Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Lịch sử 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Nguyên nhân đến năm 1950, kinh tế các nước tư bản Tây Âu đã cơ bản được phục hồi và đạt mức </b>
trước chiến tranh là do


<b>A. Sự cố gắng của từng nước và nhờ viện trợ của Mĩ </b>
<b>B. Đổi mới nền kinh tế phù hợp với xu thế phát triển </b>
<b>C. Bộ máy quản lí của nhà nước có hiệu quả </b>


<b>D. Tinh thần tự lực tự cường của nhân dân </b>


<b>Câu 2: Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu (1945 – 1991) là </b>
<b>A. ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới. </b>


<b>B. . sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” can thiệp vào công việc nội bộ các nước. </b>
<b>C. tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động của nền kinh tế. </b>


<b>D. bảo đảm an ninh Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu. </b>
<b>Câu 3: Năm 1960, 17 quốc gia Châu Phi giành độc lập, lịch sử ghi nhận là. </b>


<b>A. “Năm giải phóng Châu Phi” </b>


<b>B. “Năm thắng lợi cách mạng Châu Phi” </b>
<b>C. “Năm Châu Phi” </b>



<b>D. “ Năm Châu Phi giải phóng” </b>


<b>Câu 4: Sự kiện nào mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? </b>
<b>A. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng. </b>


<b>B. Laika- sinh vật sống đầu tiên bay vào vũ trụ. </b>
<b>C. Dương Lợi Vĩ bay vào không gian vũ trụ. </b>
<b>D. I. Gagarin bay vòng quanh trái đất. </b>


<b>Câu 5: </b>Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?


<b>A. Vai trò điều tiết của nhà nước. </b>
<b>B. . Tài nguyên thiên phong phú. </b>


<b>C. Chi phí cho quốc phịng thấp. </b>


<b>D. Áp dụng khoa học kỹ thuật. </b>


<b>Câu 6: Để phát triển khoa học - kĩ thuật, ở Nhật Bản có chính sách gì ít thấy ở các nước tư bản khác? </b>
<b>A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học – kĩ thuật </b>


<b>B. Xây dựng nhiều cơng trình hiện đại. </b>
<b>C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp nặng. </b>


<b>D. Coi trọng việc mua bằng phát minh của nước ngoài. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>B. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế. </b>



<b>C. kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất. </b>
<b>D. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc. </b>


<b>Câu 8: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của chế độ Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và </b>
Đông Âu là


<b>A. hoạt động chống phá của các thế lực chống Chủ nghĩa xã hội trong và ngoài nước. </b>
<b>B. xây dựng mơ hình về Chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn và chưa phù hợp. </b>


<b>C. chậm sửa đổi trước những biến động của tình hình thế giới. </b>


<b>D. sự tha hố về phẩm chất chính trị và đạo đức cách mạng của một số lãnh đạo. </b>


<b>Câu 9: Câu nói nào sau đây thể hiện tình đồn kết của nhân dân Cu Ba đối với nhân dân Việt Nam? </b>
<b>A. Các đồng chí hãy phất cao lá cờ này tại sào huyệt Sài Gòn. </b>


<b>B. Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình. </b>
<b>C. Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hy sinh cả tính mạng của mình. </b>
<b>D. Vì Việt Nam nhân dân Cu Ba sẵn sàng hiến dâng cả tính mạng của mình </b>
<b>Câu 10: Chính sách đối ngoại của Ấn Độ từ khi tuyên bố độc lập đến nay là </b>


<b>A. đứng về phía Mĩ trong cuộc chiến tranh trên thế giới. </b>
<b>B. hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. </b>


<b>C. đứng về các nước XHCN trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. </b>


<b>D. hòa bình, trung lập tích cực, ln ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của các dân tộc. </b>


<b>Câu 11: Điểm giống nhau về chính trị trong cơng cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc và đường lối đổi </b>
mới đất nước ở Việt Nam là



<b>A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng. </b>


<b>B. đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài. </b>
<b>C. lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế. </b>


<b>D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường XHCN. </b>


<b>Câu 12: Việt Nam rút ra bài học kinh nghiệm gì trong quá trình thực hiện đổi mới đất nước từ sự sụp đổ của </b>
Liên Xô,?


<b>A. Giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, duy nhất của Đảng Cộng sản. </b>
<b>B. Đảm bảo thực hiện nền dân chủ nhân dân. </b>


<b>C. Cảnh giác trước âm mưu phá hoại của các thế lực thù địch. </b>
<b>D. Phải xây dựng nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường. </b>


<b>Câu 13: Ý nào sau đây là mục tiêu chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN? </b>
<b>A. Tiến hành “mở cửa” nền kinh tế. </b>


<b>B. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài. </b>
<b>C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu. </b>
<b>D. Xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ. </b>


<b>Câu 14: Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc trưng </b>
lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>B. thế giới chia làm hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. </b>



<b>C. thế giới chìm trong cuộc “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động. </b>


<b>D. loại người đứng trước thảm họa “đung đưa trước miệng hố chiên tranh” </b>


<b>Câu 15: Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong duy trì hịa bình và an ninh thế giới của tổ chức Liên hợp quốc? </b>


<b>A. Toà án quốc tế. </b> <b>B. Hội đồng Bảo an. </b>


<b>C. Hội đồng quản thác. </b> <b>D. Đại hội đồng. </b>


<b>Câu 16: Biến đổi lớn của khu vực Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai làm thay đổi bản đồ địa – </b>
chính thế giới?


<b>A. nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. </b>
<b>B. Trung Quốc thu hồi Hồng Công, Ma Cao. </b>
<b>C. cuộc nội chiến Trung Quốc (1946 – 1949). </b>


<b>D. sự thành lập hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên. </b>


<b>Câu 17: Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Ðồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và Mĩ? </b>
<b>A. Sự ra đời của "Học thuyết Truman". </b>


<b>B. Sự ra đời của khối NATO (9 - 1949). </b>
<b>C. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>D. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949). </b>


<b>Câu 18: Đặc điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là </b>
<b>A. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây âu. </b>



<b>B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>C. Phát triển kinh tế đối ngoại, mở rộng phạm vi thế lực. </b>
<b>D. Khơng đưa qn đi tham chiến ở nước ngồi. </b>


<b>Câu 19: Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ những năm 1950 đến 2000 là gì </b>
?


<b>A. Đều khơng chịu tác động của khủng hoảng kinh tế. </b>
<b>B. Đều bị khủng hoảng, suy thoái trầm trọng. </b>


<b>C. Đều là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới. </b>
<b>D. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới. </b>


<b>Câu 20: Vai trò của khoa học trong cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là </b>
<b>A. Trở thành nguồn gốc của những tiến bộ kĩ thuật và công nghệ </b>


<b>B. lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>C. mở đường cho sản xuất. </b>


<b>D. Là kết quả của quá trình cải tiến trong sản xuất. </b>


<b>Câu 21: Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước bắc dại tây dương(NATO) và Tổ chức Hiệp ước Vác sava đã dẫn </b>
đến tình trạng gì trong quan hệ quốc tế?


<b>A. Cuộc chiến tranh lạnh bắt đầu </b>


<b>B. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe; chiến tranh lạnh bao trùm thế giới </b>
<b>C. Chiến tranh lạnh đang bước vào giai đoạn căng thẳng nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 22: Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi? </b>


<b>A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc </b>
<b>B. phát xít Đức chuẩn bị tấn công Liên Xô. </b>


<b>C. Chiến tranh thế giới thứ hai vừa diễn ra </b>
<b>D. phát xít Đức chuẩn bị đầu hàng </b>


<b>Câu 23: Phong trào được coi là “lá cờ đầu” của cách mạng Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là? </b>


<b>A. Cách mạng Cu ba. </b> <b>B. Cách mạng Braxin </b>


<b>C. Cách mạng Mê hi cô </b> <b>D. Cách mạng Vê nê xua la </b>
<b>Câu 24: Các nước ASEAN cần làm gì để giải quyết vấn đề biển Đông hiện nay? </b>


<b>A. Sự đồng thuận giữa các quốc gia và vai trò trung tâm của ASEAN. </b>
<b>B. Lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn về vấn đề biển Đông. </b>
<b>C. Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển. </b>


<b>D. Phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực. </b>


<b>Câu 25: Sự kiện ngày 11-9-2001 ở nước Mĩ đã đặt các quốc gia dân tộc trước những thách thức gì? </b>
<b>A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. </b> <b>B. Chủ nghĩa khủng bố. </b>


<b>C. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới. </b> <b>D. Chiến tranh năng lượng. </b>


<b>Câu 26: Vấn đề nào sau đây có ý sống còn đối với Đảng và nhân dân ta trong xu thế tồn cầu hóa hiện nay? </b>
<b>A. Tận dụng nguồn vốn từ bên ngoài. </b>



<b>B. Nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức phát triển mạnh mẽ trong thời kì mới. </b>
<b>C. Nắm bắt thời cơ hội nhập quốc tế. </b>


<b>D. Áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật. </b>


<b>Câu 27: Ðặc điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 </b>
của thế kỷ XX là gì?


