Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

dbcl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.28 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>3. MỞ ĐẦU VỀ SẢN </b>


<b>3. MỞ ĐẦU VỀ SẢN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tinh gọn là gì?


Tinh gọn là gì?


Mục tiêu cơ bản:



Mục tiêu cơ bản:



Tạo ra giá trị nhiều

<sub>Tạo ra giá trị nhiều </sub>



nhất với tiêu hao các



nhất với tiêu hao các



nguồn lực ít nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tinh gọn là tập trung vào


Tinh gọn là tập trung vào



khách hàng


khách hàng



Làm ra cái mà khách hàng


Làm ra cái mà khách haøng



cần, đúng lúc, với giá mà


cần, đúng lúc, với giá mà



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Làm sao để đạt được mục tiêu?


Làm sao để đạt được mục tiêu?




Sản xuất tinh goïn


Sản xuất tinh gọn nhằm loại bỏ các lãng phí tại nhằm loại bỏ các lãng phí tại
mỗi khu vực sản xuất, bao gồm quan hệ khách
mỗi khu vực sản xuất, bao gồm quan hệ khách


hàng, thiết kế sản phẩm, mạng các nhà cung ứng
hàng, thiết kế sản phẩm, mạng các nhà cung ứng


và quản lý xưởng.
và quản lý xưởng.


Mục tiêu của SXTG là phối hợp ít hơn nỗ lực của <sub>Mục tiêu của SXTG là phối hợp ít hơn nỗ lực của </sub>
con người, ít tồn kho hơn, ít thời gian hơn để đáp
con người, ít tồn kho hơn, ít thời gian hơn để đáp


ứng ở mức độ cao yêu cầu của khách hàng trong
ứng ở mức độ cao yêu cầu của khách hàng trong


khi sản xuất ra những sản phẩm đạt chất lượng tốt
khi sản xuất ra những sản phẩm đạt chất lượng tốt


nhất với mặt bằng ít hơn


nhất với mặt bằng ít hơn một cách có hiệu suất và một cách có hiệu suất và
tiết kiệm nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chu kỳ sản xuất




Chu kỳ sản xuất


<b>“ </b>


<b>“ Một trong những thành tựu đáng kể nhất trong việc Một trong những thành tựu đáng kể nhất trong việc </b>
<b>giữ cho giá sản phẩm của Ford thấp là rút ngắn dần </b>


<b>giữ cho giá sản phẩm của Ford thấp là rút ngắn dần </b>


<b>dần thời gian chu kỳ sản xuất. Sản phẩm càng ở lâu </b>


<b>dần thời gian chu kỳ sản xuất. Sản phẩm càng ở lâu </b>


<b>trong dây chuyền sản xuất và di chuyển đây đó càng </b>


<b>trong dây chuyền sản xuất và di chuyển đây đó càng </b>


<b>nhiều thì tổng chi phí càng lớn.” </b>


<b>nhiều thì tổng chi phí càng lớn.” </b>


<b> </b>


<b> Henry Henry </b>
<b>Ford, 1926</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MỘT VÍ DỤ



MỘT VÍ DỤ




 Theo một nghiên c u c a Lean Enterprise Research Centre Theo một nghiên c u c a Lean Enterprise Research Centre ứứ ủủ


t i Anh, trong m t công ty s n xu t điển hình thì t l gi a ạ ộ ả ấ ỷ ệ ữ
t i Anh, trong m t coâng ty s n xu t điển hình thì t l gi a ạ ộ ả ấ ỷ ệ ữ


caùc ho t đ ng có th đ c chia ra nh sau:ạ ộ ể ượ ư
các ho t đ ng có th đ c chia ra nh sau:ạ ộ ể ượ ư


 Ho t đ ng t o ra giá tr t ng thêmHo t đ ng t o ra giá tr t ng theâmạ ộạ ộ ạạ ị ăị ă 05%05%
 Ho t đ ng không t o ra giá tr t ng thêm Ho t đ ng không t o ra giá tr t ng thêm ạ ộạ ộ ạạ ị ăị ă 60% 60%
 Ho t ñ ng c n thi t nh ng khoâng t o ra giá tr t ng thêmHo t đ ng c n thi t nh ng khoâng t o ra giá tr t ng thêmạ ộạ ộ ầầ ếế ưư ạạ ị ăị ă 35%35%
 T ng các ho t đ ng T ng các ho t đ ng ổổ ạ ộạ ộ 100% 100%
 Nghiên c u này cho thấy có đ n 60% các ho t đ ng t i Nghiên c u này cho thấy có ñ n 60% caùc ho t ñ ng t i ứứ ếế ạ ộạ ộ ở ạở ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN</b>


