Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp câu hỏi Hóa học 10 trong đề thi Đại học, THPT QG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP CÂU HỎI HÓA HỌC 10 TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC, THPTQG </b>


Câu 1 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng
hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(dư), thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị
của m là


A. 7,12 B. 6,80 C. 5,68 D. 13,52


Câu 2 : Cho các phát biểu sau:


(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 2 B. 4 C. 3 D. 5


Câu 3 : Hịa tan hồn tồn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị
khơng đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2%, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ
chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là


A. Mg B. Cu C. Zn D. Ca


Câu 4: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc) → NaHSO4 + HX(khí). Các hiđro halogenua (HX) có


thể điều chế theo phản ứng trên là


A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.


C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 5: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị khơng cực. B. hiđro.


C. ion. D. cộng hóa trị phân cực.


Câu 6 : Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một
lượng dư dung dịch


A. Pb(NO3)2 B. NaHS C. AgNO3 D. NaOH


Câu 7 : Trong phản ứng: <i>K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O</i>


Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là


A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.


Câu 8 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.


C. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl .


Câu 10 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không cịn khí dư). Hịa tan Y bằng một
lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu
được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là


A. 51,72%. B. 76,70%. C. 56,36%. D. 53,85%.
Câu 11 : Cho các phát biểu sau:


(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.


(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.


(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 12 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.


(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.



(c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.


Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng


A. a B. b C. c D. d


Câu 13 : Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:


A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.


Câu 14 : Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Câu 15 : Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4
dung dịch trên là


A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 17 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?


A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.



C. CaO + CO2 → CaCO3 D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 18 : Cho các cân bằng sau:


(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k);


(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).


Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 19 : Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là


A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4


Câu 20 : Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp
giấy. Chất X là


A. CO2 B. O3 C. NH3 D. SO2


Câu 21 : Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
CO (<i>k</i>) + H2O (<i>k</i>) →CO2 (<i>k</i>) + H2 (<i>k</i>) ; ∆H < 0


Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi


A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ.



C. giảm nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ


Câu 22 : ho ba mẫu đá vơi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ,
mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện


thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t3 < t2 < t1. B. t2 < t1 < t3.


C. t1 < t2 < t3. D. t1 = t2 = t3.
Câu 23 : Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.


Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 24 : Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.


B. 2Al + Fe2O3 → t° Al2O3 + 2Fe.
C. 4Cr + 3O2 → t° 2Cr2O3.


D. 2Fe + 3H2SO4(lỗng) → Fe2(SO4)3 + 3H2.


Câu 25 : Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%,
thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Ozon trơ về mặt hoá học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hố mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 27 : Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cơng


thức oxit cao nhất của R là


A. RO3. B. R2O7. C. R2O3. D. R2O.


Câu 28 : Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.


Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2)


lần lượt đựng


A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.


C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.


Câu 29 : Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm
K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp
khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là


A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%
Câu 30 : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?


A. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. D. H2S, O2, nước brom.


Câu 31 : Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi


A. giảm nồng độ HI. B. tăng nồng độ H2. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm áp suất của hệ.
Câu 32 : Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.


Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng


thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện
pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?


A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. 1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 33 : ho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa


A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)3.


C. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.


D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.


Câu 34 : Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào khơng
khí dung dịch nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH3.
Câu 35 : Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện khơng có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?



A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 36 : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là
Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là


A. 8,92%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%
Câu 37 : Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4
gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được
15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là


A. 2,1 B. 2,4 C. 1,8 D. 1,9


Câu 38 : Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?


A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .


C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl.


Câu 39 : Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO
(dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là


A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875
Câu 40 : Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa khơng khí (gồm 20% thể
tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và
hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, cịn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS
trong hỗn hợp X là


A. 59,46%. B. 19,64%. C. 42,31%. D. 26,83%.





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



-Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×