Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Bình Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH LIÊU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) </b>


<b> Câu 1. </b>Thành phần của supephotphat đơn gồm


<b>A.</b> Ca(H2PO4)2, CaSO4. <b>B.</b> CaHPO4, CaSO4. <b>C.</b> Ca(H2PO4)2. <b>D.</b> CaHPO4.


<b> Câu 2. </b>Ion OH-<sub> khi tác dụng với ion nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa ? </sub> <sub> </sub>


<b>A.</b> Na+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Mg</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> H</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Ba</sub>2+


<b> Câu 3. </b>"Nước đá khơ" khơng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:


<b>A.</b> CO rắn <b>B.</b> CO2 rắn <b>C.</b> H2O rắn <b>D.</b> SO2 rắn


<b> Câu 4. </b>Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>NaCl.


<b> Câu 5. </b>Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :


<b>A.</b> KNO2 ; NO2 và O2 <b>B.</b> KNO2 và O2 <b>C.</b> K ; NO2 và O2 <b>D.</b> K2O ; NO2 và O2


<b> Câu 6. </b>Dẫn 3,36 lít khí CO2 ( đ ktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau khi phản ứng xảy ra



hoàn toàn thu được dung dịch X. Vậy X gồm chất nào sau đây?


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> NaHCO3 và Na2CO3.


<b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> Na2CO3 và NaOH dư .


<b> Câu 7. </b>Một dung dịch X chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,03 mol Cl</sub>-<sub> và a mol SO</sub>


42-. Khi cô can


dung dịch X thì thu được m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b> 2,375. <b>B.</b> 3,965. <b>C.</b> 3,695. <b>D.</b> 2,735.
<b> Câu 8. </b>Phản ứng của FeO với HNO3 tạo ra NO có tổng hệ số cân bằng là:


<b>A.</b> 22 <b>B.</b> 20 <b>C.</b>12 <b>D.</b> 16


<b> Câu 9.</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng


<b>A.</b> phân vi lượng. <b>B. </b>phân đạm. <b>C.</b> phân lân. <b>D.</b> phân kali.


<b>Câu 10. </b>Nhiệt phân 14,8 gam Mg(NO3)2 một thời gian thu được 8,32 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng


nhiệt phân là


<b>A.</b> 80% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 60%


<b>II. Phần tự luận (7,0 điểm) </b>



<b>Câu 1 (1,0) :</b> Hoàn thành các PTHH trong mỗi trường hợp sau đây
a. Đun nóng NH4Cl với dd Ca(OH)2


b. Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Na3PO4 thấy có xuất hiện kết tủa màu vàng.


<b>Câu 2(2,5 điểm) </b>


<b>a. </b>Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 chất khí khơng màu là CO2, NH3 và CO chứa trong 3 lọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
b. Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd axit HNO3 đặc, nóng dư thu được 13,44 lít khí NO2


(đktc) là sản phẩm duy nhất. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong X.
<b>Câu 3 (2,25 điểm) </b>


1. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam chất hữu cơ A thu được 19,80 gam CO2 , 12,15 gam H2O và 1,68 lít N2


(đktc).


a). Lập công thức đơn giản nhất của A ?.


b). Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 29,5 .
2. Viết cơng thức cấu tạo có thể có của các chất có cơng thức phân tử là C4H10 và C3H8O


<b>Câu 4 (1,25 điểm). </b>Cho 66,06 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch


chứa 2,8 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 141,3 gam
muối clorua và 8,96 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 9,4. Tính % khối lượng của FeO trong hỗn hợp X



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) </b>


<b> Câu 1. </b>Nhiệt phân 14,8 gam Mg(NO3)2 một thời gian thu được 8,32 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng


nhiệt phân là


<b>A.</b> 60% <b>B.</b> 40% <b>C.</b> 80% <b>D.</b> 50%


<b> Câu 2. </b>Một dung dịch X chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,03 mol Cl</sub>-<sub> và a mol SO</sub>


42-. Khi cô can


dung dịch X thì thu được m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b> 2,375. <b>B.</b> 3,965. <b>C.</b> 3,695. <b>D.</b> 2,735.
<b> Câu 3. </b>Phản ứng của FeO với HNO3 tạo ra NO có tổng hệ số cân bằng là:


<b>A.</b> 22 <b>B.</b>12 <b>C.</b> 16 <b>D.</b> 20


<b> Câu 4. </b>Dẫn 3,36 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được dung dịch X. Vậy X gồm chất nào sau đây?


<b>A.</b> NaHCO3 và Na2CO3. <b>B.</b> Na2CO3 và NaOH dư .


<b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> Na2CO3.