<b>CÁC KHÁI NIỆM CƠ BAÛN</b>


 Ho t đ ng t o ra giá tr t ng thêm:Ho t đ ng t o ra giá tr t ng thêm:ạ ộạ ộ ạạ ị ăị ă là các hoạt động làm là các hoạt động làm
biến đổi vật liệu thành các sản phẩm, làm tăng thị phần


biến đổi vật liệu thành các sản phẩm, làm tăng thị phần


hoặc tăng chức năng của sản phẩm hay dịch vụ (là những


hoặc tăng chức năng của sản phẩm hay dịch vụ (là những


hoạt động mà khách hàng muốn trả tiền). Vd: cưa, cắt,


hoạt động mà khách hàng muốn trả tiền). Vd: cưa, cắt,



khoan, lắp ráp, sơn, …


khoan, lắp ráp, sơn, …


 Ho t đ ng khơng t o ra giá tr t ng thêm: Ho t đ ng không t o ra giá tr t ng thêm: ạ ộạ ộ ạạ ị ăị ă là các hoạt là các hoạt
động hay việc sử dụng các nguồn lực không làm tăng thị


động hay việc sử dụng các nguồn lực không làm tăng thị


phần hoặc tăng chức năng của sản phẩm hay dịch vụ hoặc


phần hoặc tăng chức năng của sản phẩm hay dịch vụ hoặc


là không cần thiết. Những hoạt động này nên được giảm


là không cần thiết. Những hoạt động này nên được giảm


đi, kết hợp, đơn giản hoá hay loại bỏ. Vd: nói chuyện, tìm


đi, kết hợp, đơn giản hố hay loại bỏ. Vd: nói chuyện, tìm


kiếm,…


kiếm,…


 Ho t đ ng c n thi t nh ng không t o ra giá tr t ng Ho t ñ ng c n thi t nh ng không t o ra giá tr t ng ạ ộạ ộ ầầ ếế ưư ạạ ị ăị ă
theâm:


thêm: là các hoạt động không tạo ra giá trị tăng thêm <sub>là các hoạt động không tạo ra giá trị tăng thêm </sub>



theo quan điểm khách hàng nhưng cần thiết trong sản


theo quan điểm khách hàng nhưng cần thiết trong sản


xuất. Vd: di chuyển, ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dùng sơ đồ dòng giá trị để loại bỏ lãng phí</b>


<b>Dùng sơ đồ dịng giá trị để loại bỏ lãng phí</b>
• <b><sub>C</sub>omplexity</b>


• <b><sub>L</sub>abor</b>


• <b><sub>O</sub>verproduction</b>


• <b><sub>S</sub>pace</b>


• <b><sub>E</sub>nergy</b>


• <b><sub>D</sub>efects</b>


• <b><sub>M</sub>aterials</b>


• <b><sub>I</sub>dle Materials</b>
•<b>Transportation</b>
•<b>Time</b>


<b></b>



<b>Non-Value-Added: Hold all </b>
<b>waste in a </b>


<b>“CLOSED MITT”</b>
<b>Value-Added</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TINH GOÏN



TINH GOÏN





Tinh gọn là nhằm mục đích giảm thiểu những Tinh gọn là nhằm mục đích giảm thiểu những
lãng phí về thời gian, phế phẩm, khơng gian,


lãng phí về thời gian, phế phẩm, khơng gian,


nhân cơng, tiền bạc và các nguồn lực khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

SUY NGHĨ TINH GỌN



SUY NGHĨ TINH GỌN



 Suy nghĩ tinh gọn tìm kiếm những vấn đề Suy nghĩ tinh gọn tìm kiếm những vấn đề
ảnh hưởng đến:


ảnh hưởng đến:
• + Năng suất, + Năng suất,


• + Chất lượng, + Chất lượng,



• + Giá thành sản phẩm.+ Giá thành sản phẩm.


 Suy nghĩ tinh gọn giúp nhà quản lý hiểu Suy nghĩ tinh gọn giúp nhà quản lý hiểu
được:


được:


• + Các giá trị cụ thể của sản phẩm, + Các giá trị cụ thể của sản phẩm,


• + Các hoạt động tạo ra giá trị tăng thêm trong + Các hoạt động tạo ra giá trị tăng thêm trong
sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SUY NGHĨ TINH GỌN (tt)



SUY NGHĨ TINH GỌN (tt)



 Suy nghó tinh gọn giúp nhà quản lý:Suy nghó tinh gọn giúp nhà quản lý:


+ Thay đổi cách nhìn trong sử dụng máy <sub>+ Thay đổi cách nhìn trong sử dụng máy </sub>


móc và con người.


móc và con người.




+ Tổ chức thực hiện các hoạt động tạo ra + Tổ chức thực hiện các hoạt động tạo ra
giá trị tăng thêm trong sản xuất, kinh doanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

MUÏC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN


<i>Cải thiện:</i>


<i>Cải thiện:</i>


 <i>CostCost</i> (chi phí): (chi phí):


• + Phế phẩm và các lãng phí+ Phế phẩm và các lãng phí


• + Chu k sản xuất+ Chu k sản xuấtỳỳ


• + Mức tồn kho+ Mức tồn kho


• + Thiết bị và mặt bằng+ Thiết bị và mặt bằng


• + Sản lượng+ Sản lượng


 <i>QualityQuality</i> (chất lượng) (chất lượng)


 <i>ProductivityProductivity</i> ( (năng suấtnăng suất))


 <i>DeliveryDelivery</i> (thời gian giao hàng) (thời gian giao hàng)
 <i>SafetySafety</i> (an toàn) (an toàn)


 <i>MoraleMorale</i> (khích lệ, động viên) (khích lệ, động viên)


=> Giảm giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng



=> Giảm giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng


sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)


1.


