Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi HK1 môn Vật lý 10 có đáp án trường THPT Tân Phước Khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.52 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BÌNH DƢƠNG </b>



<b>TRƢỜNG THPT TÂN PHƢỚC KHÁNH </b>



<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 1 </b>


<b>NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<b>MƠN: VẬT LÝ 10 </b>



<b>THỜI GIAN: 45 phút (khơng kể phát đề) </b>


Họ và tên học sinh:…… ………... Lớp:……… SBD:………….. Phòng:……..
Chữ ký Giám Thị:……… ………… …………


<b> </b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>Mã đề: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Học sinh dùng bút chì mềm tơ kín phƣơng án chọn. </b>
<b>Câu 1 : Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm? </b>


A. Trái đất quay quanh trục của nó.
B.Viên đạn đang bay trong khơng khí.
C.Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời.
D. Quả táo rụng và rơi từ trên cây xuống đất


<b>Câu 2 : Chọn câu đúng: </b> Khoảng thời gian trong đó một chất điểm chuyển động trịn đều đi được một vịng gọi
là:


A. Chu kì của chuyển động.
B Tốc độ góc.



C Tần số .


D. Gia tốc hướng tâm.


<b>Câu 3 : Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của gia tốc hướng tâm là: </b>
A. Mét trên giây bình phương(m/s2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Héc(Hz)


<b>Câu 4 Tại sao trạng thái đứng n hay chuyển động của chiếc xe ơtơ có tính tương đối? </b>
A. Vì chuyển động của ơtơ được quan sát trong các hệ qui chiếu khác nhau.


B. Vì chuyển động của ôtô không ổn định, lúc đứng yên, lúc chuyển động.


C. Vì chuyển động của ơtơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng cùng một vị trí.
D. Vì chuyển động của ơtơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau.


<b>Câu 5 : Hợp lực của hai lực đồng qui </b><i>F</i><sub>1</sub>và<i>F</i><sub>2</sub>được xác định bởi biểu thức:
A. <i>F</i><b> =</b><i>F</i><sub>1</sub><b> + </b><i>F</i><sub>2</sub>


B. <i>F =F +</i><sub>1</sub> <i>F</i><sub>2</sub>
C. <i>F</i><b> = </b><i>F</i><sub>1</sub><b> - </b><i>F</i><sub>2</sub>
D. <i>F =F -</i><sub>1</sub> <i>F</i><sub>2</sub>


<b>Câu 6 : </b>Vị trí trọng tâm của vật là:


A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
B. điểm chính giữa vật.



C. điểm bất kì trên vật.
D. Tại tâm hình học của vật.


<b>Câu 7 : </b>Nếu khối lượng của mỗi chất điểm và khoảng cách giữa hai chất điểm đó đều tăng lên gấp 3 lẩn so với
khối lượng và khoảng cách ban đầu. Thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:


A. khơng thay đổi.
B. tăng 3 lần.
C. tăng 9 lần.
D. giảm 3 lần.


Câu 8. Chuyển động thẳng đều là chuyển động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Có quỹ đạo là đường thẳng, tọa độ tăng tỉ lệ với vận tốc.


C. Có quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ gia tốc không thay đổi trong suốt q trình chuyển động
D. Có quỹ đạo là đường thẳng, véc tơ gia tốc khác không


<b>Câu 9 : Chọn câu sai: </b>


A. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều luôn luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều có hướng khơng thay đổi.


C. Độ lớn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều không thay đổi.


D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược hướng.
<b>Câu 10 : Vận tốc tương đối là: </b>


A. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu chuyển động.
B. Vận tốc của vật so với hệ quy chiếu đứng yên.



C. Vận tốc của Hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động.
D. Vận tốc của Hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên.