<b>A. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo. </b>
<b>B. Hịa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo. </b>
<b>C. Các nước đều tập trung vào phát triển kinh tế. </b>
<b>D. Hai siêu cường Xô – Mĩ đối đầu gay gắt. </b>


<b>Câu 28: Hãy đánh giá về vai trò của Liên hợp quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện nay. </b>
<b>A. Bảo vệ các di sản trên thế giới, cứu trọ nhân đạo. </b>


<b>B. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực. </b>
<b>C. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe của loài người. </b>


<b>D. Liên hợp quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa </b>
bình, an ninh thê giới.


<b>Câu 29: Một trong những mục tiêu quan trọng của tổ chức ASEAN là gì? </b>
<b>A. Xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự. </b>


<b>B. Tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hố. </b>
<b>C. Xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự. </b>
<b>D. Xố bỏ áp bức bóc lột nghèo nàn và lạc hậu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. học thuyết Kai-phu1991 </b>


<b>B. học thuyết Phu-cư-đa 1977 </b>


<b>C. hiệp ước An ninh Mĩ Nhật kéo dài vĩnh viễn. </b>
<b>D. hiệp ước hồ bình và hữu nghị Trung- Nhật. </b>


<b>Câu 31: Sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thỏa hiệp, tránh </b>
xung đột trực tiếp chủ yếu là do


<b>A. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế. </b>
<b>B. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế. </b>
<b>C. tác động tích cực của các tập đồn tư bản đối với nền chính trị. </b>
<b>D. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế. </b>


<b>Câu 32: Tham dự Hội nghị Ianta (2-1945) có nguyên thủ các cường quốc? </b>
<b>A. Liên Xô, Mĩ , Anh. </b> <b>B. Anh, Pháp, Mĩ. </b>
<b>C. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc. </b> <b>D. Nga, Mĩ, Anh. </b>
<b>Câu 33: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ cuộc Chiến tranh lạnh? </b>


<b>A. Ý thức đấu tranh chống chủ nghĩa li khai, chủ nghĩa khủng bố. </b>
<b>B. Ý thức đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc. </b>


<b>C. Ý thức đấu tranh phát triển kinh tế vì một thế giới phồn vinh. </b>
<b>D. Ý thức đấu tranh gìn giữ hịa bình. </b>


<b>Câu 34: Sự kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ Mĩ - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản. </b>


<b>B. Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật được kí kết. </b>


<b>C. Mĩ xây dựng các căn cứ trên đất Nhật Bản. </b>
<b>D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản. </b>


<b>Câu 35: Nguyên nhân khách quan nào dưới đây đã tạo điều kiện cho các quốc gia Đông Nam Á giành được </b>
độc lập năm 1945?


<b>A. Thực dân Hà Lan mất quyền thống trị ở Inđônêxia. </b>
<b>B. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương. </b>


<b>C. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện. </b>
<b>D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện. </b>


<b>Câu 36: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ trong giai đoạn </b>
1945-1950 ?


<b>A. Trở thành căn cứ quân sự của Mĩ. </b>
<b>B. Cùng Mĩ chống Liên Xô. </b>


<b>C. Cùng Mĩ trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ. </b>
<b>D. Tham gia khối quân sự NATO. </b>


<b>Câu 37: Nhân tố nào dưới đây góp phần làm thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước </b>
sang thế kỉ XXI?


<b>A. Chủ nghĩa li khai. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>C. Chủ nghĩa khủng bố. </b>


<b>D. Sự suy thoái về kinh tế. </b>



<b>Câu 38: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mĩ phát động chống Liên Xô là cuộc </b>
<b>A. đối đầu căng thẳng giữa hai phe, trên hầu hết các lĩnh vực. </b>


<b>B. xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô. </b>
<b>C. chiến tranh giành thị trường quyết liệt giữa Mĩ và Liên Xô. </b>


<b>D. xung đột không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mĩ và Liên Xô. </b>


<b>Câu 39: Ý nghĩa quốc tế của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949? </b>
<b>A. Thể hiện sự cân bằng về sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và MĨ. </b>


<b>B. Phá thế độc quyền vũ khí ngun tử của Mĩ. </b>


<b>C. Mĩ khơng còn đe doạ nhân dân thế giới bằng vũ khí tên lửa. </b>


<b>D. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của nền khoa học-kĩ thuật Xô viết. </b>


<b>Câu 40: Một trong những hệ quả tất yếu của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ là từ đầu những năm 80 </b>
của thế kỷ XX là gì?


<b>A. Xu thế tồn cầu hóa. </b>
<b>B. Xu thế hợp tác hóa. </b>
<b>C. Xu thế quốc tế hóa. </b>


<b>D. Xu thế thương mại hóa. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>D </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>B </b>



<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>A </b> <b>34 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>35 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>A </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>B </b> <b>40 </b> <b>A </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến của địch là </b>
<b> A. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn. </b>


<b> B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. </b>
<b> C. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên. </b>
<b> D. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn. </b>


<b>Câu 2. Điểm khác biệt căn bản của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ Việt Nam hóa </b>
chiến tranh”của Mĩ là



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b> B. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc. </b>


<b> C. sử dụng quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ là chủ yếu. </b>
<b> D. sử dụng vũ khí, trang thiết bị hiện đại của Mĩ. </b>


<b>Câu 3. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng đề ra đường lối đổi mới đất </b>
nước (12/1986) là


<b> A. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á. </b>


<b> B. Sự khủng hoảng tồn diện, trầm trọng của Liên Xơ-Đơng Âu. </b>
<b> C. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN. </b>


<b> D. Cuộc khủng hoảng của nền kinh tế thế giới. </b>


<b>Câu 4. Đâu là nhiệm vụ, mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng đề ra từ Đại hội Đảng toàn </b>
quốc lần VI (12/1986) ?


<b> A. Nông nghiệp, công- thương nghiệp. </b>
<b> B. Phát triển Nông –Lâm-Ngư nghiệp. </b>


<b> C. Lương thực-thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. </b>
<b> D. Phát triển kinh tế Vườn –Ao- Chuồng. </b>


<b>Câu 5. Thắng lợi của chiến dịch nào dưới đây đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân </b>
dân ta sang giai đoạn mơi; từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công.


<b> A. Chiến dịch Tây Nguyên </b> <b>B. Chiến dịch đường 14-Phước Long </b>


<b> C. Chiến dịch Hồ Chí Minh </b> <b>D. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng </b>


<b>Câu 6. Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một </b>
biểu tượng sáng ngời về chủ nghĩa anh hùng cách mạng…có tính thời đại sâu sắc” là nói về sự kiện nào?
<b> A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. </b>


<b> B. Hội nghị thành lập Đảng. </b>


<b> C. Cách mạng tháng Tám thành công. </b>
<b> D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. </b>


<b>Câu 7. Đường lối đổi mới đất nước (12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản lý </b>
kinh tế.


