Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.63 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Nha Trang</i> <i>11/05/2021</i>
1. 27 3 482 108 2 3
2. 80
2
1
45
3
20
3.
2
4. 5 5 <sub>( 5 3)</sub>2
5 1
5.
3
2
1
2
5
12
15
6. 3 2 2 5 2 6
7. :<sub>2</sub>1<sub>5</sub>
5
6
1
2
3
3
2
2
3
8. <sub></sub>
1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
9. 1 : 1 2
1
1 1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(với a> 0 và a # 1 )
Bài 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> b) <i>x</i>2 2 <i>x</i> 2. <i>x</i>2 3
Baøi 3
4
2 2
<i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Tìm x để <i>A</i>0, 25
Baøi 4
1
1
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> với <i>a</i>0 và <i>a</i> 1.
a) Rút gọn biểu thức P và tính giá trị của biểu thức P khi cho a = 4.
c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nhận giá trị nguyên.
Bài 5: Chứng minh biểu thức :
2
1
<i>a a</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 6
a/ Vẽ
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của
Bài 7
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên..
b) Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O
đến đường thẳng AB.
Bài 8: Cho hai đường thẳng (d1) : y = (2 + m)x + 1 và (d2) : y = (1 + 2m)x + 2
1) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
2) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau.
3) Tìm m để (d1) và (d2) song song với nhau , khi đó đường thẳng nào đi qua điểm 1;3<sub>3</sub>
4) Tìm m để (d1) cắt đường thẳng (d3) : y = 2x + 1 tại điểm có hồnh độ bằng 1.
Bài 9: Cho ABC có ba cạnh là AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
1) Chứng minh: ABC vng tại A. Tính sinB.
2) Từ A hạ đường cao AH. Tính AH? .
3) Vẽ đường trịn tâm A, bán kính AH. Kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp
điểm khác H) <i>Chứng minh rẳng</i>:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b) DE tiếp xúc với đường trịn có đường kính BC.
Bài 10: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Đường trịn tâm O đường kính BC cắt AB; AC lần
lượt tại E ; D.Gọi H là giao điểm của BD và CE.
a.Chứng minh : góc BDC = góc BEC , <i>AH</i> <i>BC</i>.
b.Xác định tâm I của đường tròn qua 4 điểm A;D;H;E.
c.Chứng minh : ID là tiếp tuyến của (O) và BH.BD + CH.CE = BC2<sub>.</sub>