Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi HK2 môn Tin học 8 năm 2018 - 2019 Trường THCS Lê Lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.7 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 8 </b>
<b>MƠN TIN HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Câu 1:</b> Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?


<b>A. </b>Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. <b>B. </b>Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
<b>C. </b>Khi biến đếm bằng giá trị cuối. <b>D. </b>Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
<b>Câu 2:</b> Khi sử dụng lệnh lặp While…do cần chú ý `điều gì?


<b>A. </b>Điều kiện dần đi đến sai. <b>B. </b>Số lần lặp.


<b>C. </b>Số lượng câu lệnh. <b>D. </b>Điều kiện dần đi đến đúng.


<b>Câu 3:</b> Kết quả của phép so sánh:


<b>A. </b>Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai. <b>B. </b>Chỉ có giá trị đúng.
<b>C. </b>Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai. <b>D. </b>Chỉ có giá trị sai.
<b>Câu 4:</b> Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước có dạng:


<b>A. </b>While <điều kiện> do <câu lệnh>; <b>B. </b>While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
<b>C. </b>While <điều kiện> then <câu lệnh>; <b>D. </b>While <điều kiện>; then <câu lệnh>;
<b>Câu 5:</b> Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì?


<b>A. </b>Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa <b>do</b>. <b>B. </b>Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
<b>C. </b>Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa <b>then</b>. <b>D. </b>Kiểm tra <câu lệnh>.


<b>Câu 6:</b> Cho đoạn chương trình sau:
N:=0;



While N>0 do
Begin
N:=N+1;


Writeln(„Xin chao‟);
End;


Khi thực hiện chương trình, câu “Xin chao” được viết ra màn hình mấy lần?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>9.


<b>C. </b>0. <b>D. </b>Vịng lặp vơ tận.


<b>Câu 7:</b> Trước khi khai báo mảng A:array[1..n] of Real, thì phải khai báo điều gì trước?


<b>A. </b>Const n=10; <b>B. </b>Var n:integer;


<b>C. </b>Cả A và B đều đúng. <b>D. </b>Cả A và B đều sai.


<b>Câu 8:</b> (0,25đ) Chỉ ra cú pháp khai báo biến mảng đúng trong Turbo Pascal:
<b>A. </b>Var <tên biến>: array[<số phần tử>] of <kiểu dữ liệu>;


<b>B. </b>Var <tên biến>: array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]: <kiểu dữ liệu>;
<b>C. </b>Var <tên biến>: array[<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>]: <kiểu dữ liệu>;
<b>D. </b>Var <tên biến>: array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Khoảng 10 lần. <b>D. </b>(<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.
<b>Câu 10:</b> Các phần tử của mảng:


<b>A. </b>Phải khác kiểu dữ liệu. <b>B. </b>Phải có giá trị như nhau.



<b>C. </b>Phải cùng kiểu dữ liệu. <b>D. </b>Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu.
<b>Câu 11:</b> Chỉ ra khai báo biến mảng đúng trong các cách khai báo sau:


<b>A. </b>Var a:array[1...10] of integer; <b>B. </b>Var a:array(1..10] of integer;
<b>C. </b>Var a:array(1..10) of integer; <b>D. </b>Var a:array[1..10] of integer;
<b>Câu 12:</b> Cho đoạn chương trình sau:


N:=1;


While N<10 do
Begin


N:=N+1;


Writeln(„Xin chao‟);
End;


Khi thực hiện chương trình, câu “Xin chao” được viết ra màn hình mấy lần?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>0.


<b>C. </b>9. <b>D. </b>Vịng lặp vơ tận.


<b>Câu 13:</b> <câu lệnh> sau từ khóa <b>do </b>trong câu lệnh lặp While…do được thực hiện ít nhất:


<b>A. </b>1 lần. <b>B. </b>0 lần. <b>C. </b>2 lần. <b>D. </b>Còn tùy thuộc vào bài tốn.
<b>Câu 14:</b> Cho đoạn chương trình sau:


S:=0;



For i:=1 to 1 do S:=S+1;


Sau khi chạy đoạn chương trình trên, giá trị S là:


<b>A. </b>S=100. <b>B. </b>S=0. <b>C. </b>S=1. <b>D. </b>Không xác định.