<b> A. Thị trường có sự quản lý của nhà nước. </b>
<b> B. Hàng hóa có sự quản lý của nhà nước. </b>
<b> C. Thị trường TBCN. </b>


<b> D. Tập trung, quan liêu, bao cấp. </b>


<b>Câu 8. ‘’Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà là </b>
<b> A. làm cho mục tiêu đề ra nhanh chóng được thực hiện. </b>


<b> B. làm cho mục tiêu đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước. </b>
<b> C. làm cho chủ nghĩa xã hội tốt đẹp hơn. </b>


<b> D. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả. </b>


<b>Câu 9. Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965), Mĩ chuyển sang thực hiện chiến </b>
lược nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b> C. “Chiến tranh đơn phương”. </b> <b>D. ‘’Chiến tranh tổng lực’’. </b>


<b>Câu 10. Đất nước đứng trước mn vàn khó khăn và thử thách từ sau khi </b>
<b> A. khi Pháp mở rộng xâm lược cả nước. </b>


<b> B. Pháp tăng cường “ khủng bố trắng”. </b>


<b> C. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập. </b>


<b> D. cuộc kháng chiến chống pháp của nhân dân ta có Mĩ can thiệp. </b>


<b>Câu 11. Trong đường lối đổi mới đất nươc (12/1986), Đảng chủ trương phát triển nền kinh tế hàng hóa </b>
nhiều thành phần theo định hướng


<b> A. Tư bản chủ nghĩa. </b> <b>B. kinh tế tập trung. </b>
<b> C. Xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. kinh tế thị trường. </b>
<b>Câu 12. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì? </b>


<b> A. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được. </b>
<b> B. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hồn tồn giải phóng. </b>
<b> C. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta. </b>


<b> D. Đất nước đã được độc lập, thông nhất. </b>


<b>Câu 13. “Đổi mới về kinh tế phải gắn với đổi mới về chính trị, nhưng trọng tâm là </b>
<b> A. đổi mới chính trị -xã hội. </b> <b>B. đổi mới kinh tế. </b>


<b> C. đổi mới chính trị. </b> <b>D. đổi mới tư tưởng. </b>



<b>Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm mà cách mạng nước ta từ năm 1930 để </b>
lại cho Đảng và nhân dân ta.


<b> A. Độc lập dân tộc gắn với CNXH. </b>


<b> B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại. </b>
<b> C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, với đường lối sáng tạo. </b>
<b> D. Kết hợp sức mạnh trong nước với sức mạnh của đế quốc. </b>


<b>Câu 15. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) có ý nghĩa gì? </b>
<b> A. Đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh. </b>


<b> B. Tạo điều kiện hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b> C. Tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. </b>


<b> D. Dánh dấu hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị. </b>


<b>Câu 16. Nội dung nào dưới đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau đại thắng mùa xuân 1975? </b>
<b> A. Nền kinh tế bước đầu có tích lủy tiến bộ. </b>


<b> B. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam. </b>
<b> C. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong. </b>
<b> D. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ. </b>


<b>Câu 17. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng (9/1960) xác định, cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc </b>
có vai trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b> D. quyết định quan trọng đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>



<b>Câu 18. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và </b>
ý nghĩa lịch sử ?


<b> A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. </b>
<b> B. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. </b>


<b> C. Giải phóng miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b> D. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của </b>
chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 19. Trong đường lôi đổi mới đất nước (12/ 1986), Đảng chủ trương hình thành cơ chế kinh tế nào? </b>
<b> A. Kinh tế thị trường. </b> <b>B. Kinh tế kế hoạch hóa. </b>


<b> C. Kinh tế bao cấp. </b> <b>D. Kinh tế tập trung. </b>


<b>Câu 20. Đâu là nguyên nhân chủ quan dẫn đến Đảng đề ra đường lối đổi mới (12/1986) ? </b>
<b> A. Sự khủng hoảng của tổ chức ASEAN. </b>


<b> B. Đất nước lâm vào khủng hoảng, nhất là khủng hoảng kinh tế-xã hội. </b>
<b> C. Sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô-Đông Âu. </b>


<b> D. Do tác động của cuộc cách mạng Khoa học- Kỹ thuật. </b>


<b>Câu 21. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng XHCN trong cả nước từ sau khi </b>
<b> A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945). </b>


<b> B. đất nước độc lập thống nhất (1976). </b>



<b> C. kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi (1954). </b>
<b> D. Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam (1973). </b>


<b>Câu 22. “Chiến tranh phá hoại của Mĩ đã phá hủy hầu hết những cái mà nhân dân ta đã tốn biết bao công </b>
sức để xây dựng nên, làm cho quá trình sản xuất lớn bị chậm lại đến vài ba kế hoạch 5 năm. ”


Nhận định trên đề cập đến hậu quả chiến tranh ở nơi nào của Việt Nam ?


<b> A. Miền Bắc. </b> <b>B. Tây Nguyên. </b>


<b> C. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b> <b>D. Miền Nam. </b>


<b>Câu 23. Từ 1965-1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở Việt Nam ? </b>
<b> A. Việt Nam hóa chiến tranh. </b> <b>B. Chiến tranh cục bộ </b>
<b> C. Đơng Dương hóa chiến tranh </b> <b>D. Chiến tranh đặc biệt. </b>


<b>Câu 24. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt </b>
Nam (1954-1975) là


<b> A. tinh thần đồn kết chiến đấu của ba nước Đơng Dương. </b>
<b> B. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc. </b>
<b> C. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. </b>
<b> D. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN. </b>


<b>Câu 25. Để hạn chế sự giúp đỡ của Liên Xô và Trung Quốc đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta, Mĩ </b>
đã sử dụng thủ đoạn nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
chiến lược là



<b> A. vừa kháng chiến vừa kiến quốc. </b> <b>B. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH. </b>
<b> C. vừa sản xuất vừa chiến đấu. </b> <b>D. diệt giặc đói và giặc dốt. </b>


<b>Câu 27. Đâu khơng phải là khó khăn của nước ta sau năm 1975 ? </b>
<b> A. Chính quyền Sài Gịn bị sụp đổ. </b>


<b> B. Rừng bị bom đạn và chất độc hóa học cày xới. </b>
<b> C. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá. </b>
<b> D. Bọn phản động trong nước vẫn còn. </b>


<b>Câu 28. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là </b>


<b> A. Cà Mau. </b> <b>B. Rạch Gía. </b> <b>C. Bạc Liêu. </b> <b>D. Châu Đốc. </b>


<b>Câu 29. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam trước </b>
mùa mưa…” Đó là nhận định của Bộ Chính trị trong chiến dịch nào ?


<b> A. Chiến dịch đường 9- Nam Lào. </b> <b>B. Chiến dịch Hồ Chí Minh. </b>
<b> C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. </b> <b>D. Chiến dịch Tây Nguyên. </b>
<b>Câu 30. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì? </b>
<b> A. thống nhất đất nước về măt Nhà nước. </b>


<b> B. ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam. </b>


<b> C. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển nhanh nền kinh tế. </b>
<b> D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. </b>


<b>Câu 31. Nhiệm vụ chung của cách mạng hai miền Bắc-Nam trong những năm (1954-1975) là </b>
<b> A. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. </b>



<b> B. Hoàn thành cách mạng Dân tộc Dân chủ Nhân dân. </b>
<b> C. Hoàn thành cách mạng XHCN. </b>


<b> D. Xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước. </b>


<b>Câu 32. Trải qua 20 năm (1954-1975) tiến hành cách mạnh XHCN, miền Bắc đạt được thành tựu gì ? </b>
<b> A. Nhiều thành tựu rực rở, trên nhiều lĩnh vực. </b>


<b> B. Xây dựng được cơ sở vật chất- kỹ thuật ban đầu của CNXH. </b>
<b> C. Xây dựng thành công CNXH. </b>


<b> D. Cơ sở vật chất –kỹ thuật của CNXH đã hoàn thiên. </b>


<b>Câu 33. Sự kiện được coi là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là </b>
<b> A. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái. </b> <b>B. Ba tổ chức Cộng sản ra đời. </b>
<b> C. Phong trào Xô Viết- Nghệ Tĩnh. </b> <b>D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. </b>


<b>Câu 34. Kỳ họp thứ nhất, quốc Hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước là </b>
<b> A. Cộng hòa XHCH Việt Nam. </b>


<b> B. Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>


<b> C. Cộng hòa dân chủ nhân dân Việt Nam. </b>
<b> D. Cộng hòa miền Nam Việt Nam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b> A. Chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi). </b> <b>B. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam). </b>


<b> C. Chiến thắng An Lão (Bình Định). </b> <b>D. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho). </b>
<b>Câu 36. Sau năm 1954, âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam là nhằm </b>



<b> A. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ. </b>
<b> B. biến miền Nam Việt Nam thành “ sân sau" của Mĩ. </b>


<b> C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu cũ của Mĩ. </b>
<b> D. biến miền Nam Việt Nam thành thị trường của Mĩ. </b>


<b>Câu 37. Những thành tựu đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990), chứng tỏ điều gì ? </b>
<b> A. Việt Nam thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội. </b>