<b>Câu 11 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất. Cho g = 10m/s</b>2. Thời gian vật đó rơi từ 25m
cho đến khi vừa chạm đất là:


A. <i>t</i>0,528<i>s</i>.
B. <i>t</i>0,45<i>s</i>
C. <i>t</i>0,25<i>s</i>
D. <i>t</i>1<i>s</i>


<b>Câu 12 : Một đồng hồ treo tường đang hoạt động bình thường có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Tốc độ dài </b>
của đầu kim phút so với tốc độ dài của đầu kim giờ là:


A. 18


<i>h</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. 12
<i>h</i>
<i>ph</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
.



D. 16


<i>h</i>
<i>ph</i>


<i>v</i>
<i>v</i>


<b>Câu 13 : Từ thực tế đời sống, hãy xét xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường </b>
thẳng?


A. Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao 1m xuống mặt đất.
B. Một chiếc lá me rụng rơi từ trên cây xuống mặt đất.


C. Một xe ô tô đang chạy theo hướng từ Phường Tân Phước Khánh đến thị xã Tân Uyên.
D. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.


<b>Câu 14 : Một chất điềm chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu v0. Chọn trục tọa độ ox có phương </b>
trùng với phương chuyển động, chiều dương ox là chiều chuyển động của chất điểm, gốc tỏa độ O cách vị trí
ban đầu của chất điểm một khoảng OA = x0. Phương trình chuyển động của chất điểm là:


A. <sub>0</sub> <sub>0</sub> 2


2
1
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>



<i>x</i>  


B. <i>x</i><i>x</i>0 <i>v</i>0<i>t</i>


C. <sub>0</sub> 2


2
1


<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>


<i>x</i>  .


D. 2


2
1


<i>at</i>
<i>x</i>


<b>Câu 15 : Trong các câu dưới đây, câu nào sai? </b>


A. Trong chuyển động thẳng đều, giá trị vận tốc của vật được xác định bằng cơng thức: <i>v</i><i>v</i>0 <i>at</i>
B. Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều là: <i>x</i><i>x</i>0 <i>vt</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Có độ lớn khơng đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mọi điểm đang xét.
B. Có Phương khơng đổi và ln vng góc với bán kính quỹ đạo.



C. Có độ lớn thay đổi và có phương ln trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mọi điểm đang xét.
D. Có độ lớn khơng đổi và có phương ln vng góc với bán kính quỹ đạo.


<b>Câu 17 : Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến qn tính. </b>
A. Viên bi được thả thì rơi xuống đất.


B. Một đứa bé bị ngã khi vấp phải hòn đá.


C. Xe đạp đang chạy trên đường nằm ngang, ta thơi đạp thì xe chuyển động chậm dần.
D. Cánh quạt trần vẫn còn quay được trong một khoảng thời gian khi ta đã ngắt điện.
<b>Câu 18 : Lực hấp dẫn của hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào trái đất có độ lớn : </b>
A. Bằng trọng lượng của hòn đá.


B. Lớn hơn trọng của hòn đá.
C. Nhỏ hơn trọng của hòn đá.
D. Bằng không.


<b>Câu 19 : Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi. </b>
A. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.


B. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.


C. Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật đàn hồi.
D. Lực đàn hồi xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng lên vật có tính đàn hồi.


<b>Câu 20. Lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động tròn đều là: </b>
A. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 21. Lực và phản lực ln có đặc điểm sau: </b>


A. Cùng xuất hiện và cùng biến mất.


B. Lực và phản lực tác dụng lên hai vật khác nhau.
C. Lực và phản lực có cùng bản chất.


D. Cả 3 đặc điểm trong phương án A,B,C.


<b>Câu 22. </b>Điều gì sẽ xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc khi áp lực giữa hai mặt tiếp xúc đó tăng
lên?


A. Không thay đổi.
B. Tăng lên.
C. Giãm đi.


D. Khơng biết được.


<b>Câu 23. Một lị xo có độ cứng k = 80N/m được treo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới phải treo một vật có </b>
khối lượng là bao nhiêu để lò xo dãn ra 10cm? Cho g = 10m/s2.