1. <b>Phế phẩm và các lãng phí Phế phẩm và các lãng phí </b>-- Giảm phế phẩm và các Giảm phế phẩm và các
lãng phí hữu hình khơng cần thiết, bao gồm sử dụng


lãng phí hữu hình khơng cần thiết, bao gồm sử dụng


vượt định mức nguyên vật liệu đầu vào, phế phẩm có


vượt định mức nguyên vật liệu đầu vào, phế phẩm có


thể phịng ngừa, chi phí liên quan đến tái chế phế phẩm,


thể phịng ngừa, chi phí liên quan đến tái chế phế phẩm,


và các tính năng trên sản phẩm vốn khơng được khách


và các tính năng trên sản phẩm vốn không được khách


hàng yêu cầu;


hàng yêu cầu;



2.


2. <b>Chu kỳ sản xuấtChu kỳ sản xuất</b> - - Giảm thời gian quy trình và chu kỳ Giảm thời gian quy trình và chu kỳ
sản xuất bằng cách giảm thời gian chờ giữa các công


sản xuất bằng cách giảm thời gian chờ giữa các công


đoạn, cũng như thời gian chuẩn bị cho quy trình và thời


đoạn, cũng như thời gian chuẩn bị cho quy trình và thời


gian chuyển đổi mẫu mã hay quy cách sản phẩm;


gian chuyển đổi mẫu mã hay quy cách sản phẩm;


3.


3. <b>Mức tồn khoMức tồn kho</b> - - Giảm mức hàng tồn kho ở tất cả công Giảm mức hàng tồn kho ở tất cả công
đoạn sản xuất, nhất là sản phẩm dở dang giữa các công


đoạn sản xuất, nhất là sản phẩm dở dang giữa các công


đoạn. Mức tồn kho thấp hơn đồng nghĩa với yêu cầu vốn


đoạn. Mức tồn kho thấp hơn đồng nghĩa với yêu cầu vốn


lưu động ít hơn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)



MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)


4.


4. <b>Năng suấtNăng suất</b> - Cải thiện năng suất lao động, bằng cách vừa - Cải thiện năng suất lao động, bằng cách vừa
giảm thời gian nhàn rỗi của công nhân, đồng thời phải đảm


giảm thời gian nhàn rỗi của công nhân, đồng thời phải đảm


bảo công nhân đạt năng suất cao nhất trong thời gian làm


bảo công nhân đạt năng suất cao nhất trong thời gian làm


việc (không thực hiện những công việc hay thao tác không


việc (không thực hiện những công việc hay thao tác không


cần thiết);


cần thiết);


5.


5. <b>Thiết bị và mặt bằngThiết bị và mặt bằng</b> - Sử dụng thiết bị và mặt bằng sản - Sử dụng thiết bị và mặt bằng sản
xuất hiệu quả hơn bằng cách loại bỏ các trường hợp ùn tắc


xuất hiệu quả hơn bằng cách loại bỏ các trường hợp ùn tắc


và gia tăng tối đa hiệu suất sản xuất trên các thiết bị hiện



và gia tăng tối đa hiệu suất sản xuất trên các thiết bị hiện


có, đồng thời giảm thời gian ngừng máy;


có, đồng thời giảm thời gian ngừng máy;


6.


6. <b>Tính linh hoạtTính linh hoạt</b> – Có khả năng sản xuất nhiều loại sản – Có khả năng sản xuất nhiều loại sản


phẩm khác nhau một cách linh hoạt hơn với chi phí và thời


phẩm khác nhau một cách linh hoạt hơn với chi phí và thời


gian chuyển đổi thấp nhất.


gian chuyển đổi thấp nhất.


7.


7. <b>Sản lượngSản lượng</b> – Nếu có thể giảm chu kỳ sản xuất, tăng năng – Nếu có thể giảm chu kỳ sản xuất, tăng năng
suất, giảm ùn tắc và thời gian ngừng máy thì cơng ty có thể


suất, giảm ùn tắc và thời gian ngừng máy thì cơng ty có thể


gia tăng sản lượng một cách đáng kể từ cơ sở vật chất hiện


gia tăng sản lượng một cách đáng kể từ cơ sở vật chất hiện



có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>10 NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN</b>


<b>10 NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN</b>


<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Nhận thức về sự lãng phíNhận thức về sự lãng phí</b> – Bước đầu tiên là nhận thức về – Bước đầu tiên là nhận thức về


những gì có và những gì khơng làm tăng thêm giá trị từ góc độ
những gì có và những gì khơng làm tăng thêm giá trị từ góc độ
khách hàng. Bất kỳ vật liệu, quy trình hay tính năng nào khơng
khách hàng. Bất kỳ vật liệu, quy trình hay tính năng nào không


tạo thêm giá trị theo quan điểm của khách hàng được xem là thừa
tạo thêm giá trị theo quan điểm của khách hàng được xem là thừa
và nên loại bỏ. Ví dụ như việc vận chuyển vật liệu giữa các phân
và nên loại bỏ. Ví dụ như việc vận chuyển vật liệu giữa các phân


xưởng là lãng phí và cần được giảm hoặc loại bỏ. Đặc biệt quan
xưởng là lãng phí và cần được giảm hoặc loại bỏ. Đặc biệt quan


tâm đến việc giảm thời gian điều chỉnh máy.
tâm đến việc giảm thời gian điều chỉnh máy.


