Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

35 Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Cấu trúc của tế bào Sinh học 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1


<b>35 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO </b>


<b>SINH HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1: Cấu trúc khơng tìm thấy trong tế bào nhân sơ: </b>


A. Roi. B. Màng sinh chất. C. Ti thể. D. Riboxom.


<b>Câu 2: Đặc điểm chung của tế bào: </b>


A. Kích thước nhỏ hoặc lớn.


B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau.


C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân)
D. Có cấu trúc phức tạp.


<b>Câu 3: Cấu trúc của lưới nội chất: </b>


A. Một hệ thống xoang dẹp thông với nhau.


B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.


C. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệ nhau.
D. Một hệ thống ống phân nhánh.


<b>Câu 4: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi: </b>


A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit.
B. Các phân tử prôtêin và axit nuclêic.


C. Các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic.
D. Các phân tử prôtêin.


<b>Câu 5: Những nhận định nào không đúng về ribôxôm: </b>


A. Được bao bọc bởi màng đơn.


B. Thành phần hóa học gồm rARN và prơtêin.
C. Là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào.


D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
B. Đều có kích thước rất lớn


C Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật


<b>Câu 7: Những cấu trúc khơng có ở Thực vật? </b>


A. Thành peptiđơglican, trung thể và không bào bé. B. Trung thể, bộ máy Gôngi.
C. Không bào bé, thành peptiđôglican. D. Trung thể, thành peptiđôglican.


<b>Câu 8: Chức năng của thành tế bào: </b>


A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng và kích thước tế bào.
B. Trao đổi chất giữa tế bào và mơi trường.



C. Tiếp nhận kích thích từ mơi trường.
D. Nhận biết các tế bào lạ.


<b>Câu 9: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn: </b>


A. Lưới nội chất và lục lạp. C. Lưới nội chất và không bào.
B. Màng sinh chất và thành tế bào. D. Màng sinh chất và ribơxơm.


<b>Câu 10: Vai trị cơ bản nhất của tế bào chất: </b>


A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.


B. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào.
C. Bảo vệ nhân.


D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.


<b>Câu 11: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ: </b>


A. Peptiđôglican. B. Colesteron. C. Xenlulôzơ. D.Phôtpholipit và prôtêin.


<b>Câu 12: Cụm từ “ tế bào nhân sơ ” dùng để chỉ: </b>


A. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất.
B. Tế bào khơng có nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


D. Tế bào nhiều nhân.



<b>Câu 13: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau gọi là: </b>


A. Lưới nội chất. B. Chất nhiễm sắc. C. Khung tế bào. D. Màng sinh chất.


<b>Câu 14: </b><i><b>Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào cịn có lớp vỏ nhầy </b></i>
<i><b>giúp nó: </b></i>


A. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
B. Dễ di chuyển.


C. Dễ thực hiện trao đổi chất.


D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.


<b>Câu 15: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào: </b>


A. Một cách có chọn lọc. B. Một cách tùy ý.
C. Chỉ cho các chất vào. D. Chỉ cho các chất ra.


<b>Câu 16: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là </b>
<i><b>nhờ: </b></i>


A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”.
B. Màng sinh chất có prơtêin thụ thể.


C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường.
D.Màng sinh chất là màng khảm động.


<b>Câu 17: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì: </b>



A. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
B. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.


C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
D.Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.


<b>Câu 18: Đặc điểm nào của TB nhân thực khác với TB nhân sơ: </b>


A. Có các bào quan, có màng nhân. B. Có màng sinh chất.
C. Có các bào quan như bộ máy Gơngi, lưới nội chất. D. Có màng nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


A. Trung thể. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gôngi.


<b>Câu 20: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật khơng có ở tế bào động vật: </b>


A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất hạt.


<b>Câu 21: Tế bào thực vật khơng có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc </b>
<i><b>thể phân li về các cực của tế bào là nhờ: </b></i>


A. Các vi ống. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Mạch dẫn.


<b>Câu 22: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm: </b>


A. Nhân, ti thể, lục lạp. B. Nhân, ribôxôm, lizôxôm.
C. Ribôxôm, ti thể, lục lạp. D. Lizoxôm, tithể, peroxixôm.


<b>Câu 23: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là: </b>



A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
B. Chất ln vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương


C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB thực vật


D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng


<b>Câu 24: Các bào quan có màng đơn là: </b>


A. Bộ máy Gôngi và lục lạp. B. Ti thể và Lizôxôm.
C. Bộ máy Gôngi và Lizôxôm. D. Ti thể và lục lạp.


<b>Câu 25: Trong các tế bào nhân thực, ADN khơng tìm thấy trong: </b>


A. Nhân. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribôxôm.


<b>Câu 26: Khi tế bào mất Lizoxom thì điều gì xảy ra: </b>


A. Tế bào tích nhiều chất thải khơng được phân giải.
B.Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc.


C. Tế bào chết vì thiếu enzym để xúc tác các phản ứng chuyển hóa.
D. Tế bào khơng có khả năng tự sản sinh.


<b>Câu 27:</b><i><b>Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizơxơm nhất? </b></i>


A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5



A. Chất nền ti thể B. Enzym hô hấp. C. Mào ti thể. D. Hạt grana.


<b>Câu 29: Lizơxơm được hình thành từ: </b>


A. Bộ máy Gơngi. B. Lưới nội chất.
C. Khung xương tế bào. D. Riboxom.


<b>Câu 30: Cấu tạo của nhân bao gồm: </b>


A. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân. B. Màng nhân, chất nhiễm sắc, nhân con.
C. Màng nhân, ADN, nhân con. D. Dịch nhân, nhân con.


<b>Câu 31: Ribơxơm có nhiều ở tế bào chuyên sản xuất: </b>


A. Lipit. B. Glucôzơ. C. Prôtêin. D. Cacbonhiđrat.


<b>Câu 32: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất: </b>


A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ.


<b>Câu 33: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất: </b>


A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào xương.
C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.


<b>Câu 34: Lizoxom cuả tế bào tích trữ chất gì? </b>


A. Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngoài tế bào.
B.Vật liệu tạo riboxom.



C. Enzym thủy phân.
D. ARN.


<b>Câu 35:</b><i><b>Hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào thực vật là: </b></i>


A. Ti thể và lục lạp.
B. Ti thể và lạp thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>



<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×