<b> B. Đường lối đổi mới là đúng đắn, bước đi cơ bản phù hợp. </b>
<b> C. Đường lối đổi mới cơ bản đúng đắn, cần có bước đi phù hợp. </b>
<b> D. Đã giải quyết được mất cân đối của nền kinh tế. </b>


<b>Câu 38. Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 là </b>


<b> A. Quảng trị. </b> <b>B. Đông Nam Bộ. </b> <b>C. Liên khu V. </b> <b>D. Tây Nguyên. </b>
<b>Câu 39. Hà Nội được chọn là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ năm </b>


<b> A. 1976. </b> <b>B. 1946. </b> <b>C. 1986. </b> <b>D. 1945. </b>


<b>Câu 40. trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ đã mở rộng phạm vi chiến tranh như thế nào ? </b>
<b> A. Ra tồn Đơng Dương. </b> <b>B. Ra tồn miền Bắc. </b>


<b> C. Ra toàn miền Nam. </b> <b>D. Ra tồn miền Nam và Đơng Dương. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> B <b>11 </b> C <b>21 </b> B <b>31 </b> A


<b>2 </b> C <b>12 </b> D <b>22 </b> A <b>32 </b> B



<b>3 </b> B <b>13 </b> B <b>23 </b> B <b>33 </b> D


<b>4 </b> C <b>14 </b> D <b>24 </b> C <b>34 </b> A


<b>5 </b> A <b>15 </b> C <b>25 </b> D <b>35 </b> A


<b>6 </b> A <b>16 </b> D <b>26 </b> A <b>36 </b> A


<b>7 </b> D <b>17 </b> C <b>27 </b> A <b>37 </b> B


<b>8 </b> D <b>18 </b> D <b>28 </b> D <b>38 </b> A


<b>9 </b> A <b>19 </b> A <b>29 </b> B <b>39 </b> A


<b>10 </b> C <b>20 </b> B <b>30 </b> A <b>40 </b> B


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là </b>


<b> A. Bạc Liêu. </b> <b>B. Cà Mau. </b> <b>C. Rạch Gía. </b> <b>D. Châu Đốc. </b>


<b>Câu 2. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” </b>
trên khắp miền Nam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b> D. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam). </b>


<b>Câu 3. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam trước </b>


mùa mưa…” Đó là nhận định của Bộ Chính trị trong chiến dịch nào ?


<b> A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. </b> <b>B. Chiến dịch Tây Nguyên. </b>
<b> C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. </b> <b>D. Chiến dịch đường 9- Nam Lào. </b>
<b>Câu 4. Hà Nội được chọn là thủ đơ của nước Cộng hịa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ năm </b>


<b> A. 1986. </b> <b>B. 1976. </b> <b>C. 1946. </b> <b>D. 1945. </b>


<b>Câu 5. Thắng lợi của chiến dịch nào dưới đây đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân </b>
dân ta sang giai đoạn mơi; từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công.


<b> A. Chiến dịch đường 14-Phước Long </b> <b>B. Chiến dịch Tây Nguyên </b>
<b> C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng </b> <b>D. Chiến dịch Hồ Chí Minh </b>


<b>Câu 6. “Chiến tranh phá hoại của Mĩ đã phá hủy hầu hết những cái mà nhân dân ta đã tốn biết bao công </b>
sức để xây dựng nên, làm cho quá trình sản xuất lớn bị chậm lại đến vài ba kế hoạch 5 năm. ”


Nhận định trên đề cập đến hậu quả chiến tranh ở nơi nào của Việt Nam ?
<b> A. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b> <b>B. Miền Nam. </b>


<b> C. Tây Nguyên. </b> <b>D. Miền Bắc. </b>


<b>Câu 7. trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ đã mở rộng phạm vi chiến tranh như thế nào ? </b>
<b> A. Ra toàn Đơng Dương. </b> <b>B. Ra tồn miền Nam và Đơng Dương. </b>
<b> C. Ra tồn miền Nam. </b> <b>D. Ra toàn miền Bắc. </b>


<b>Câu 8. Sự kiện được coi là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là </b>


<b> A. Phong trào Xô Viết- Nghệ Tĩnh. </b> <b>B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. </b>
<b> C. Ba tổ chức Cộng sản ra đời. </b> <b>D. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái. </b>



<b>Câu 9. Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945-1954), cách mạng nước ta thực hiện hai nhiệm vụ </b>
chiến lược là


<b> A. vừa kháng chiến vừa kiến quốc. </b> <b>B. diệt giặc đói và giặc dốt. </b>


<b> C. vừa sản xuất vừa chiến đấu. </b> <b>D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH. </b>
<b>Câu 10. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) có ý nghĩa gì? </b>
<b> A. Đánh dấu việc hồn thành khắc phục hậu quả chiến tranh. </b>


<b> B. Dánh dấu hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị. </b>
<b> C. Tạo điều kiện hồn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b> D. Tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. </b>


<b>Câu 11. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì? </b>
<b> A. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hồn tồn giải phóng. </b>
<b> B. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta. </b>


<b> C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được. </b>
<b> D. Đất nước đã được độc lập, thông nhất. </b>


<b>Câu 12. Những thành tựu đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990), chứng tỏ điều gì ? </b>
<b> A. Đường lối đổi mới là đúng đắn, bước đi cơ bản phù hợp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b> C. Đã giải quyết được mất cân đối của nền kinh tế. </b>


<b> D. Việt Nam thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội. </b>


<b>Câu 13. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng (9/1960) xác định, cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc </b>


có vai trị


<b> A. quyết định quan trọng đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>
<b> B. quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>
<b> C. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>
<b> D. quyết định toàn bộ đối với sự thắng lợi của cách mạng miền Nam. </b>


<b>Câu 14. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến của địch là </b>
<b> A. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên. </b>


<b> B. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn. </b>


<b> C. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. </b>
<b> D. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn. </b>


<b>Câu 15. Từ 1965-1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở Việt Nam ? </b>
<b> A. Chiến tranh đặc biệt. </b> <b>B. Việt Nam hóa chiến tranh. </b>
<b> C. Đơng Dương hóa chiến tranh </b> <b>D. Chiến tranh cục bộ </b>


<b>Câu 16. Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 là </b>


<b> A. Tây Nguyên. </b> <b>B. Đông Nam Bộ. </b> <b>C. Liên khu V. </b> <b>D. Quảng trị. </b>


<b>Câu 17. Kỳ họp thứ nhất, quốc Hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước là </b>
<b> A. Cộng hòa miền Nam Việt Nam. </b>


<b> B. Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>


<b> C. Cộng hòa dân chủ nhân dân Việt Nam. </b>
<b> D. Cộng hòa XHCH Việt Nam. </b>



<b>Câu 18. Trong đường lôi đổi mới đất nước (12/ 1986), Đảng chủ trương hình thành cơ chế kinh tế nào? </b>
<b> A. Kinh tế tập trung. </b> <b>B. Kinh tế bao cấp. </b>


<b> C. Kinh tế kế hoạch hóa. </b> <b>D. Kinh tế thị trường. </b>


<b>Câu 19. Nhiệm vụ chung của cách mạng hai miền Bắc-Nam trong những năm (1954-1975) là </b>
<b> A. Xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước. </b>


<b> B. Hoàn thành cách mạng Dân tộc Dân chủ Nhân dân. </b>
<b> C. Hoàn thành cách mạng XHCN. </b>


<b> D. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. </b>


<b>Câu 20. Điểm khác biệt căn bản của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ Việt Nam hóa </b>
chiến tranh”của Mĩ là


<b> A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc. </b>
<b> B. sử dụng vũ khí, trang thiết bị hiện đại của Mĩ. </b>
<b> C. sử dụng quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ là chủ yếu. </b>
<b> D. sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b> C. đổi mới kinh tế. </b> <b>D. đổi mới chính trị -xã hội. </b>


<b>Câu 22. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt </b>
Nam (1954-1975) là


<b> A. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN. </b>



<b> B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương. </b>
<b> C. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc. </b>
<b> D. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. </b>


<b>Câu 23. ‘’Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà là </b>
<b> A. làm cho chủ nghĩa xã hội tốt đẹp hơn. </b>


<b> B. làm cho mục tiêu đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước. </b>
<b> C. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả. </b>
<b> D. làm cho mục tiêu đề ra nhanh chóng được thực hiện. </b>


<b>Câu 24. Đâu là nhiệm vụ, mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng đề ra từ Đại hội Đảng </b>
toàn quốc lần VI (12/1986) ?