<b> Câu 5.</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng



<b>A.</b> phân vi lượng. <b>B.</b> phân lân. <b>C. </b>phân đạm. <b>D.</b> phân kali.


<b> Câu 6. </b>Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :


<b>A.</b> KNO2 và O2 <b>B.</b> KNO2 ; NO2 và O2


<b>C.</b> K ; NO2 và O2 <b>D.</b> K2O ; NO2 và O2


<b> Câu 7. </b>"Nước đá khơ" khơng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:


<b>A.</b> CO2 rắn <b>B.</b> H2O rắn <b>C.</b> SO2 rắn <b>D.</b> CO rắn


<b> Câu 8. </b>Thành phần của supephotphat đơn gồm


<b>A.</b> CaHPO4, CaSO4. <b>B.</b> Ca(H2PO4)2, CaSO4.


<b>C.</b> Ca(H2PO4)2. <b>D.</b> CaHPO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>H2O.


<b> Câu 10. </b>Ion OH-<sub> khi tác dụng với ion nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa ? </sub> <sub> </sub>


<b>A.</b> H+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Mg</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Ba</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>. </sub>


<b>II. Phần tự luận (7,0 điểm) </b>



<b>Câu 1 (1,0) :</b> Hoàn thành các PTHH trong mỗi trường hợp sau đây
a/ Đun nóng NH4Cl với dd Ca(OH)2


b/ Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Na3PO4 thấy có xuất hiện kết tủa màu vàng.


<b>Câu 2(2,5 điểm) </b>


<b>a/ </b>Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 chất khí không màu là CO2, NH3 và CO chứa trong 3 lọ


riêng biệt. Viết PTHH xảy ra nếu có.


b/ Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd axit HNO3 đặc, nóng dư thu được 13,44 lít khí NO2


(đktc) là sản phẩm duy nhất. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong X.
<b>Câu 3(2,25 điểm) </b>


1/ Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam chất hữu cơ A thu được 19,80 gam CO2 , 12,15 gam H2O và 1,68 lít N2


(đktc).


a). Lập Cơng thức đơn giản nhất của A ?.


b). Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 29,5 .
2/ Viết cơng thức cấu tạo có thể có của các chất có cơng thức phân tử là C4H10 và C3H8O


<b>Câu 4 (1,25 điểm). </b>Cho 66,06 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch


chứa 2,8 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 141,3 gam
muối clorua và 8,96 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 9,4. Tính % khối lượng của FeO trong hỗn hợp X



<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)</b>


<b> Câu 1. </b>Ion OH-<sub> khi tác dụng với ion nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa ? </sub> <sub> </sub>


<b>A.</b> Ba2+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> H</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Mg</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>. </sub>


<b> Câu 2. </b>Phản ứng của FeO với HNO3 tạo ra NO có tổng hệ số cân bằng là:


<b>A.</b> 20 <b>B.</b>12 <b>C.</b> 22 <b>D.</b> 16


<b> Câu 3. </b>Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :


<b>A.</b> KNO2 ; NO2 và O2 <b>B.</b> K2O ; NO2 và O2


<b>C.</b> K ; NO2 và O2 <b>D.</b> KNO2 và O2


<b> Câu 4. </b>"Nước đá khơ" khơng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:


<b>A.</b> CO rắn <b>B.</b> CO2 rắn <b>C.</b> SO2 rắn <b>D.</b> H2O rắn


<b> Câu 5. </b>Một dung dịch X chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,03 mol Cl</sub>-<sub> và a mol SO</sub>


42-. Khi cô can


dung dịch X thì thu được m gam muối. Giá trị m là



<b>A.</b> 2,375. <b>B.</b> 3,695.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b> Câu 6. </b>Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>H2O.


<b> Câu 7. </b>Dẫn 3,36 lít khí CO2 ( đ ktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được dung dịch X. Vậy X gồm chất nào sau đây?


<b>A.</b> Na2CO3 và NaOH dư . <b>B.</b> NaHCO3 và Na2CO3.


<b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> Na2CO3.


<b> Câu 8.</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng


<b>A.</b> phân kali. <b>B.</b> phân vi lượng. <b>C.</b> phân lân. <b>D. </b>phân đạm.


<b> Câu 9. </b>Nhiệt phân 14,8 gam Mg(NO3)2 một thời gian thu được 8,32 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng


nhiệt phân là


<b>A.</b> 40% <b>B.</b> 80% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 60%


<b> Câu 10. </b>Thành phần của supephotphat đơn gồm


<b>A.</b> CaHPO4. <b>B.</b> Ca(H2PO4)2, CaSO4.


<b>C.</b> CaHPO4, CaSO4. <b>D.</b> Ca(H2PO4)2.