<b>Câu 15:</b> Chỉ ra câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong các câu lệnh rút gọn sau đây?
<b>A. </b>While…do. <b>B. </b>If – then – else. <b>C. </b>If – then. <b>D. </b>For…do.
<b>Câu 16:</b> Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?


<b>A. </b>For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
<b>B. </b>For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
<b>C. </b>For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
<b>D. </b>For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;


<b>II. Hãy điền đáp án vào cột C: Là kết quả ghép nối đúng giữa cột A với cột B: </b>


A (tên chương trình) B (công dụng thu gọn) C (kết quả)


1.Finger Break Out.
2.Sun Times.
3.Geogebra.
4.Yenka.


a, Quan sát hình khơng gian.
b, Tìm hiểu thời gian.
c, Luyện gõ phím nhanh.
d, Học vẽ hình.



e, Học lập trình.


1+………..
2+……….
3+………..
4+…………
<b>B. Tự luận </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Begin {1}


Write(„Tong cac so chan nho hon 50 la:‟,t ); {2}
While i<50 do {3}


Begin {4}


If i mod 2 =0 then {5}
t:=t + i; {6}


i:=i+1; {7}
end; {8}
Uses crt; {9}
Var i, t:integer; {10}
i:=1; t:=0; {11}
Clrscr; {12}
Readln; {13}
End. {14}


a, Chương trình trên bị sai về vị trí các dịng {2}, {9}, {10}, {11}, {12}, hãy sắp xếp lại vị trí của các
dịng này để được chương trình đúng



b, Hãy cho biết cơng dụng của chương trình trên


<b>Câu 2:</b> Hãy vẽ hình nút lệnh và nêu tên gọi tương ứng của các công cụ tạo mối quan hệ hình học có trong
chương trình Geogebra.


<b>Câu 3: </b>Viết chương trình (bằng ngơn ngữ Pascal) thực hiện cơng việc nhập 10 phần tử có giá trị nguyên
cho mảng A (mảng 1 chiều) từ bàn phím và tính tổng các phần tử lẽ có trong mảng A.


<b>Đề tham khảo số 2: </b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan</b>


<b>Câu 1:</b> Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?


<b>A. </b>Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. <b>B. </b>Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
<b>C. </b>Khi biến đếm bằng giá trị cuối. <b>D. </b>Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
<b>Câu 2:</b> Cho đoạn chương trình sau:


S:=0;


For i:=1 to 1 do S:=S+1;


Sau khi chạy đoạn chương trình trên, giá trị S là:


<b>A. </b>S=1. <b>B. </b>S=0. <b>C. </b>Không xác định. <b>D. </b>S=100.


<b>Câu 3:</b> Việc đầu tiên mà câu lệnh lặp While…do cần thực hiện là gì?


<b>A. </b>Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa <b>then</b>. <b>B. </b>Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa <b>do</b>.
<b>C. </b>Kiểm tra giá trị của <điều kiện>. <b>D. </b>Kiểm tra <câu lệnh>.



<b>Câu 4:</b> Cho đoạn chương trình sau:
N:=0;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

End;


Khi thực hiện chương trình, câu “Xin chao” được viết ra màn hình mấy lần?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>Vịng lặp vô tận.