<b> A. Lương thực-thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. </b>
<b> B. Phát triển Nông –Lâm-Ngư nghiệp. </b>


<b> C. Phát triển kinh tế Vườn –Ao- Chuồng. </b>
<b> D. Nông nghiệp, công- thương nghiệp. </b>


<b>Câu 25. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì? </b>
<b> A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển nhanh nền kinh tế. </b>


<b> B. thống nhất đất nước về măt Nhà nước. </b>
<b> C. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. </b>
<b> D. ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam. </b>


<b>Câu 26. Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một </b>
biểu tượng sáng ngời về chủ nghĩa anh hùng cách mạng…có tính thời đại sâu sắc” là nói về sự kiện nào?
<b> A. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. </b>



<b> B. Cách mạng tháng Tám thành công. </b>
<b> C. Hội nghị thành lập Đảng. </b>


<b> D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. </b>


<b>Câu 27. Đường lối đổi mới đất nước (12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản </b>
lý kinh tế.


<b> A. Thị trường có sự quản lý của nhà nước. </b>
<b> B. Thị trường TBCN. </b>


<b> C. Tập trung, quan liêu, bao cấp. </b>


<b> D. Hàng hóa có sự quản lý của nhà nước. </b>


<b>Câu 28. Trong đường lối đổi mới đất nươc (12/1986), Đảng chủ trương phát triển nền kinh tế hàng hóa </b>
nhiều thành phần theo định hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 29. Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965), Mĩ chuyển sang thực hiện chiến </b>


lược nào?


<b> A. “Chiến tranh cục bộ”. </b> <b>B. “Việt Nam hóa chiến tranh”. </b>
<b> C. “Chiến tranh đơn phương”. </b> <b>D. ‘’Chiến tranh tổng lực’’. </b>
<b>Câu 30. Đâu khơng phải là khó khăn của nước ta sau năm 1975 ? </b>


<b> A. Chính quyền Sài Gịn bị sụp đổ. </b>
<b> B. Bọn phản động trong nước vẫn còn. </b>


<b> C. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá. </b>
<b> D. Rừng bị bom đạn và chất độc hóa học cày xới. </b>


<b>Câu 31. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm mà cách mạng nước ta từ năm 1930 để </b>
lại cho Đảng và nhân dân ta.


<b> A. Kết hợp sức mạnh trong nước với sức mạnh của đế quốc. </b>
<b> B. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, với đường lối sáng tạo. </b>
<b> C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại. </b>
<b> D. Độc lập dân tộc gắn với CNXH. </b>


<b>Câu 32. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng đề ra đường lối đổi mới đất </b>
nước (12/1986) là


<b> A. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN. </b>
<b> B. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á. </b>
<b> C. Cuộc khủng hoảng của nền kinh tế thế giới. </b>


<b> D. Sự khủng hoảng tồn diện, trầm trọng của Liên Xơ-Đơng Âu. </b>


<b>Câu 33. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng XHCN trong cả nước từ sau khi </b>
<b> A. Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam (1973). </b>


<b> B. kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi (1954). </b>
<b> C. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945). </b>
<b> D. đất nước độc lập thống nhất (1976). </b>


<b>Câu 34. Đâu là nguyên nhân chủ quan dẫn đến Đảng đề ra đường lối đổi mới (12/1986) ? </b>
<b> A. Sự khủng hoảng của tổ chức ASEAN. </b>



<b> B. Đất nước lâm vào khủng hoảng, nhất là khủng hoảng kinh tế-xã hội. </b>
<b> C. Do tác động của cuộc cách mạng Khoa học- Kỹ thuật. </b>


<b> D. Sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô-Đông Âu. </b>


<b>Câu 35. Nội dung nào dưới đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau đại thắng mùa xuân 1975? </b>
<b> A. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ. </b> <b>B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong. </b>
<b> C. Nền kinh tế bước đầu có tích lủy tiến bộ. </b> <b>D. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam. </b>
<b>Câu 36. Sau năm 1954, âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam là nhằm </b>


<b> A. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ. </b>
<b> B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu cũ của Mĩ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 37. Đất nước đứng trước mn vàn khó khăn và thử thách từ sau khi </b>


<b> A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập. </b>
<b> B. khi Pháp mở rộng xâm lược cả nước. </b>


<b> C. cuộc kháng chiến chống pháp của nhân dân ta có Mĩ can thiệp. </b>
<b> D. Pháp tăng cường “ khủng bố trắng”. </b>


<b>Câu 38. Để hạn chế sự giúp đỡ của Liên Xô và Trung Quốc đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta, Mĩ </b>
đã sử dụng thủ đoạn nào ?


<b> A. Ngoại giao </b> <b>B. Kinh tế </b> <b>C. Chính trị </b> <b>D. Văn hóa </b>


<b>Câu 39. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và </b>
ý nghĩa lịch sử ?



<b> A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. </b>


<b> B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. </b>


<b> C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của </b>
chủ nghĩa thực dân.


<b> D. Giải phóng miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b>Câu 40. Trải qua 20 năm (1954-1975) tiến hành cách mạnh XHCN, miền Bắc đạt được thành tựu gì ? </b>
<b> A. Xây dựng thành cơng CNXH. </b>


<b> B. Cơ sở vật chất –kỹ thuật của CNXH đã hoàn thiên. </b>


<b> C. Xây dựng được cơ sở vật chất- kỹ thuật ban đầu của CNXH. </b>
<b> D. Nhiều thành tựu rực rở, trên nhiều lĩnh vực. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> D <b>11 </b> D <b>21 </b> C <b>31 </b> A


<b>2 </b> A <b>12 </b> A <b>22 </b> D <b>32 </b> D


<b>3 </b> C <b>13 </b> B <b>23 </b> C <b>33 </b> D


<b>4 </b> B <b>14 </b> C <b>24 </b> A <b>34 </b> B


<b>5 </b> B <b>15 </b> D <b>25 </b> B <b>35 </b> A


<b>6 </b> D <b>16 </b> D <b>26 </b> D <b>36 </b> A



<b>7 </b> D <b>17 </b> D <b>27 </b> C <b>37 </b> A


<b>8 </b> B <b>18 </b> D <b>28 </b> A <b>38 </b> A


<b>9 </b> A <b>19 </b> D <b>29 </b> A <b>39 </b> C


<b>10 </b> D <b>20 </b> C <b>30 </b> A <b>40 </b> C


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Nội dung nào dưới đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau đại thắng mùa xuân 1975? </b>
<b> A. Nền kinh tế bước đầu có tích lủy tiến bộ. </b>


<b> B. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam. </b>
<b> C. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong. </b>
<b> D. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b> A. làm cho chủ nghĩa xã hội tốt đẹp hơn. </b>


<b> B. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả. </b>
<b> C. làm cho mục tiêu đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước. </b>
<b> D. làm cho mục tiêu đề ra nhanh chóng được thực hiện. </b>


<b>Câu 3. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng XHCN trong cả nước từ sau khi </b>
<b> A. đất nước độc lập thống nhất (1976). </b>


<b> B. Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam (1973). </b>



<b> C. kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi (1954). </b>
<b> D. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945). </b>


<b>Câu 4. Hà Nội được chọn là thủ đơ của nước Cộng hịa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ năm </b>


<b> A. 1946. </b> <b>B. 1945. </b> <b>C. 1976. </b> <b>D. 1986. </b>


<b>Câu 5. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) có ý nghĩa gì? </b>
<b> A. Đánh dấu việc hồn thành khắc phục hậu quả chiến tranh. </b>


<b> B. Tạo điều kiện hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b> C. Tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. </b>


<b> D. Dánh dấu hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị. </b>


<b>Câu 6. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến của địch là </b>
<b> A. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn. </b>


<b> B. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn. </b>


<b> C. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. </b>
<b> D. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên. </b>


<b>Câu 7. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam trước </b>
mùa mưa…” Đó là nhận định của Bộ Chính trị trong chiến dịch nào ?


<b> A. Chiến dịch đường 9- Nam Lào. </b> <b>B. Chiến dịch Hồ Chí Minh. </b>
<b> C. Chiến dịch Tây Nguyên. </b> <b>D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. </b>


<b>Câu 8. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và ý </b>


nghĩa lịch sử ?


<b> A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. </b>


<b> B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. </b>
<b> C. Giải phóng miền Bắc, tạo điều kiện để hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b> D. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của </b>
chủ nghĩa thực dân.