<b>II. Phần tự luận (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1 (1,0) :</b> Hoàn thành các PTHH trong mỗi trường hợp sau đây
a/ Đun nóng NH4Cl với dd Ca(OH)2


b/ Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Na3PO4 thấy có xuất hiện kết tủa màu vàng.


<b>Câu 2(2,5 điểm) </b>


<b>a/ </b>Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 chất khí không màu là CO2, NH3 và CO chứa trong 3 lọ


riêng biệt. Viết PTHH xảy ra nếu có.


b/ Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd axit HNO3 đặc, nóng dư thu được 13,44 lít khí NO2


(đktc) là sản phẩm duy nhất. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong X.
<b>Câu 3(2,25 điểm) </b>


1/ Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam chất hữu cơ A thu được 19,80 gam CO2 , 12,15 gam H2O và 1,68 lít N2


(đktc).


a). Lập Cơng thức đơn giản nhất của A ?.


b). Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 29,5 .
2/ Viết cơng thức cấu tạo có thể có của các chất có cơng thức phân tử là C4H10 và C3H8O


<b>Câu 4 (1,25 điểm). </b>Cho 66,06 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch



chứa 2,8 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 141,3 gam
muối clorua và 8,96 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối
của Z so với H2 là 9,4. Tính % khối lượng của FeO trong hỗn hợp X


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)</b>
<b> Câu 1. </b>Thành phần của supephotphat đơn gồm


<b>A.</b> Ca(H2PO4)2, CaSO4. <b>B.</b> CaHPO4, CaSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b> Câu 2. </b>Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :


<b>A.</b> K2O ; NO2 và O2 <b>B.</b> K ; NO2 và O2


<b>C.</b> KNO2 và O2 <b>D.</b> KNO2 ; NO2 và O2


<b> Câu 3. </b>Phản ứng của FeO với HNO3 tạo ra NO có tổng hệ số cân bằng là:


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 22 <b>C.</b>12 <b>D.</b> 16


<b> Câu 4. </b>Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b> Câu 5. </b>Một dung dịch X chứa 0,01 mol Na+<sub>, 0,02 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,03 mol Cl</sub>-<sub> và a mol SO</sub>


42-. Khi cô can



dung dịch X thì thu được m gam muối. Giá trị m là


<b>A.</b> 2,375. <b>B.</b> 3,695.


<b>C.</b> 2,735. <b>D.</b> 3,965.


<b>Câu 6. </b>Dẫn 3,36 lít khí CO2 ( đ ktc) hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được dung dịch X. Vậy X gồm chất nào sau đây?


<b>A.</b> NaHCO3 và Na2CO3. <b>B.</b> Na2CO3 và NaOH dư .


<b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> Na2CO3.


<b> Câu 7. </b>"Nước đá khơ" khơng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:


<b>A.</b> SO2 rắn <b>B.</b> H2O rắn <b>C.</b> CO2 rắn <b>D.</b> CO rắn


<b> Câu 8.</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng


<b>A.</b> phân lân. <b>B. </b>phân đạm. <b>C.</b> phân kali. <b>D.</b> phân vi lượng.


<b> Câu 9. </b>Nhiệt phân 14,8 gam Mg(NO3)2 một thời gian thu được 8,32 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng


nhiệt phân là


<b>A.</b> 40% <b>B.</b> 80% <b>C.</b> 50% <b>D.</b> 60%


<b> Câu 10. </b>Ion OH-<sub> khi tác dụng với ion nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa ? </sub> <sub> </sub>



<b>A.</b> Mg2+<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Ba</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>. </sub> <sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> H</sub>+<sub>. </sub>


<b>II. Phần tự luận (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1 (1,0) :</b> Hoàn thành các PTHH trong mỗi trường hợp sau đây
a/ Đun nóng NH4Cl với dd Ca(OH)2


b/ Cho dd AgNO3 tác dụng với dd Na3PO4 thấy có xuất hiện kết tủa màu vàng.


<b>Câu 2(2,5 điểm) </b>


<b>a/ </b>Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 3 chất khí khơng màu là CO2, NH3 và CO chứa trong 3 lọ


riêng biệt. Viết PTHH xảy ra nếu có.


b/ Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dd axit HNO3 đặc, nóng dư thu được 13,44 lít khí NO2


(đktc) là sản phẩm duy nhất. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong X.
<b>Câu 3(2,25 điểm) </b>


1/ Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam chất hữu cơ A thu được 19,80 gam CO2 , 12,15 gam H2O và 1,68 lít N2


(đktc).


a). Lập Công thức đơn giản nhất của A ?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
2/ Viết cơng thức cấu tạo có thể có của các chất có cơng thức phân tử là C4H10 và C3H8O



<b>Câu 4 (1,25 điểm). </b>Cho 66,06 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×