Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD-ĐT Quảng Điền
<b>Trờng THCS Quảng An</b> <b>kiểm tra học kỳ Ii Môn: Toán - Lớp: 8</b>Năm học 2009-2010
Thi gian: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
Câu 1:<i>(2,5 điểm).</i>
Giải các phơng tr×nh sau:
a. 7x+2=6.
b. 2 1 2
2 ( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
c. 3x = x + 6.
<b>Câu 2:</b><i>(1,5 điểm).</i>
a. Giải bất phơng trìnhvà biểu diễn tập nghiệm trên trục số:- 4x + 8 0.
b. Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 3 + 2x không lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1- 2x).
<b>Câu 3:</b><i>(2.0 điểm).</i>
Khi nhn lp 8A, cô giáo chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh nh nhau. Nhng
sau đó, lớp nhận thêm 4 học sinh nữa. Do đó cơ chủ nhiệm đã chia đều số học sinh của lớp thành 4
tổ. Hỏi lơp 8A hiện có bao nhiêu học sinh, biết rằng so với phơng án dự định ban đầu, số học sinh của
mỗi tổ hiện nay có ít hn 2 hc sinh.
<b>Câu 4:</b><i>(2,5 điểm).</i>
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. Mộtđờng thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC
theo thứ tự tại M và N; đờng thẳng qua N và song song với AB, cắt BC tại D.
Cho biÕt AM=6cm, AN=8cm, BM=4cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NC và BC.
b. Tính diện tích hình bình hành BMND.
<b>Câu 5:</b><i>(1,5 điểm).</i>
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC vuông tại A. Biết AB=4cm, AC=3cm và
BB’=9cm.
a. Tính diện tích tồn phần của lăng trụ đứng đã cho.
b. Tính thể tích của lăng trụ đứng đã cho.
Quảng An, ngày 12/4/2009.
Giáo viên ra đề.
<i><b> Đặng Thành Nhân.</b></i>
Phòng GD-ĐT Quảng Điền
<b>Trờng THCS Quảng An</b> <b>Hớng dẫn chấm học kỳ Ii</b>Năm học: 2009-2010
<b>Môn: Toán Lớp 8</b>
<b>------Câu 1:</b><i>(2,5 điểm).</i>
<i><b>Giải các phơng trình :</b></i>
x=4
7 . 0,25đ
Vậy phơng trìng đã cho có nghiệm là x=4
7. 0,25đ
b. ĐKXĐ:x0 và x2. 0,25®
2 1 2
2 ( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
.
( 2) ( 2) 2
( 2) ( 2)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
. 0,25đ
Quy đồng và khử mẫu ta đợc:
2
<i>x</i> + x=0
x=0 hc x=-1. 0,25đ
Giá trị x=0 bị loại do không thoả m·n §KX§.
VËy: S=
Ta đa về giải hai phơng trình: 0,25®
* 3x=x+6 khi x> 0. (2)
PT (1) có nghiệm x=-1,5. Giá trị này thoả mãn điều kiện x0. 0,25đ
PT (2) có nghiệm x=3. Giá trị này thoả mãn điều kiện x>0. 0,25đ
Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm:x=-1,5 và x=3. 0,25đ
<b>Câu 2:</b><i>(1,5 điểm).</i>
a. -4x+80.
x2 0,25đ
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình đã cho là:
b. Giá trị của biểu thức 3+2x không lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1-2x),nghĩa là:
3+2x2(1-2x) 0,25®
3+2x2-4x
x-1
6. 0,25®
VËy khi x-1
6 thì giá trị của biểu thức 3+2x không lớn hơn giá trị của biểu thức 2(1-2x).0,25đ
<b>Câu 3:</b><i>(2.0 điểm).</i>
Gọi số häc sinh cđa líp 8A hiƯn nay lµ x. 0,25đ
Điều kiện của ẩn: x nguyên dơng. 0,25đ
Số học sinh lúc đầu của lớp là: x-4 (học sinh). 0,25®
Sè häc sinh cđa mỗi tổ theo phơng án đầu: 4
3
<i>x</i>
(học sinh). 0,25đ
Số học sinh của mỗi tỉ hiƯn nay:
4
<i>x</i>
(học sinh). 0,25đ
Theo đề bài ta có phơng trình: 4
3
<i>x</i>
-
4
<b>Câu 4:</b><i>(2,5 điểm). </i>Vẽ hình đúng cho 0,25đ.
a.
*MN//BC(gt) <i>AM</i> <i>AN</i>
<i>MB</i> <i>NC</i>
. 4.8 16
6 3
<i>MB AN</i>
<i>NC</i>
<i>AM</i>
<sub>(cm). 0,25đ</sub>
*Xét tam giác AMN vuông ở A, ta cã:
2 2 2
<i>MN</i> <i>AM</i> <i>AN</i>
<sub>6</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>100</sub>
<i>MN</i> 10(cm). 0,25®
* . 10.10 50
6 3
<i>MN</i> <i>AM</i> <i>AB MN</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AM</i> (cm). 0,25đ
b.Gọi diện tích các tam giác ABC, AMN, DNC theo thø tù lµ S, S1, S2, ta cã:
*
2 2
1 6 9 9
1 .
10 25 25
<i>S</i> <i>AM</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. 0,25®
*
2 2
2 4 4 4
2 .
10 25 25
<i>S</i> <i>DN</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. 0,25®
*S1+S2= 9 4 . 13.
25 25 <i>S</i> 25 <i>S</i>
. 0,25®
Ta cã S=1. . 1.10 8 16 200
2 <i>AB AC</i> 2 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
(
2
<i>cm</i> ). 0,25đ
Vậy diện tích hình bình hành BMND b»ng:
13 12 200
. . 32
25 25 3
<i>S</i> <i>S</i> <i>cm</i> . 0,5đ
<b>Câu 5:</b><i>(1,5 điểm).</i><b>Vẽ hình đúng cho 0,25đ.</b>
a.Trong tan giác vng ABC(vng tại A),
theo định lí Py-ta-go, ta có:
2 2
3 4 5
<i>CB</i> <i>cm</i> . 0,25®
_DiƯn tÝch xung quanh:
<i>S</i> <i>cm</i> .0,25đ
1
2. .3.4 12
2 <i>cm</i> 0,25®
_DiƯn tích toàn phần:
108 12 120
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>cm</i> . 0,25đ
b._Thể tích của lăng trụ đã cho là:
V=1.3.4.9 54
2 <i>cm</i> 0,25®