<b>Câu 9. Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945-1954), cách mạng nước ta thực hiện hai nhiệm vụ </b>
chiến lược là


<b> A. vừa kháng chiến vừa kiến quốc. </b> <b>B. diệt giặc đói và giặc dốt. </b>


<b> C. vừa sản xuất vừa chiến đấu. </b> <b>D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH. </b>
<b>Câu 10. Đâu khơng phải là khó khăn của nước ta sau năm 1975 ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b> C. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá. </b>


<b> D. Rừng bị bom đạn và chất độc hóa học cày xới. </b>


<b>Câu 11. Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 là </b>


<b> A. Liên khu V. </b> <b>B. Tây Nguyên. </b> <b>C. Quảng trị. </b> <b>D. Đông Nam Bộ. </b>
<b>Câu 12. Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một </b>
biểu tượng sáng ngời về chủ nghĩa anh hùng cách mạng…có tính thời đại sâu sắc” là nói về sự kiện nào?
<b> A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. </b>



<b> B. Hội nghị thành lập Đảng. </b>


<b> C. Cách mạng tháng Tám thành công. </b>
<b> D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. </b>


<b>Câu 13. Đâu là nguyên nhân chủ quan dẫn đến Đảng đề ra đường lối đổi mới (12/1986) ? </b>
<b> A. Sự khủng hoảng của tổ chức ASEAN. </b>


<b> B. Do tác động của cuộc cách mạng Khoa học- Kỹ thuật. </b>


<b> C. Đất nước lâm vào khủng hoảng, nhất là khủng hoảng kinh tế-xã hội. </b>
<b> D. Sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô-Đông Âu. </b>


<b>Câu 14. “Chiến tranh phá hoại của Mĩ đã phá hủy hầu hết những cái mà nhân dân ta đã tốn biết bao công </b>
sức để xây dựng nên, làm cho quá trình sản xuất lớn bị chậm lại đến vài ba kế hoạch 5 năm. ”


Nhận định trên đề cập đến hậu quả chiến tranh ở nơi nào của Việt Nam ?


<b> A. Miền Nam. </b> <b>B. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>


<b> C. Miền Bắc. </b> <b>D. Tây Nguyên. </b>


<b>Câu 15. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng đề ra đường lối đổi mới đất </b>
nước (12/1986) là


<b> A. Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á. </b>
<b> B. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN. </b>


<b> C. Sự khủng hoảng tồn diện, trầm trọng của Liên Xơ-Đơng Âu. </b>
<b> D. Cuộc khủng hoảng của nền kinh tế thế giới. </b>



<b>Câu 16. Từ 1965-1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở Việt Nam ? </b>
<b> A. Chiến tranh cục bộ </b> <b>B. Chiến tranh đặc biệt. </b>
<b> C. Đơng Dương hóa chiến tranh </b> <b>D. Việt Nam hóa chiến tranh. </b>


<b>Câu 17. Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965), Mĩ chuyển sang thực hiện chiến </b>
lược nào?


<b> A. “Chiến tranh đơn phương”. </b> <b>B. “Chiến tranh cục bộ”. </b>
<b> C. ‘’Chiến tranh tổng lực’’. </b> <b>D. “Việt Nam hóa chiến tranh”. </b>
<b>Câu 18. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì? </b>
<b> A. thống nhất đất nước về măt Nhà nước. </b>


<b> B. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển nhanh nền kinh tế. </b>
<b> C. ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam. </b>


<b> D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
trên khắp miền Nam?


<b> A. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho). </b>


<b> B. Chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi). </b>
<b> C. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam). </b>
<b> D. Chiến thắng An Lão (Bình Định). </b>


<b>Câu 20. Đất nước đứng trước mn vàn khó khăn và thử thách từ sau khi </b>
<b> A. cuộc kháng chiến chống pháp của nhân dân ta có Mĩ can thiệp. </b>
<b> B. khi Pháp mở rộng xâm lược cả nước. </b>



<b> C. Pháp tăng cường “ khủng bố trắng”. </b>


<b> D. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập. </b>


<b>Câu 21. Những thành tựu đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990), chứng tỏ điều gì ? </b>
<b> A. Đường lối đổi mới là đúng đắn, bước đi cơ bản phù hợp. </b>


<b> B. Việt Nam thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội. </b>
<b> C. Đường lối đổi mới cơ bản đúng đắn, cần có bước đi phù hợp. </b>
<b> D. Đã giải quyết được mất cân đối của nền kinh tế. </b>


<b>Câu 22. Thắng lợi của chiến dịch nào dưới đây đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân </b>
dân ta sang giai đoạn mơi; từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công.


<b> A. Chiến dịch Hồ Chí Minh </b> <b>B. Chiến dịch Tây Nguyên </b>


<b> C. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng </b> <b>D. Chiến dịch đường 14-Phước Long </b>


<b>Câu 23. Kỳ họp thứ nhất, quốc Hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước là </b>
<b> A. Cộng hòa miền Nam Việt Nam. </b>


<b> B. Cộng hòa dân chủ nhân dân Việt Nam. </b>
<b> C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>


<b> D. Cộng hòa XHCH Việt Nam. </b>


<b>Câu 24. Trong đường lối đổi mới đất nươc (12/1986), Đảng chủ trương phát triển nền kinh tế hàng hóa </b>
nhiều thành phần theo định hướng



<b> A. kinh tế thị trường. </b> <b>B. kinh tế tập trung. </b>
<b> C. Tư bản chủ nghĩa. </b> <b>D. Xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 25. “Đổi mới về kinh tế phải gắn với đổi mới về chính trị, nhưng trọng tâm là </b>
<b> A. đổi mới chính trị -xã hội. </b> <b>B. đổi mới kinh tế. </b>


<b> C. đổi mới chính trị. </b> <b>D. đổi mới tư tưởng. </b>
<b>Câu 26. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì? </b>


<b> A. Đất nước đã được độc lập, thông nhất. </b>
<b> B. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta. </b>


<b> C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được. </b>
<b> D. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hồn tồn giải phóng. </b>


<b>Câu 27. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt </b>
Nam (1954-1975) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b> B. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. </b>


<b> C. tinh thần đồn kết chiến đấu của ba nước Đơng Dương. </b>
<b> D. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN. </b>


<b>Câu 28. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là </b>


<b> A. Châu Đốc. </b> <b>B. Bạc Liêu. </b> <b>C. Rạch Gía. </b> <b>D. Cà Mau. </b>
<b>Câu 29. Trải qua 20 năm (1954-1975) tiến hành cách mạnh XHCN, miền Bắc đạt được thành tựu gì ? </b>
<b> A. Nhiều thành tựu rực rở, trên nhiều lĩnh vực. </b>



<b> B. Xây dựng được cơ sở vật chất- kỹ thuật ban đầu của CNXH. </b>
<b> C. Xây dựng thành công CNXH. </b>


<b> D. Cơ sở vật chất –kỹ thuật của CNXH đã hoàn thiên. </b>


<b>Câu 30. Đường lối đổi mới đất nước (12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản </b>
lý kinh tế.


<b> A. Thị trường TBCN. </b>


<b> B. Tập trung, quan liêu, bao cấp. </b>


<b> C. Hàng hóa có sự quản lý của nhà nước. </b>
<b> D. Thị trường có sự quản lý của nhà nước. </b>


<b>Câu 31. Điểm khác biệt căn bản của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ Việt Nam hóa </b>
chiến tranh”của Mĩ là


<b> A. sử dụng vũ khí, trang thiết bị hiện đại của Mĩ. </b>
<b> B. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc. </b>


<b> C. sử dụng quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ là chủ yếu. </b>
<b> D. sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. </b>


<b>Câu 32. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng (9/1960) xác định, cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc </b>
có vai trị


<b> A. quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>


<b> B. quyết định toàn bộ đối với sự thắng lợi của cách mạng miền Nam. </b>


<b> C. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>
<b> D. quyết định quan trọng đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>


<b>Câu 33. Nhiệm vụ chung của cách mạng hai miền Bắc-Nam trong những năm (1954-1975) là </b>
<b> A. Hoàn thành cách mạng XHCN. </b> <b>B. Xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước. </b>
<b> C. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. </b> <b>D. Hoàn thành cách mạng Dân tộc Dân chủ Nhân </b>
dân.