<b>2.</b>


<b>2.</b> <b>Chuẩn hố quy trìnhChuẩn hố quy trình</b> – SXTG địi hỏi việc triển khai các hướng – SXTG đòi hỏi việc triển khai các hướng
dẫn chi tiết cho sản xuất, gọi là quy trình chuẩn, trong đó ghi rõ


dẫn chi tiết cho sản xuất, gọi là quy trình chuẩn, trong đó ghi rõ


nội dung, trình tự, thời gian và kết quả cho tất các thao tác do
nội dung, trình tự, thời gian và kết quả cho tất các thao tác do
công nhân thực hiện. Điều này giúp loại bỏ sự khác biệt trong
công nhân thực hiện. Điều này giúp loại bỏ sự khác biệt trong


cách thức thực hiện công việc của các công nhân.
cách thức thực hiện cơng việc của các cơng nhân.


<b>3.</b>


<b>3.</b> <b>Quy trình liên tụcQuy trình liên tục</b> – SXTG thường nhắm tới việc triển khai một – SXTG thường nhắm tới việc triển khai một
quy trình sản xuất liên tục, khơng bị ùn tắc, gián đoạn, đi vịng
quy trình sản xuất liên tục, khơng bị ùn tắc, gián đoạn, đi vịng


lại, trả về hay phải chờ đợi. Khi được triển khai thành công, thời
lại, trả về hay phải chờ đợi. Khi được triển khai thành công, thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>10 NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)</b>


<b>10 NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)</b>


<b>4.</b>


<b>4.</b> <b>Sản xuất kéoSản xuất kéo</b> – Còn được gọi là sản xuất đúng lúc (Just-in- – Còn được gọi là sản xuất đúng lúc


(Just-in-Time, JIT). Sản xuất kéo chủ trương chỉ sản xuất những gì cần
Time, JIT). Sản xuất kéo chủ trương chỉ sản xuất những gì cần



và vào lúc cần đến. Sản xuất chỉ được thực hiện theo yêu cầu
và vào lúc cần đến. Sản xuất chỉ được thực hiện theo yêu cầu


của các công đoạn sau. Làm giảm chi phí tồn kho và thời gian
của các cơng đoạn sau. Làm giảm chi phí tồn kho và thời gian


chờ nhận sản phẩm.
chờ nhận sản phẩm.


<b>5.</b>


<b>5.</b> <b>Chất lượng từ gốcChất lượng từ gốc</b> – SXTG nhắm tới việc loại trừ phế phẩm – SXTG nhắm tới việc loại trừ phế phẩm
từ gốc và việc kiểm sốt chất lượng được phần cơng cho các
từ gốc và việc kiểm soát chất lượng được phần công cho các
công nhân thực hiện như là một việc trong quy trình sản xuất.
cơng nhân thực hiện như là một việc trong quy trình sản xuất.


<b>6.</b>


<b>6.</b> <b>Liên tục cải tiếnLiên tục cải tiến</b> – SXTG đòi hỏi sự cố gắng đạt đến sự hồn – SXTG địi hỏi sự cố gắng đạt đến sự hoàn
thiện bằng cách khơng ngừng loại bỏ những lãng phí khi phát
thiện bằng cách khơng ngừng loại bỏ những lãng phí khi phát
hiện ra chúng. Điều này cũng đòi hỏi sự tham gia tích cực của
hiện ra chúng. Điều này cũng địi hỏi sự tham gia tích cực của


cơng nhân trong q trình cải tiến liên tục.
cơng nhân trong quá trình cải tiến liên tục.


<b>7.</b>



<b>7.</b> <b>Sản xuất loạt nhỏSản xuất loạt nhỏ</b> –Sản xuất loạt lớn có chi phí điều chỉnh –Sản xuất loạt lớn có chi phí điều chỉnh
cao, chi phí đầu tư cho máy có năng suất cao lớn, tồn kho
cao, chi phí đầu tư cho máy có năng suất cao lớn, tồn kho


nhiều, thời gian giao hàng dài và chi phí chất lượng cao. Sản
nhiều, thời gian giao hàng dài và chi phí chất lượng cao. Sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>10 NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)</b>


<b>10 NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)</b>


<b>8.</b>


<b>8.</b> <b>Sự tham gia của các nhân viên và ủy quyềnSự tham gia của các nhân viên và ủy quyền</b> – Các công – Các cơng


nhân được tập hợp thành từng nhóm, được giao trách nhiệm và
nhân được tập hợp thành từng nhóm, được giao trách nhiệm và


đào tạo để thực hiện một số cơng việc chun mơn hóa, chăm
đào tạo để thực hiện một số công việc chuyên môn hóa, chăm


sóc nơi làm việc, thực hiện một số cơng việc bảo trì thường
sóc nơi làm việc, thực hiện một số cơng việc bảo trì thường


xun và không quan trọng.
xuyên và không quan trọng.


