Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.25 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT AN KHÁNH
<b>TỔ HÓA HỌC </b>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP TẠI NHÀ TỪ NGÀY 30/3 ĐẾN </b>
<b>04/4/2020 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>A. LÍ THUYẾT CẦN NẮM </b>
<b>1. Nhóm VIIA (nhóm halogen) gồm : Flo, Clo, Brom, Iot ( F-Cl- Br-I) </b>
- Có 7 electron lớp ngồi cùng: ns2np5 (Dễ nhận thêm 1e: X +1e X-)
- Flo ln có số oxi hóa là -1 trong hợp chất (flo là phi kim mạnh nhất)
- Trong hợp chất: clo,brom, iot có nhiều số oxi hóa khác nhau: -1, +1, +3, +5, +7
- Phân tử: gồm 2 nguyên tử (X2), trong phân tử chứa liên kết cộng hóa trị khơng cực.
<b>2. lí tính </b>
Halogen F2 Cl2 Br2 I2
Trạng thái Khí Khí Lỏng Rắn
Màu sắc Lục nhạt Vàng lục Nâu đỏ Đen tím
<b>3. Hóa tính </b>
Halogen
<b>- Halogen có tính oxi hóa mạnh </b>
- Tính khử giảm dần : I- Br- Cl- F-
<b>F2</b> <b>Cl2 </b> <b>Br2</b> <b>I2</b>
Với KL Oxi hóa hầu hết kim
loại
Na+ Cl2 → 2NaCl
2Fe +3Cl2 →2FeCl3
3Br2 + 2Al →
2AlBr3 3I2 + 2Al → 2AlI3
Với
hidro
Trong bóng tối,
-2520C
F2+ H2 → 2HF
Cl2 + H2 → 2HCl Br2 + H2 → 2HBr H2 + I2 → 2HI
Tính
axit
HF là axit yếu
nhưng ăn mòn thủy
tinh 4HF + SiO2
SiH4 + 2H2O
Ko đựng HF trong
<b>Tính Axit : HI > HBr > HCl > HF </b>
Với
H2O
Phản ứng mãnh liệt,
làm hơi nước bốc
cháy
2F2 + 2H2O → 4HF
+ O2
Ở nhiệt độ thường
Cl2 + H2O →
HCl + HClO
Ở nhiệt độ thường,
chậm hơn Cl2
Br2 + H2O → HBr
+ HBrO
Khơng phản ứng
Tính
oxi hóa
<b>Tính oxi hóa tăng dần: I2</b><b> Br2</b> <b> Cl2</b>
<b> F2</b>
Cl2 + 2NaBr →
2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI→2NaBr +
I2
Axit HCl : Khí hidroclorua (HCl) Tan nhiều → trong H2O → dd Axit Clo hidric
a. Có tính axit mạnh
+ Tác dụng với kim loại trước hiddro:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
+ Tác dụng với baz ơ, oxit bazơ:
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
+ Tác dụng với muối của axit yếu hơn:
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
+ Làm q tím hóa đỏ
b. <i>Có tính khử</i>: 2KMnO4 + 16HCl 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
<b>4. Điều chế halogen </b>
<b>F2</b> Điện phân dung dịch loãng KF và HF
<b>Cl2</b> <i><b>Trong phịng thí nghiệm </b></i>
2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
<i><b>Trong công nghiệp</b></i>: điện phân dd NaCl có màn ngăn
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
Nếu ko có màn ngăn. Thu được nước Javen và H2
<b>Br2 </b> Cl2 +2NaBr 2NaCl + Br2 (NaBr có trong nước biển)
<b>I2</b> Trong rong biển
<b>HCl </b> <i><b>Trong phịng thí nghiệm </b></i>
NaCl(tinh thaå ) + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl
NaCl(tinh thaå ) + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl
<i><b>Trong công nghiệp</b></i>: Cl2 + H2 2HCl
<b>5. Nhận biết </b>
Nhận biết X- bằng dung dịch AgNO3
<b>AgNO3</b> Cl- Br - I - F
-AgCl (Trắng)
AgNO3 + NaCl → AgCl
+ NaNO3
AgBr (vàng nhạt)
AgI (vàng)
AgNO3 + NaI →
AgI + NaNO3
AgF
(tan)
<b>6. Hợp chất chứa oxi của clo </b>
Nước javen: (dd chứa: NaCl và NaClO)
-Tính chất: Có tính oxi hóa mạnh: dùng tẩy trắng, sát trùng.
NaClO kém bền trong khơng khí.
NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO
- Điều chế: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Hoặc điện phân dd NaCl khơng màn ngăn
-Tính chất : Có tính oxi hóa mạnh: dùng sát trùng, tẩy uế.
Trong khơng khí: 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
- Điều chế: Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<b>Mức độ biết </b>
<b>Câu 1: Cấu hình e lớp2 ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là </b>
<b>A. ns</b>2np4. <b>B. ns</b>2 np5. <b>C. ns</b>2np3. <b>D. ns</b>2np6.