<b>Câu 34. Trong đường lôi đổi mới đất nước (12/ 1986), Đảng chủ trương hình thành cơ chế kinh tế nào? </b>
<b> A. Kinh tế tập trung. </b> <b>B. Kinh tế bao cấp. </b>


<b> C. Kinh tế kế hoạch hóa. </b> <b>D. Kinh tế thị trường. </b>


<b>Câu 35. Đâu là nhiệm vụ, mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng đề ra từ Đại hội Đảng </b>
toàn quốc lần VI (12/1986) ?


<b> A. Nông nghiệp, công- thương nghiệp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
<b> C. Phát triển Nông –Lâm-Ngư nghiệp. </b>


<b> D. Phát triển kinh tế Vườn –Ao- Chuồng. </b>


<b>Câu 36. Sau năm 1954, âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam là nhằm </b>
<b> A. biến miền Nam Việt Nam thành thị trường của Mĩ. </b>


<b> B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ. </b>
<b> C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu cũ của Mĩ. </b>


<b> D. biến miền Nam Việt Nam thành “ sân sau" của Mĩ. </b>



<b>Câu 37. Sự kiện được coi là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là </b>
<b> A. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái. </b> <b>B. Ba tổ chức Cộng sản ra đời. </b>
<b> C. Phong trào Xô Viết- Nghệ Tĩnh. </b> <b>D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. </b>
<b>Câu 38. trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ đã mở rộng phạm vi chiến tranh như thế nào ? </b>
<b> A. Ra toàn miền Nam. </b> <b>B. Ra toàn miền Nam và Đơng Dương. </b>
<b> C. Ra tồn miền Bắc. </b> <b>D. Ra tồn Đơng Dương. </b>


<b>Câu 39. Để hạn chế sự giúp đỡ của Liên Xô và Trung Quốc đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta, Mĩ </b>
đã sử dụng thủ đoạn nào ?


<b> A. Văn hóa </b> <b>B. Chính trị </b> <b>C. Ngoại giao </b> <b>D. Kinh tế </b>


<b>Câu 40. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm mà cách mạng nước ta từ năm 1930 để </b>
lại cho Đảng và nhân dân ta.


<b> A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, với đường lối sáng tạo. </b>
<b> B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại. </b>
<b> C. Độc lập dân tộc gắn với CNXH. </b>


<b> D. Kết hợp sức mạnh trong nước với sức mạnh của đế quốc. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> D <b>11 </b> C <b>21 </b> A <b>31 </b> C


<b>2 </b> B <b>12 </b> A <b>22 </b> B <b>32 </b> A


<b>3 </b> A <b>13 </b> C <b>23 </b> D <b>33 </b> C


<b>4 </b> C <b>14 </b> C <b>24 </b> D <b>34 </b> D



<b>5 </b> C <b>15 </b> C <b>25 </b> B <b>35 </b> B


<b>6 </b> C <b>16 </b> A <b>26 </b> A <b>36 </b> B


<b>7 </b> B <b>17 </b> B <b>27 </b> B <b>37 </b> D


<b>8 </b> D <b>18 </b> A <b>28 </b> A <b>38 </b> C


<b>9 </b> A <b>19 </b> B <b>29 </b> B <b>39 </b> C


<b>10 </b> B <b>20 </b> D <b>30 </b> B <b>40 </b> D


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ đã mở rộng phạm vi chiến tranh như thế nào ? </b>
<b> A. Ra toàn miền Nam. </b> <b>B. Ra toàn miền Bắc. </b>


<b> C. Ra tồn Đơng Dương. </b> <b>D. Ra tồn miền Nam và Đông Dương. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
Nam (1954-1975) là


<b> A. hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc. </b>
<b> B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương. </b>
<b> C. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng. </b>


<b> D. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN. </b>


<b>Câu 3. Trải qua 20 năm (1954-1975) tiến hành cách mạnh XHCN, miền Bắc đạt được thành tựu gì ? </b>


<b> A. Xây dựng được cơ sở vật chất- kỹ thuật ban đầu của CNXH. </b>


<b> B. Cơ sở vật chất –kỹ thuật của CNXH đã hoàn thiên. </b>
<b> C. Nhiều thành tựu rực rở, trên nhiều lĩnh vực. </b>
<b> D. Xây dựng thành công CNXH. </b>


<b>Câu 4. Điểm khác biệt căn bản của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ Việt Nam hóa </b>
chiến tranh”của Mĩ là


<b> A. sử dụng quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ là chủ yếu. </b>
<b> B. sử dụng vũ khí, trang thiết bị hiện đại của Mĩ. </b>
<b> C. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc. </b>
<b> D. sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. </b>


<b>Câu 5. Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945-1954), cách mạng nước ta thực hiện hai nhiệm vụ </b>
chiến lược là


<b> A. vừa sản xuất vừa chiến đấu. </b> <b>B. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH. </b>
<b> C. diệt giặc đói và giặc dốt. </b> <b>D. vừa kháng chiến vừa kiến quốc. </b>
<b>Câu 6. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là </b>


<b> A. Rạch Gía. </b> <b>B. Bạc Liêu. </b> <b>C. Châu Đốc. </b> <b>D. Cà Mau. </b>


<b>Câu 7. “Chiến tranh phá hoại của Mĩ đã phá hủy hầu hết những cái mà nhân dân ta đã tốn biết bao công </b>
sức để xây dựng nên, làm cho quá trình sản xuất lớn bị chậm lại đến vài ba kế hoạch 5 năm. ”


Nhận định trên đề cập đến hậu quả chiến tranh ở nơi nào của Việt Nam ?


<b> A. Tây Nguyên. </b> <b>B. Miền Nam. </b>



<b> C. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b> <b>D. Miền Bắc. </b>


<b>Câu 8. Đâu là nhiệm vụ, mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng đề ra từ Đại hội Đảng toàn </b>
quốc lần VI (12/1986) ?


<b> A. Phát triển Nông –Lâm-Ngư nghiệp. </b>
<b> B. Nông nghiệp, công- thương nghiệp. </b>


<b> C. Lương thực-thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. </b>
<b> D. Phát triển kinh tế Vườn –Ao- Chuồng. </b>


<b>Câu 9. ‘’Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà là </b>
<b> A. làm cho mục tiêu đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước. </b>


<b> B. làm cho mục tiêu đề ra nhanh chóng được thực hiện. </b>
<b> C. làm cho chủ nghĩa xã hội tốt đẹp hơn. </b>


<b> D. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
<b> A. Đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh. </b>


<b> B. Tạo điều kiện hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b> C. Tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. </b>


<b> D. Dánh dấu hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị. </b>


<b>Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm mà cách mạng nước ta từ năm 1930 để </b>
lại cho Đảng và nhân dân ta.



<b> A. Kết hợp sức mạnh trong nước với sức mạnh của đế quốc. </b>
<b> B. Độc lập dân tộc gắn với CNXH. </b>


<b> C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, với đường lối sáng tạo. </b>
<b> D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại. </b>


<b>Câu 12. Hà Nội được chọn là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ năm </b>


<b> A. 1986. </b> <b>B. 1945. </b> <b>C. 1976. </b> <b>D. 1946. </b>


<b>Câu 13. “Đổi mới về kinh tế phải gắn với đổi mới về chính trị, nhưng trọng tâm là </b>
<b> A. đổi mới kinh tế. </b> <b>B. đổi mới chính trị. </b>


<b> C. đổi mới chính trị -xã hội. </b> <b>D. đổi mới tư tưởng. </b>


<b>Câu 14. Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng XHCN trong cả nước từ sau khi </b>
<b> A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945). </b>


<b> B. Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam (1973). </b>
<b> C. đất nước độc lập thống nhất (1976). </b>


<b> D. kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi (1954). </b>


<b>Câu 15. Sau năm 1954, âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam là nhằm </b>
<b> A. biến miền Nam Việt Nam thành “ sân sau" của Mĩ. </b>


<b> B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu cũ của Mĩ. </b>
<b> C. biến miền Nam Việt Nam thành thị trường của Mĩ. </b>


<b> D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ. </b>



<b>Câu 16. Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một </b>
biểu tượng sáng ngời về chủ nghĩa anh hùng cách mạng…có tính thời đại sâu sắc” là nói về sự kiện nào?
<b> A. Cách mạng tháng Tám thành công. </b>


<b> B. Hội nghị thành lập Đảng. </b>


<b> C. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. </b>
<b> D. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ. </b>


<b>Câu 17. Nội dung nào dưới đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau đại thắng mùa xuân 1975? </b>
<b> A. Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam. </b>


<b> B. Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong. </b>
<b> C. Nền kinh tế bước đầu có tích lủy tiến bộ. </b>
<b> D. Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ. </b>


<b>Câu 18. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng (9/1960) xác định, cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc </b>
có vai trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
<b> B. quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>


<b> C. quyết định quan trọng đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>
<b> D. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước. </b>


<b>Câu 19. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” </b>
trên khắp miền Nam?