<b>C. </b>9. <b>D. 10.</b>


<b>Câu 5:</b> Trong câu lệnh lặp với số lần định trước (for…do), <câu lệnh> được thực hiện mấy lần?
<b>A. </b>(<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần. <b>B. </b>Tùy thuộc vào bài toán mới biết được số lần.
<b>C. </b>Khoảng 10 lần. <b>D. </b>(<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.
<b>Câu 6:</b> Chỉ ra cú pháp khai báo biến mảng đúng trong Turbo Pascal:


<b>A. </b>Var <tên biến>: array[<số phần tử>] of <kiểu dữ liệu>;


<b>B. </b>Var <tên biến>: array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]: <kiểu dữ liệu>;
<b>C. </b>Var <tên biến>: array[<chỉ số đầu>:<chỉ số cuối>]: <kiểu dữ liệu>;
<b>D. </b>Var <tên biến>: array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;
<b>Câu 7:</b> Kết quả của phép so sánh:


<b>A. </b>Chỉ có giá trị đúng. <b>B. </b>Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai.
<b>C. </b>Chỉ có giá trị sai. <b>D. </b>Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai.
<b>Câu 8:</b> Cho đoạn chương trình sau:


N:=1;



While N<10 do
Begin


N:=N+1;


Writeln(„Xin chao‟);
End;


Khi thực hiện chương trình, câu “Xin chao” được viết ra màn hình mấy lần?


<b>A. 1</b>0. <b>B. 0.</b>


<b>C. </b>9. <b>D. </b>Vịng lặp vơ tận.


<b>Câu 9:</b> Chỉ ra câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong các câu lệnh rút gọn sau đây?


<b>A. </b>For…do. <b>B. </b>If – then. <b>C. </b>While…do. <b>D. </b>If – then – else.


<b>Câu 10:</b> Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa xác định trước có dạng:


<b>A. </b>While <điều kiện> then <câu lệnh>; <b>B. </b>While <điều kiện>; then <câu lệnh>;
<b>C. </b>While <điều kiện> do <câu lệnh>; <b>D. </b>While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
<b>Câu 11:</b> Trước khi khai báo mảng A:array[1..n] of Real, thì phải khai báo điều gì trước?


<b>A. </b>Var n:integer; <b>B. </b>Const n=10;


<b>C. </b>Cả A và B đều đúng. <b>D. </b>Cả A và B đều sai.


<b>Câu 12:</b> <câu lệnh> sau từ khóa <b>do </b>trong câu lệnh lặp While…do được thực hiện ít nhất:



<b>A. </b>1 lần. <b>B. </b>0 lần. <b>C. </b>2 lần. <b>D. </b>Còn tùy thuộc vào bài toán.
<b>Câu 13:</b> Khi sử dụng lệnh lặp While…do cần chú ý điều gì?


<b>A. </b>Điều kiện dần đi đến sai. <b>B. </b>Số lượng câu lệnh.


<b>C. </b>Điều kiện dần đi đến đúng. <b>D. </b>Số lần lặp.


<b>Câu 14:</b> Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
<b>A. </b>For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
<b>D. </b>For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
<b>Câu 15:</b> Chỉ ra khai báo biến mảng đúng trong các cách khai báo sau:


<b>A. </b>Var a:array[1...10] of integer; <b>B. </b>Var a:array(1..10] of integer;
<b>C. </b>Var a:array(1..10) of integer; <b>D. </b>Var a:array[1..10] of integer;
<b>Câu 16:</b> Các phần tử của mảng:


<b>A. </b>Phải khác kiểu dữ liệu. <b>B. </b>Phải có giá trị như nhau.


<b>C. </b>Phải cùng kiểu dữ liệu. <b>D. </b>Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu.


<b>II. Hãy điền đáp án vào cột C: Là kết quả ghép nối đúng giữa cột A với cột B: </b>


A (tên chương trình) B (cơng dụng thu gọn) C (kết quả)


1. Geogebra.


2. Finger Break Out.
3. Yenka.



4. Sun Times.


a, Quan sát hình khơng gian.
b, Luyện gõ phím nhanh.
c, Tìm hiểu thời gian.
d, Học lập trình.
e, Học vẽ hình.


