Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE THI HK1 TOAN9 ON TAP TOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.63 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Nha Trang</i> <i>11/05/2021</i>

KHẢO SÁT THI HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2010 -2011



Bài 1:

Ruùt goïn :


1. 27 3 482 108 2 3


2. 80


2
1
45
3


20 


3.

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2
15
4
3


2  


4. 5 5 <sub>( 5 3)</sub>2


5 1


 





5.


3
2


1
2


5
12
15









6. 3 2 2  5 2 6


7. :<sub>2</sub>1<sub>5</sub>


5
6


1
2



3
3
2
2
3

















8. <sub></sub>




























1
1


1
1


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>0,<i>a</i>1



9. 1 : 1 2


1


1 1


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


(với a> 0 và a # 1 )


Bài 2

:

Giải pt: a) 9 27 3 1 4 12 7
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  b) <i>x</i>2 2 <i>x</i> 2. <i>x</i>2 3


Baøi 3

:

1 1 2

0, 4



4


2 2


<i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




  . Tìm x để <i>A</i>0, 25


Baøi 4

:

Cho biểu thức P = ): <sub>1</sub>


1
1
1


1


(







 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> với <i>a</i>0 và <i>a</i> 1.


a) Rút gọn biểu thức P và tính giá trị của biểu thức P khi cho a = 4.
c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nhận giá trị nguyên.


Bài 5: Chứng minh biểu thức :


2
1


<i>a a</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>



 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


<i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>a</i><i>b</i>



Bài 6

:

Cho hai hàm số bậc nhất <i>y</i>2<i>x</i> 1<sub> và </sub><i>y</i><i>x</i>2<sub> có đồ thị lần lượt là các đường thẳng </sub>

  

<i>d</i><sub>1</sub> ; <i>d</i><sub>2</sub>

<sub>.</sub>


a/ Vẽ

 

<i>d</i>1 và

 

<i>d</i>2 trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.


b/ Tìm tọa độ giao điểm A của

 

<i>d</i>1 và

 

<i>d</i>2 bằng phép toán.


Bài 7

:

Cho hàm số y = - x + 4.


a) Vẽ đồ thị của hàm số trên..


b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O
đến đường thẳng AB.


Bài 8: Cho hai đường thẳng (d1) : y = (2 + m)x + 1 và (d2) : y = (1 + 2m)x + 2


1) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy


2) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau.



3) Tìm m để (d1) và (d2) song song với nhau , khi đó đường thẳng nào đi qua điểm 1;3<sub>3</sub>


 
 
 
4) Tìm m để (d1) cắt đường thẳng (d3) : y = 2x + 1 tại điểm có hồnh độ bằng 1.


Bài 9: Cho ABC có ba cạnh là AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
1) Chứng minh: ABC vng tại A. Tính sinB.


2) Từ A hạ đường cao AH. Tính AH? .


3) Vẽ đường trịn tâm A, bán kính AH. Kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp
điểm khác H) <i>Chứng minh rẳng</i>:


a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;


b) DE tiếp xúc với đường trịn có đường kính BC.


Bài 10: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường trịn tâm O đường kính BC cắt AB; AC lần
lượt tại E ; D.Gọi H là giao điểm của BD và CE.


a.Chứng minh : góc BDC = góc BEC , <i>AH</i> <i>BC</i>.
b.Xác định tâm I của đường tròn qua 4 điểm A;D;H;E.


c.Chứng minh : ID là tiếp tuyến của (O) và BH.BD + CH.CE = BC2<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×