<b>9.</b>


<b>9.</b> <b>Bảo trì thiết bịBảo trì thiết bị</b> – Các cơng nhân vận hành được giao nhiệm – Các công nhân vận hành được giao nhiệm


vụ thực hiện các công việc bảo trì cơ bản vì họ ở chỗ tốt nhất
vụ thực hiện các cơng việc bảo trì cơ bản vì họ ở chỗ tốt nhất


có thể phát hiện những sự cố, trục trặc, hư hỏng. các chuyên
có thể phát hiện những sự cố, trục trặc, hư hỏng. các chun


viên bảo trì thì chẩn đốn và chỉ xử lý những vấn đề phức tạp,
viên bảo trì thì chẩn đốn và chỉ xử lý những vấn đề phức tạp,


cải thiện hiệu năng của thiết bị và đào tạo công nhân về bảo
cải thiện hiệu năng của thiết bị và đào tạo công nhân về bảo


trì.
trì.


<b>10. Sự tham gia của các nhà cung ứng</b>


<b>10. Sự tham gia của các nhà cung ứng – –</b> các nhà cung ứng được các nhà cung ứng được
xem như là những đối tác, một thành phần trong hệ thống sản
xem như là những đối tác, một thành phần trong hệ thống sản


xuất tinh gọn. Các nhà cung ứng được đào tạo các giải pháp để
xuất tinh gọn. Các nhà cung ứng được đào tạo các giải pháp để


giảm thời gian điều chỉnh, tồn kho, khuyết tật, ngừng máy,
giảm thời gian điều chỉnh, tồn kho, khuyết tật, ngừng máy,


v.v… và chịu trách nhiệm giao những chi tiết tốt nhất có thể
v.v… và chịu trách nhiệm giao những chi tiết tốt nhất có thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HAØNG LOẠT VAØ SXTG</b>


<b>SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HAØNG LOẠT VAØ SXTG</b>
<b>Yếu tố</b>


<b>Yếu tố</b> <b>Sản xuất hàng loạt Sản xuất hàng loạt </b> <b>Sản xuất tinh gọnSản xuất tinh gọn</b>
<b>Định hướng</b>


<b>Định hướng</b> Theo nhà cung cấp Theo nhà cung cấp Theo khách hàngTheo khách hàng


<b>Hoạch định </b>


<b>Hoạch định </b> Các đơn hàng đưa đến Các đơn hàng đưa đến
nhà máy dựa trên hoạch


nhà máy dựa trên hoạch


định/ dự báo sản xuất


định/ dự báo sản xuất


Các đơn hàng được đưa


Các đơn hàng được đưa


đến nhà máy dựa theo


đến nhà máy dựa theo


yeâu cầu của khách hàng



yêu cầu của khách hàng


hay nhu cầu của các


hay nhu cầu của các


cơng đoạn sau


công đoạn sau


<b>Quy mô mỗi loạt</b>


<b>Quy mô mỗi loạt</b> lớnlớn nhỏnhỏ


<b>Kiểm soát chất lượng</b>


<b>Kiểm soát chất lượng</b> Nhân viên kiểm soát chất Nhân viên kiểm soát chất
lượng lấy mẫu ngẫu


lượng lấy mẫu ngẫu


nhiên


nhiên


Công nhân kiểm tra ngay


Công nhân kiểm tra ngay



trên dây chuyền sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HÀNG LOẠT VAØ SXTG (tt)</b>
<b>SO SÁNH GIỮA SẢN XUẤT HAØNG LOẠT VAØ SXTG (tt)</b>


<b>Yếu tố</b>


<b>Yếu tố</b> <b>Sản xuất hàng loạtSản xuất hàng loạt</b> <b>Sản xuất tinh gọnSản xuất tinh gọn</b>
<b>Hàng tồn kho</b>


<b>Hàng tồn kho</b> Bao gồm các bán thành Bao gồm các bán thành
phẩm giữa các công


phẩm giữa các công


đoạn


đoạn


Khơng có hoặc có rất ít


Khơng có hoặc có rất ít


bán thành phẩm giữa


bán thành phẩm giữa


các cơng đoạn


các cơng đoạn



<b>Bàn giao bán thành </b>


<b>Bàn giao bán thành </b>


<b>phẩm</b>


<b>phẩm</b>


Bán thành phẩm được


Bán thành phẩm được


cho vào kho


cho vào kho Khơng có hoặc có rất ít Khơng có hoặc có rất ít bán thành phẩm được bán thành phẩm được
cho vào kho


cho vaøo kho


<b>Thời gian chu kỳ </b>


<b>Thời gian chu kỳ </b>


<b>sản xuất</b>


<b>sản xuất</b>


Chu kỳ sản xuất mất



Chu kỳ sản xuất mất


nhiều thời gian hơn so


nhiều thời gian hơn so


với thời gian chuẩn


với thời gian chuẩn


Chu kỳ sản xuất có thời


Chu kỳ sản xuất có thời


gian gần bằng thời gian


gian gần bằng thời gian


chuaån


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN



ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN



 Thời gian chu kỳ ngắn, khả năng sản xuất Thời gian chu kỳ ngắn, khả năng sản xuất


theo loạt nhỏ khớp với kế hoạch vận chuyển.


theo loạt nhỏ khớp với kế hoạch vận chuyển.