<b>Câu 2: Nhóm halogen bao gồm các nguyên tố </b>
<b>A. F, Cl, Br, I. </b> <b>B. Cl, Br, Fe, I. </b> <b>C. Cl, S, P, Si. </b> <b>D. O, S, Cl, N. </b>
<b>Câu 3: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị khơng phân cực? </b>
<b>A. H2O. </b> <b>B. Cl2. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. NaClO. </b>
<b>Câu 4: Chọn kết luận sai? </b>
Các nguyên tố thuộc nhóm halogen
A. có số oxi hóa -1.
B. ngồi số oxi hóa -1 cịn có các số oxi hóa +1, +3, +5,+7.
C. có khả năng tạo ra hợp chất khí với hiđro (HF, HCl, HBr, HI).
có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: I, Br, Cl, F.
<b>Câu 5: Chất nào có tính khử mạnh nhất? </b>
<b>A. HI. </b> <b>B. HF. </b> <b>C. HBr. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 6: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất </b>
<b>A. oxi hóa. </b> <b>B. khử. </b>
<b>C. vừa oxi hóa, vừa khử. </b> <b>D. khơng oxi hóa, khử </b>
<b>Câu 7: Thuốc thử được dùng để nhận biết axit clohidric và muối clorua là: </b>
<b>A. AgNO3. </b> <b>B. Na2CO3. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. phenolphthalein. </b>
<b>Câu 8: Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>
<b>A. HClO. </b> <b>B. HClO2. </b> <b>C. HClO3. </b> <b>D. HClO4. </b>
<b>Câu 9: Axit clohidric không tham gia phản ứng với </b>
<b>A. Fe(OH)2. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. MgO. </b> <b>D. AgNO3. </b>
<b>Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố halogen là </b>
<b>A. tính oxi hóa yếu. </b> <b>B. tính oxi hóa mạnh. </b> <b>C. tính khử yếu. </b> <b>D. tính khử mạnh. </b>
<b>Câu 11: Cơng thức hóa học của hidroclorua là </b>
<b>A. HClO4. </b> <b>B. HClO. </b> <b>C. HClO3. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 12: Axit ăn mòn thủy tinh là </b>
<b>A. axit flohidric. </b> <b>B. axit sunfuric. </b> <b>C. axit clohidric. </b> <b>D. axit sunfuhidric. </b>
<b>Câu 13: Thuốc thử được dùng để nhận biết hồ tinh bột là </b>
<b>A. axit clohidric. </b> <b>B. nước clo. </b> <b>C. nước giaven. </b> <b>D. dung dịch iot. </b>
<b>Câu 14: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là </b>
<b>A. HNO3 </b> <b>B. HF. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 15: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? </b>
<b>Câu 16: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O </b>
<b>A. oxi hóa. </b> <b>B. khử. </b>
<b>C. vừa oxi hóa, vừa khử. </b> <b>D. Khơng oxi hóa khử </b>
<b>Câu 17: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? </b>
<b>A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. </b>
<b>B. Đều có tính oxi hóa mạnh. </b>
<b>C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. </b>
<b>D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. </b>
<b>Câu 18: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất </b>
<b>A. tăng dần. </b> <b>B. giảm dần. </b>
<b>C. không thay đổi. </b> <b>D. vừa tăng, vừa giảm. </b>
<b>Câu 19: Nước giaven và clorua vơi có tính oxi hóa rất mạnh, nguyên nhân là do nguyên tử clo có trạng </b>
thái oxi hóa nào sau đây gây ra?
<b>A. -1. </b> <b>B. +1. </b> <b>C. +3. </b> <b>D. +5. </b>
<b>Câu 20: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại </b>
muối?
<b>A. Zn </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Ag </b>
<b>Câu 21: Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh? </b>
<b>A. NaBr. </b> <b>B. AgCl. </b> <b>C. AgBr. </b> <b>D. HBr. </b>
<b>Câu 22: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? </b>
<b>A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. </b> <b>B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. </b>
<b>C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. </b> <b>D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. </b>
<b>Câu 23: Clorua vôi là </b>
<b>A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. </b>
<b>B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit. </b>
<b>C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit. </b>
<b>D. Clorua vôi không phải là muối. </b>
<b>Câu 24: Phản ứng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm </b>
<b>A. 2NaCl </b> 2Na + Cl2
<b>B. F2 + 2NaCl </b> 2NaF + Cl2
<b>C. 4HCl + MnO2 </b> MnCl2 + 2H2O + Cl2
<b>D. 2HCl </b> H2 + Cl2
<b>Câu 25: Nước Javen được tạo thành khi cho khí clo tác dụng với dung dịch </b>
<b>A. NaOH. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. Ca(OH)2. </b>
<b>Câu 26: Ở điều kiện thường, clo là chất ….(1)….. có màu …..(2)……(1) và (2) lần lượt là </b>
<b>A. rắn, đen tím. </b> <b>B. lỏng, nâu đỏ. </b> <b>C. khí, lục nhạt. </b> <b>D. khí, vàng. </b>
<b>Câu 27: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm </b>
<b>A. VIIA. </b> <b>B. VA. </b> <b>C. VIA. </b> <b>D. VIIIA. </b>
<b>Câu 28: Trong phịng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách cho axit clohidric đặc tác dụng với </b>
<b>A. CuO. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. CaCO3. </b> <b>D. MnO2. </b>
<i>dpnc</i> <sub></sub>
<b>Câu 29: Cơng thức hóa học của clorua vôi là </b>
<b>A. CaOCl2. </b> B. CaCl2. C. CaO. D. Ca(OH)2.