1+………..
2+……….
3+………..
4+…………
<b>B. Tự luận </b>


<b>Câu 1:</b> Cho chương trình sau (bằng Turbo Pascal):
Begin {1}


Write(„Tong cac so chan nho hon 50 la:‟,t ); {2}
While i<50 do {3}


Begin {4}


If i mod 2 =0 then {5}
t:=t + i; {6}


i:=i+1; {7}
end; {8}
Uses crt; {9}
Var i, t:integer; {10}


i:=1; t:=0; {11}
Clrscr; {12}
Readln; {13}
End. {14}


a, Chương trình trên bị sai về vị trí các dòng {2}, {9}, {10}, {11}, {12}, hãy sắp xếp lại vị trí của các
dịng này để được chương trình đúng


b, Hãy cho biết cơng dụng của chương trình trên


<b>Câu 2:</b> Hãy vẽ hình nút lệnh và nêu tên gọi tương ứng của các cơng cụ tạo mối quan hệ hình học có trong
chương trình Geogebra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Đề I: </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ.án B A A A B C A D D C D C B C D B




A (tên chương trình) B (cơng dụng thu gọn) C (kết quả)


1. Finger Break Out.
2. Sun Times.
3. Geogebra.
4. Yenka.


a/ Quan sát hình khơng gian.


b/ Tìm hiểu thời gian.


c/ Luyện gõ phím nhanh.
d/ Học vẽ hình.


e/ Học lập trình.


1+ c
2+ b
3+ d
4+ a


<b>B. Tự luận:</b>
<b>Câu 1: </b>


a, Chương trình sắp xếp lại thứ tự đúng:
Uses crt; {9}


Var i, t:integer; {10}
Begin


Clrscr; {12}
i:=1; t:=0; {11}
While i<50 do
Begin


If i mod 2 =0 then
t:=t + i;


i:=i+1;


end;


Write(„Tong cac so chan nho hon 50 la:‟,t ); {2}
Readln;


End.


b, Cơng dụng: Dùng để tính tổng các số chẵn có trong dãy số từ 1 đến 49 (0,5 điểm)
<b>Câu 2: </b>


1. Đường vng góc.


2. Đường song song


3. Đường trung trực


4. Đường phân giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

var i, t:integer;


A: array[1..10] of integer;
begin


clrscr;


writeln('Nhap gia tri cho cac phan tu trong mang:');
for i:=1 to 10 do


begin



write('Phan tu thu ',i,': ');
readln(A[i]);


end;
t:=0;


for i:=1 to 10 do
if a[i] mod 2 <>0 then
t:=t+a[i];


write('Tong cac pahn tu le co trong mang la: ',t);
readln;


end.


<b>Đề tham khảo số 2: </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ.án D A C A D D D C A C B B A B D C


A (tên chương trình) B (cơng dụng thu gọn) C (kết quả)


1. Geogebra.


2. Finger Break Out.
3. Yenka.


4. Sun Times.



a/ Quan sát hình khơng gian.
b/ Luyện gõ phím nhanh.
c/ Tìm hiểu thời gian.
d/ Học lập trình.
e/ Học vẽ hình.


1+ e
2+ b
3+ a
4+ c


<b>B. Tự luận:</b>
<b>Câu 1: </b>
a,


Uses crt; {9}


Var i, t:integer; {10}
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

If i mod 2 =0 then
t:=t + i;


i:=i+1;
end;


Write(„Tong cac so chan nho hon 50 la:‟,t ); {2}
Readln;


End.



b, Công dụng: Dùng để tính tổng các số chẵn có trong dãy số từ 1 đến 49 (0,5 điểm)
<b>Câu 2: </b>


1. Đường vng góc.


2. Đường song song


3. Đường trung trực


4. Đường phân giác


<b>Câu 3: </b>
uses crt;
var i, t:integer;


A: array[1..10] of integer;
begin


clrscr;


writeln('Nhap gia tri cho cac phan tu trong mang:');
for i:=1 to 10 do


begin


write('Phan tu thu ',i,': ');
readln(A[i]);


end;


t:=0;


for i:=1 to 10 do
if a[i] mod 2 <>0 then
t:=t+a[i];


write('Tong cac pahn tu le co trong mang la: ',t);
readln;


end.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Võ Trứ
  • 1
  • 40
  • 0
  • ×