 Sản xuất dựa trên tính tốn hơn là dự báo; kế Sản xuất dựa trên tính tốn hơn là dự báo; kế
hoạch sản xuất phải theo nhu cầu khách


hoạch sản xuất phải theo nhu cầu khách


hàng hoặc “kéo” và không theo năng suất


hàng hoặc “kéo” và khơng theo năng suất


máy hoặc các dịng cơng việc ở nhà xưởng.


máy hoặc các dịng cơng việc ở nhà xưởng.


 Tồn kho nhỏ nhất ở mỗi giai đoạn sản xuất.Tồn kho nhỏ nhất ở mỗi giai đoạn sản xuất.
 Sự thay đổi nhanh chóng về máy móc, thiết Sự thay đổi nhanh chóng về máy móc, thiết


bị cho phép những sản phẩm khác nhau được


bị cho phép những sản phẩm khác nhau được


sản xuất một lúc trong các loạt nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)
 Tích hợp giữa sản xuất đơn chiếc và sản xuất Tích hợp giữa sản xuất đơn chiếc và sản xuất


liên tục.


liên tục.



 Tích hợp chặt chẽ tất cả các mắt xích giá trị Tích hợp chặt chẽ tất cả các mắt xích giá trị


từ ngun liệu thơ cho đến thành phẩm thông


từ nguyên liệu thô cho đến thành phẩm thông


qua việc cộng tác với các nhà cung cấp và


qua việc cộng tác với các nhà cung cấp và


nhà phân phối.


nhà phân phối.


 Xử lý đúng lúc: khi một chi tiết di chuyển Xử lý đúng lúc: khi một chi tiết di chuyển


đến nơi gia cơng, nó được gia cơng ngay và


đến nơi gia cơng, nó được gia cơng ngay và


di chuyển tức thì đến bước gia công kế tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)
 Mặt bằng sản xuất phải phù hợp với dòng Mặt bằng sản xuất phải phù hợp với dòng


vật liệu.


vật liệu.



 Quản lý chất lượng tồn diện, cơng nhân chủ Quản lý chất lượng tồn diện, cơng nhân chủ
động trong việc xử lý hư hỏng, giải quyết các


động trong việc xử lý hư hỏng, giải quyết các


vấn đề cải tiến chất lượng và loại trừ lãng


vấn đề cải tiến chất lượng và loại trừ lãng


phí.


phí.


 Phịng ngừa khuyết tật hơn là kiểm tra và tái Phòng ngừa khuyết tật hơn là kiểm tra và tái
chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)
ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN (tt)
 Tổ chức làm việc nhóm với nhiều người thợ Tổ chức làm việc nhóm với nhiều người thợ


đa năng được trao quyền ra quyết định và cải


đa năng được trao quyền ra quyết định và cải


tiến các hoạt động.


tiến các hoạt động.


 Loại bỏ những lãng phí trong q trình sản Loại bỏ những lãng phí trong q trình sản
xuất, giảm chi phí sản xuất, sử dụng hiệu



xuất, giảm chi phí sản xuất, sử dụng hiệu


quả nguyên liệu, máy móc thiết bị, lực lượng


quả nguyên liệu, máy móc thiết bị, lực lượng


lao động, giảm phế phẩm dẫn đến giá thành


lao động, giảm phế phẩm dẫn đến giá thành


sản phẩm giảm, tăng sức cạnh tranh trên thị


sản phẩm giảm, tăng sức cạnh tranh trên thị


trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ
<b>1. Sản xuất thừa</b>


<b>1. Sản xuất thừa</b>


-


- Sản xuất thừa là sản xuất ra các sản phẩm Sản xuất thừa là sản xuất ra các sản phẩm


trước khi nó thực sự là cần thiết.


trước khi nó thực sự là cần thiết.





- Sản xuất thừa làm cho giá thành trong quá - Sản xuất thừa làm cho giá thành trong quá
trình sản xuất bị nâng cao.


trình sản xuất bị nâng cao.




- Hệ thống sản xuất Toyota hay còn gọi là - Hệ thống sản xuất Toyota hay còn gọi là
JIT: mỗi sản phẩm được sản xuất ra vào


JIT: mỗi sản phẩm được sản xuất ra vào


đúng thời điểm cần thiết.


đúng thời điểm cần thiết.




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ


<b>1. Sản xuất thừa (tt)</b>


<b>1. Sản xuất thừa (tt)</b>


- Tạo ra những sản phẩm thừa, chi phí


- Tạo ra những sản phẩm thừa, chi phí




lớn và gây khó khăn cho việc phát hiện


lớn và gây khó khăn cho việc phát hiện



ra những khuyết tật.


ra những khuyết tật.