<b>Mức độ hiểu </b>
<b>Câu 30: Trong phản ứng: Cl2+ 2 NaBr </b>
<b>A. bị oxi hóa. </b> <b>B. bị khử. </b>
<b>C. vừa bị oxi, vừa bị khử. </b> <b>D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử. </b>
<b>Câu 31: Tại sao người ta điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo. </b>
<b>A. Vì flo khơng tác dụng với nước. </b>
<b>B. Vì flo có thể tan trong nước. </b>
<b>C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. </b>
<b>D. Vì một lí do khác. </b>
<b>Câu 32: Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất? </b>
<b>A. AgI. </b> <b>B. AgCl. </b> <b>C. AgBr. </b> <b>D. AgF. </b>
<b>Câu 33: Thuốc thử để nhận ra iot là: </b>
<b>A. hồ tinh bột. </b> <b>B. nước brom. </b> <b>C. phenolphthalein. </b> <b>D. Q tím. </b>
<b>Câu 34: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? </b>
<b>A. HCl + NaOH </b>
<b>Câu 35: Cho phương trình hóa học sau: KMnO4 + HCl </b> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cần bằng
của các chất lần lượt là
<b>A. 2, 12, 2, 2, 3, 6. </b> <b>B. 2, 14, 2, 2, 4, 7. </b> <b>C. 2, 8, 2, 2, 1, 4. </b> <b>D. 2, 16, 2, 2, 5, 8. </b>
<b>Câu 36: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl</b>- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi
gọi là muối gì?
<b>A. Muối trung hồ. </b> <b>B. Muối kép. </b> <b>C. Muối của 2 axit. </b> <b>D. Muối hỗn tạp. </b>
<b>Câu 37: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí </b>
HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?
<b>A. Dd NaOH. </b> <b>B. Dd AgNO3. </b> <b>C. Dd NaCl. </b> <b>D. Dd KMnO4. </b>
<b>Câu 38: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, </b><i><b>khơng</b></i> có tính khử?
<b>A. F2. </b> <b>B. Cl2. </b> <b>C. Br2. </b> <b>D. I2. </b>
<b>Câu 39: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vơi (CaCO3). </b>
Có thể nhận biết ngay được bột gạo bằng dung dịch
<b>A. HCl. </b> <b>B. H2SO4 loãng. </b> <b>C. Br2. </b> <b>D. I2. </b>
<b>Câu 40: Hiện tượng </b> ta gọi là
<b>A. sự phân hủy. </b> <b>B. sự chuyển trạng thái. </b>
<b>C. sự thăng hoa. </b> <b>D. sự bay hơi. </b>
<b>Câu 41: Cho dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau </b>
phản ứng, quỳ tím chuyển sang màu
<b>A. hồng. </b> <b>B. Xanh. </b> <b>C. cam. </b> <b>D. đỏ. </b>
<b>A. N2 và O2. </b> <b>B. KI và KBr. </b> <b>C. H2 và CO. </b> <b>D. Fe và Cu. </b>
<b>Câu 43: Clo không phản ứng với chất nào sau đây? </b>
<b>A. NaOH </b> <b>B. NaCl </b> <b>C. Ca(OH)2 </b> <b>D. NaBr </b>
<b>Câu 44: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là </b>
<b>A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. </b> <b>B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. </b>
<b>Câu 45: Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở </b>
(đktc) là
<b>A. 0,56 l. </b> <b>B. 5,0 l. </b> <b>C. 4,48 l. </b> <b>D. 8,96 l. </b>
<b>Câu 46: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể </b>
tích dung dịch HCl đã dùng là
<b>A. 14,2 lít. </b> <b>B. 4,0 lít. </b> <b>C. 4,2 lít. </b> <b>D. 2,0 lít. </b>
<b>Câu 47: Sục 1,12 lít khí clo (đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích dung </b>
dịch NaOH cần dùng là
<b>A. 0,1 lít. </b> <b>B. 0,05 lít. </b> <b>C. 0,15 lít. </b> <b>D. 0,3 lít. </b>
<b>Câu 48: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 2,24 lít khí </b>
H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là
<b>A. 11,3 gam. </b> <b>B. 7,75 gam. </b> <b>C. 7,1 gam. </b> <b>D. kết quả khác. </b>
<b>Câu 49: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay </b>
ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
<b>A. 80 gam. </b> <b>B. 115,5 gam. </b> <b>C. 51,6 gam. </b> <b>D. kết quả khác. </b>
<b>Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được </b>
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>