<b> A. Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam). </b>


<b> B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho). </b>


<b> C. Chiến thắng An Lão (Bình Định). </b>
<b> D. Chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi). </b>


<b>Câu 20. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng đề ra đường lối đổi mới đất </b>
nước (12/1986) là


<b> A. Tình trạng lạc hậu của các nước Đơng Nam Á. </b>


<b> B. Sự khủng hoảng tồn diện, trầm trọng của Liên Xô-Đông Âu. </b>
<b> C. Cuộc khủng hoảng của nền kinh tế thế giới. </b>


<b> D. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN. </b>


<b>Câu 21. Trong đường lối đổi mới đất nươc (12/1986), Đảng chủ trương phát triển nền kinh tế hàng hóa </b>
nhiều thành phần theo định hướng


<b> A. kinh tế thị trường. </b> <b>B. Tư bản chủ nghĩa. </b>
<b> C. Xã hội chủ nghĩa. </b> <b>D. kinh tế tập trung. </b>


<b>Câu 22. Nhiệm vụ chung của cách mạng hai miền Bắc-Nam trong những năm (1954-1975) là </b>
<b> A. Xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước. </b>


<b> B. Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. </b>
<b> C. Hoàn thành cách mạng XHCN. </b>


<b> D. Hoàn thành cách mạng Dân tộc Dân chủ Nhân dân. </b>


<b>Câu 23. Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 là </b>



<b> A. Đông Nam Bộ. </b> <b>B. Liên khu V. </b> <b>C. Quảng trị. </b> <b>D. Tây Nguyên. </b>
<b>Câu 24. Sự kiện được coi là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam là </b>


<b> A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. </b> <b>B. Phong trào Xô Viết- Nghệ Tĩnh. </b>
<b> C. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái. </b> <b>D. Ba tổ chức Cộng sản ra đời. </b>


<b>Câu 25. Thắng lợi của chiến dịch nào dưới đây đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân </b>
dân ta sang giai đoạn mơi; từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công.


<b> A. Chiến dịch Huế- Đà Nẵng </b> <b>B. Chiến dịch đường 14-Phước Long </b>
<b> C. Chiến dịch Hồ Chí Minh </b> <b>D. Chiến dịch Tây Nguyên </b>


<b>Câu 26. Những thành tựu đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990), chứng tỏ điều gì ? </b>
<b> A. Đường lối đổi mới là đúng đắn, bước đi cơ bản phù hợp. </b>


<b> B. Đường lối đổi mới cơ bản đúng đắn, cần có bước đi phù hợp. </b>
<b> C. Việt Nam thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội. </b>
<b> D. Đã giải quyết được mất cân đối của nền kinh tế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
đã sử dụng thủ đoạn nào ?


<b> A. Ngoại giao </b> <b>B. Chính trị </b> <b>C. Kinh tế </b> <b>D. Văn hóa </b>
<b>Câu 28. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì? </b>
<b> A. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. </b>


<b> B. thống nhất đất nước về măt Nhà nước. </b>


<b> C. ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam. </b>



<b> D. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển nhanh nền kinh tế. </b>


<b>Câu 29. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về kết quả và </b>
ý nghĩa lịch sử ?


<b> A. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách thống trị của </b>
chủ nghĩa thực dân.


<b> B. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch. </b>


<b> C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng. </b>
<b> D. Giải phóng miền Bắc, tạo điều kiện để hồn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b>Câu 30. “Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam trước </b>
mùa mưa…” Đó là nhận định của Bộ Chính trị trong chiến dịch nào ?


<b> A. Chiến dịch Tây Nguyên. </b> <b>B. Chiến dịch đường 9- Nam Lào. </b>
<b> C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. </b> <b>D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. </b>


<b>Câu 31. Trong đường lôi đổi mới đất nước (12/ 1986), Đảng chủ trương hình thành cơ chế kinh tế nào? </b>
<b> A. Kinh tế tập trung. </b> <b>B. Kinh tế bao cấp. </b>


<b> C. Kinh tế kế hoạch hóa. </b> <b>D. Kinh tế thị trường. </b>
<b>Câu 32. Đâu khơng phải là khó khăn của nước ta sau năm 1975 ? </b>


<b> A. Rừng bị bom đạn và chất độc hóa học cày xới. </b>
<b> B. Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá. </b>


<b> C. Chính quyền Sài Gịn bị sụp đổ. </b>


<b> D. Bọn phản động trong nước vẫn còn. </b>


<b>Câu 33. Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965), Mĩ chuyển sang thực hiện chiến </b>
lược nào?


<b> A. “Việt Nam hóa chiến tranh”. </b> <b>B. ‘’Chiến tranh tổng lực’’. </b>
<b> C. “Chiến tranh cục bộ”. </b> <b>D. “Chiến tranh đơn phương”. </b>


<b>Câu 34. Kỳ họp thứ nhất, quốc Hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định tên nước là </b>
<b> A. Cộng hòa miền Nam Việt Nam. </b>


<b> B. Cộng hòa dân chủ nhân dân Việt Nam. </b>
<b> C. Việt Nam dân chủ Cộng hòa. </b>


<b> D. Cộng hòa XHCH Việt Nam. </b>


<b>Câu 35. Đất nước đứng trước mn vàn khó khăn và thử thách từ sau khi </b>
<b> A. nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập. </b>


<b> B. Pháp tăng cường “ khủng bố trắng”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
<b> D. khi Pháp mở rộng xâm lược cả nước. </b>


<b>Câu 36. Từ 1965-1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở Việt Nam ? </b>


<b> A. Chiến tranh cục bộ </b> <b>B. Đơng Dương hóa chiến tranh </b>
<b> C. Việt Nam hóa chiến tranh. </b> <b>D. Chiến tranh đặc biệt. </b>


<b>Câu 37. Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì? </b>


<b> A. Đất nước đã được độc lập, thông nhất. </b>


<b> B. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta. </b>


<b> C. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hồn tồn giải phóng. </b>
<b> D. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được. </b>


<b>Câu 38. Đường lối đổi mới đất nước (12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ cơ chế quản </b>
lý kinh tế.


<b> A. Hàng hóa có sự quản lý của nhà nước. </b>
<b> B. Thị trường TBCN. </b>


<b> C. Thị trường có sự quản lý của nhà nước. </b>
<b> D. Tập trung, quan liêu, bao cấp. </b>


<b>Câu 39. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến của địch là </b>
<b> A. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn. </b> <b>B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. </b>
<b> C. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên. </b> <b>D. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn. </b>


<b>Câu 40. Đâu là nguyên nhân chủ quan dẫn đến Đảng đề ra đường lối đổi mới (12/1986) ? </b>
<b> A. Do tác động của cuộc cách mạng Khoa học- Kỹ thuật. </b>


<b> B. Sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô-Đông Âu. </b>
<b> C. Sự khủng hoảng của tổ chức ASEAN. </b>


<b> D. Đất nước lâm vào khủng hoảng, nhất là khủng hoảng kinh tế-xã hội. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> B <b>11 </b> A <b>21 </b> C <b>31 </b> D



<b>2 </b> C <b>12 </b> C <b>22 </b> B <b>32 </b> C


<b>3 </b> A <b>13 </b> A <b>23 </b> C <b>33 </b> C


<b>4 </b> A <b>14 </b> C <b>24 </b> A <b>34 </b> D


<b>5 </b> D <b>15 </b> D <b>25 </b> D <b>35 </b> A


<b>6 </b> C <b>16 </b> C <b>26 </b> A <b>36 </b> A


<b>7 </b> D <b>17 </b> D <b>27 </b> A <b>37 </b> A


<b>8 </b> C <b>18 </b> B <b>28 </b> B <b>38 </b> D


<b>9 </b> D <b>19 </b> D <b>29 </b> A <b>39 </b> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi trắc nghiệm môn lịch sử 12-1
  • 13
  • 4
  • 174
  • ×