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)


<b>2. Thời gian chờ </b>


<b>2. Thời gian chờ </b>


- Khi nào mà hàng hố khơng di chuyển hay đang nằm


- Khi nào mà hàng hố khơng di chuyển hay đang nằm


một chỗ thì sẽ xuất hiện sự lãng phí về thời gian chờ.


một chỗ thì sẽ xuất hiện sự lãng phí về thời gian chờ.




- Các sản phẩm trong một dây chuyền sản xuất truyền - Các sản phẩm trong một dây chuyền sản xuất truyền
thống đều phải trải qua thời gian chờ để được hoàn tất.


thống đều phải trải qua thời gian chờ để được hoàn tất.





- Thường xuyên xảy ra tình trạng dòng vật liệu di chuyển - Thường xuyên xảy ra tình trạng dịng vật liệu di chuyển
chậm, đi một đoạn đường dài và khoảng cách giữa các


chậm, đi một đoạn đường dài và khoảng cách giữa các


khu vực làm việc quá lớn.


khu vực làm việc quá lớn.


<i> </i>


<i> --</i> Một giờ mất đi trong một công đoạn bị tắc nghẽn là mất Một giờ mất đi trong một công đoạn bị tắc nghẽn là mất
đi một giờ sản xuất của xưởng và sẽ không bao giờ thu


đi một giờ sản xuất của xưởng và sẽ không bao giờ thu


hồi lại được.


hồi lại được.




- Nếu dây chuyền sản xuất được tiến hành liên tục thì sẽ - Nếu dây chuyền sản xuất được tiến hành liên tục thì sẽ
giảm thiểu được thời gian chờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)



<b>3. Vận chuyển</b>


<b>3. Vận chuyển</b>


- Vận chuyển sản phẩm từ công đoạn này


- Vận chuyển sản phẩm từ công đoạn này


sang công đoạn khác là một hoạt động làm


sang công đoạn khác là một hoạt động làm


phát sinh chi phí mà không làm tăng thêm


phát sinh chi phí mà không làm tăng thêm


được giá trị cho sản phẩm.


được giá trị cho sản phẩm.




- Vận chuyển nhiều, phức tạp, dài.- Vận chuyển nhiều, phức tạp, dài.


- Vận chuyển chậm trễ, không kịp lúc.- Vận chuyển chậm trễ, không kịp lúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)



<b>4. Qui trình</b>


<b>4. Qui trình</b>


-


- Nhiều tổ chức sử dụng những trang thiết bị có Nhiều tổ chức sử dụng những trang thiết bị có
độ chính xác cao ở những nơi mà những dụng


độ chính xác cao ở những nơi mà những dụng


cụ đơn giản hơn có thể giải quyết được.


cụ đơn giản hơn có thể giải quyết được.




- Quy trình phức tạp địi hỏi nhiều thời gian và <sub>- Quy trình phức tạp địi hỏi nhiều thời gian và </sub>


làm phát sinh nhiều chi phí.


làm phát sinh nhiều chi phí.




- Khoảng cách giữa các công đoạn quá xa. - Khoảng cách giữa các công đoạn quá xa.


- Có những cơng đoạn thừa, khơng cần thiết.- Có những cơng đoạn thừa, khơng cần thiết.




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)


<b>5.Tồn kho</b>


<b>5.Tồn kho</b>


-


- Bán thành phẩm (WIP) là kết quả trực tiếp của Bán thành phẩm (WIP) là kết quả trực tiếp của


sản xuất thừa và thời gian chờ.
sản xuất thừa và thời gian chờ.


- Tồn kho quá giới hạn cho phép làm ảnh hưởng <sub>- Tồn kho quá giới hạn cho phép làm ảnh hưởng </sub>
đến mặt bằng sản xuất và hiệu suất hoạt động
đến mặt bằng sản xuất và hiệu suất hoạt động


của nhà máy.
của nhà máy.


- Tồn kho quá giới hạn làm tăng thời gian và chi - Tồn kho quá giới hạn làm tăng thời gian và chi
phí sản xuất, chi phí đầu tư, vốn lưu động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)



<b>6. Thao tác</b>


<b>6. Thao tác</b>


- Thao tác có thể là không cần thiết nên


- Thao tác có thể là không cần thiết nên


không tạo ra giá trị tăng thêm cho sản phẩm.


không tạo ra giá trị tăng thêm cho sản phẩm.




- Thao tác cũng có thể là khơng hợp lý, mất <sub>- Thao tác cũng có thể là khơng hợp lý, mất </sub>


nhiều thời gian và lãng phí này liên quan


nhiều thời gian và lãng phí này liên quan


đến khoa học lao động (ergonomics).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)
CÁC LOẠI LÃNG PHÍ (tt)


<b>7. Khuyết tật</b>


<b>7. Khuyết tật</b>



- Sản xuất ra phế phẩm, cần phải loại bỏ


- Sản xuất ra phế phẩm, cần phải loại bỏ


hoặc tái chế.


hoặc tái chế.