A. 800g.
B. 80g.
C. 8kg.
D. 80kg.


<b>Câu 24. Một vật được ném theo phương nằm ngang tại một điểm từ độ cao 9m so với mặt đất. Tầm bay xa của </b>
vật đo được 18m. Cho g = 10m/s2. Tốc độ ban đầu của vật là:


A. <i>v</i><sub>0</sub> 13,4<i>m</i>/<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 25.Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 3N, 4N và 5N. Hỏi góc giữa hai lực 3N và 4N bằng </b>


bao nhiêu?.


A. 90o.
B. 30o.
C. 60o.
D. 0o.


<b>Câu 26. Một vật có khối lượng 2kg, đang chuyển động nhanh với gia tốc là 3m/s</b>2 trên mặt phẳng nằm ngang.
Lực tác dụng lên vật có độ lớn là:


A. 6N.
B. 5N.
C. 1,5N.
D. 0N.


<b>Câu 27. Một vật có khối lượng M được tách thành hai vật (coi là 2 chất điểm) có khối lượng m1 và m2. Hai chất </b>
điểm này được đặt cố định tại hai điểm cách nhau một khoảng không đổi r. Để lực hấp dẫn giữa hai chất điểm
m1 và m2 là lớn nhất thì m1 và m2 phải là:


A. m1 = 0,5M; m2 = 0,5M.
B. m1 = 0,4M; m2 = 0,6M.
C. m1 = 0,2M; m2 = 0,8M.
D. m1 = 0,7M; m2 = 0,3M.


<b>Câu 28. Một vật nhỏ trượt thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tóc độ là v</b>o , hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngang không đổi và bằng 0,25, đang trượt bổng nhiên mất lực kéo và đi thêm được quãng đường s = 1m
thì dừng hẳn (kể từ lúc mất lực kéo). Cho g = 10m/s2, thời gian ngắn nhất để vật để vật đi được quãng đường s
= 1m nói trên là:


A. ( )


5


5
2


<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. ( )
5


5
<i>s</i> <sub>. </sub>


D. 5(<i>s</i>)


<b>A. PHẦN TỰ LUẬN </b>


Bài 1. Một vật có khối lượng 500g đang trượt trên mặt sàn nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn
khơng đổi và bằng 0,1. Cho g = 10m/s2


.Tính độ lớn của lực ma sát trượt (1 điểm )


Bài 2 : (2 điểm) Hai xe chuyển động trên cùng một trục tọa độ và có đồ thị tọa độ - thời gian như hình vẽ. Dựa
vào số liệu trên đồ thị hãy :


<b>1.</b> Tính tốc độ của mỗi xe. (1 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM </b></i>



Mỗi câu trắc nghiệm làm đúng cho ( 250, ) điểm.
<i><b>II. TỰ LUẬN </b></i>


<b>Bài </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


1 Tính được <i>F<sub>mct</sub></i> <i>N</i> <i>mg</i>0,1.0,5.100,5<i>N</i> 0,25x4


2


<b>1) Tốc độ của hai xe :</b>


1 0
1
1 0
1 0
2
1 0
80


40( / )
2


80 120


20( / )
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>km h</i>



<i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>km h</i>


<i>t</i> <i>t</i>

  

 
  


<b>2) Phƣơng trình chuyển động của hai xe : </b>
<b>X1= 40t và X2 = 120 – 20t </b>


<b>3) Hai xe gặp nhau X1 =X2 chính là điểm giao nhau của hai đƣờng thẳng có </b>
<b>toạ độ X1 = 80 km và t = 2h Vậy thời điểm hai xe gặp nhau lúc 8giờ; vị trí gặp </b>
<b>nhau cách gốc toạ độ 80km </b>


0,25x2
0,25x2


0,25x2


0,25x2


<i>Lưu ý: </i>




- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tương ứng theo từng phần.
- Nếu thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ điểm 0,25đ cho cả bài kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các
khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học
sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×