- Làm phát sinh chi phí.<sub>- Làm phát sinh chi phí.</sub>




- Trong râùt nhiều tổ chức tổng chi phí của - Trong râùt nhiều tổ chức tổng chi phí của
các hoạt động này thường chiếm một tỷ lệ


các hoạt động này thường chiếm một tỷ lệ


đáng kể trong tổng chi phí sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

CHIẾN LƯỢC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
CHIẾN LƯỢC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN


<b>1. Quan hệ khách hàng tinh gọn</b>


<b>1. Quan hệ khách hàng tinh gọn</b>


1.1. Có quan hệ trực tiếp với khách hàng thông qua trang web



1.1. Có quan hệ trực tiếp với khách hàng thơng qua trang web


1.2. Cung cấp sự tùy biến sản phẩm với phản hồi nhanh


1.2. Cung cấp sự tùy biến sản phẩm với phản hồi nhanh




1.3 Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)1.3 Quản lý quan hệ khách hàng (CRM)


<b>2. Phát triển sản phẩm tinh gọn</b>


<b>2. Phát triển sản phẩm tinh goïn</b>


2.1. Cộng tác với khách hàng


2.1. Cộng tác với khách hàng


2.2. Thiết kế cho sự tùy biến hàng loạt


2.2. Thiết kế cho sự tùy biến hàng loạt


2.3. Thiết kế đảm bảo khả năng sản xuất


2.3. Thiết kế đảm bảo khả năng sản xuất


2.4. Thiết kế đảm bảo chất lượng và độ tin cậy


2.4. Thiết kế đảm bảo chất lượng và độ tin cậy



2.5. Ứng dụng công nghệ tiến nhanh vào thị trường


2.5. Ứng dụng công nghệ tiến nhanh vào thị trường


2.6. Cộng tác với khách hàng trong quá trình phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

CHIẾN LƯỢC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
CHIẾN LƯỢC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN


<b>3. Thực hiện đơn hàng s</b>


<b>3. Thực hiện đơn hàng sản xuất tinh gọn<sub>ản xuất tinh gọn</sub></b>


3.1. Giảm thời gian thực hiện


3.1. Giảm thời gian thực hiện


3.2. Tổ chức cho tùy biến hàng loạt


3.2. Tổ chức cho tùy biến hàng loạt


3.3. Cộng tác với kỹ thuật


3.3. Cộng tác với kỹ thuật


3.4. Cộng tác với nhà cung cấp trong thời gian thực


3.4. Cộng tác với nhà cung cấp trong thời gian thực


hieän



hieän


3.5. Hợp đồng phụ


3.5. Hợp đồng phụ


3.6. Cải thiện chất lượng và độ tin cậy


3.6. Cải thiện chất lượng và độ tin cậy


3.7. Loại bỏ lãng phí trong sản xuất


3.7. Loại bỏ lãng phí trong sản xuất


<b>4. Chuyền cung ứng tinh gọn</b>


<b>4. Chuyền cung ứng tinh gọn</b>


4.1. Phát triển chiến lược bạn hàng lâu dài


4.1. Phát triển chiến lược bạn hàng lâu dài


4.2. Kết hợp với nhà cung cấp bằng công nghệ Internet


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

NHỮNG LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG SẢN



NHỮNG LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG SẢN



XUẤT TINH GỌN




XUẤT TINH GỌN



 Các lãng phí giảm 80%.Các lãng phí giảm 80%.


 Chi phí sản xuất giảm 50%.Chi phí sản xuất giảm 50%.


 Thời gian quay vòng vốn giảm 50%.Thời gian quay vòng vốn giảm 50%.
 Giảm 50% số lượng nhân công. Giảm 50% số lượng nhân cơng.


 Tồn kho giảm 80% trong khi dịch vụ khách Tồn kho giảm 80% trong khi dịch vụ khách
hàng lại tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

NHỮNG LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG SẢN



NHỮNG LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG SẢN



XUẤT TINH GỌN



XUẤT TINH GỌN

(tt)

<sub>(tt)</sub>



 Năng suất của nhà máy có thể tăng 30-70%.Năng suất của nhà máy có thể tăng 30-70%.
 Chất lượng cao hơn.Chất lượng cao hơn.


 Lợi nhuận cao hơn.Lợi nhuận cao hơn.


 Tính linh hoạt của hệ thống được nâng cao Tính linh hoạt của hệ thống được nâng cao
phù hợp với những yêu cầu cải tiến.


phù hợp với những yêu cầu cải tiến.



 Có sự tập trung nhiều hơn vào chiến lược.Có sự tập trung nhiều hơn vào chiến lược.
 Gia tăng số lần quay vòng vốn nhờ gia tăng Gia tăng số lần quay vòng vốn nhờ gia tăng


số lần giao hàng và thanh toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giảm lãng phí (%)


82%
50%


50%
30%


30%
20%


40%


0% 20% 40% 60% 80% 100%


Tồn kho bán
thành phẩm


Tồn kho
nguyên liệu


TG đặt hàng


KG



Tồn kho thành
phẩm


Phế phẩm


TG điều chỉnh


Giảm



Giảm

các loại lãng phí ở Cơng ty

<sub>các loại lãng phí ở Cơng ty</sub>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×