Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương 7 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Trần Cao Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG VII TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG </b>HO<b>Á</b>


H<b>ỌC MÔN HĨA 10 NĂM 2020 </b>


<b>TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HỐ HỌC </b>
<b>1. </b> Phát biểu nào sau đây đúng :


A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng
được tốc độ phản ứng.


B. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng
tốc độ phản ứng.


C. Bất cứ phản ứng nào khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.


D. Tuỳ theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng
tốc độ phản ứng.


<b>2.</b> Tốc độ của phản ứng : X2 + Y2  2XY


Dựa vào biểu thức tính tốc độ phản ứng thì trong số các điều khẳng định sau đây điều nào phù hợp với
biểu thức tính tốc độ phản ứng :


A. Tốc độ của phản ứng hố học tăng lên khi có mặt chất xúc tác.


B. Tốc độ của phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ của các chất tham gia phản ứng .
C. Tốc độ của phản ứng hố học tỉ lệ thuận với tích các nồng độ của các chất tham gia phản ứng.
D. Tốc độ của phản ứng hoá học thay đổi khi tăng thể tích dung dịch chất tham gia phản ứng.


<b>3.</b> Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau :
Các chất phản ứng  Các sản phẩm.



Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?


A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng


C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ.


<b>4.</b> Cho phản ứng 2A + B  C. Nồng đoọ ban đầu của A là 6M của B là 5M. Hằng số vận tốc K =
0,5. Vận tốc phản ứng khi đã có 55% chất B tham gia phản ứng là :


A<b>.</b> 2,5 B. 1,5 C. 3,5 D. Tất cả đều sai.


<b>5.</b> Có phản ứng A + B  C. Biết rằng nếu nồng độ ban đầu của chất A là 0,01M, của chất B là


0,002M thì sau 25 phút lượng chất C hình thành là 10% khối lượng của hỗn hợp. Nếu nồng độ chất A vẫn
như cũ, nồng độ chất B là 0,01M thì sau bao lâu lượng chất C thu được cũng là 10% ?


A. 4 phút B. 10 phút C. 5 phút D. 15 phút.


<b>6.</b> Cho phả+n ứng : A(k) + 2B(k)  C(k) + D(k)


a. Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và nồng độ chất A khơng đổi thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm đi
bao nhiêu lần ?


A. Tăng 9 lần
B. Giảm 9 lần
C. Tăng 4,5 lần
D. Kết quả khác.


b. Khi áp suất của hệ tăng lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng tăng lên là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>7. </b> Cho phản ứng N2 + 3H2  2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất như sau

 

<i>N</i><sub>2</sub> = 2,5 mol/l;


 

<i>H</i><sub>2</sub> = 1,5 mol/l;

<i>NH</i><sub>3</sub>

= 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là :


A. 2,5M và 4,5M B. 3,5M và 2,5M


C. 1,5M và 3,5M D. 3,5M và 4,5M.


<b>8.</b> Cho 5,6g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Ý nào sau đây là đúng : Tốc độ của


phản ứng tăng khi :


A. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay dung dịch H2SO4 4M.


B. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đơi.


C. Giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nữa.


D. Dùng dung dịch H2SO4 thay dung dịch H2SO4 4M.


<b>9.</b> Xét phản ứng 2A(k) + B(k)  2D(k). Phản ứng thực hiện trong bình kín, dung tích khơng đổi là V
lít và nhiệt độ ở to<sub>C. Nếu áp suất tăng lên 6 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên là : </sub>


A. 215 lần B. 216 lần C. 214 lần D. Kết quả khác


<b>10.</b> Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên gấp đôi. Nếu nhiệt độ từ 25oC lên
75oC thì tốc độ phản ứng tăng lên là bao nhiêu ?


A. 32 lần B. 16 lần C. 48 lần D. 64 lần.



<b>11.</b> Xét phản ứng H2 + Cl2  2HCl. Khi nhiệt độ tăng thêm 25oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần.


Vậy khi nhiệt độ từ 20o<sub>C đến 170</sub>o<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng lên là : </sub>


A. 728 lần B. 726 lần C. 730 lần D. Kết quả khác.


<b>12.</b> Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Nếu muốn tốc độ phản
ứng trên tăng lên 243 lần thì cần phải thực hiện ở nhiệt độ là bao nhiêu ? Biết phản ứng đang thực hiện ở
nhiệt độ 20o<sub>C. </sub>


A. 70oC B. 80oC C. 90oC D. 60oC.


<b>13.</b> Cho phản ứng 2A(k) + B2(k)  2AB(k) được thực hiện trong bình kín. Khi tăng áp suất lên 4 lần


thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào ?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 32 lần.
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 64 lần.
C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên 84 lần.


<b>14.</b> Nếu ở 150oC, một phản ứng hoá học kết thúc sau 16 phút. Nếu hạ nhiệt độ xuống 80oC thì thời gian
để kết thúc là bao nhiêu phút ? Biết hệ số nhiệt độ của phản ứng trong khoảng nhiệt độ đó là 2,5.


A. 9660 phút B. 9670 phút C. 9760 phút D. 9770 phút.


<b>15.</b> Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. nếu nhiệt độ giảm từ 70oC
xuống 40o<sub>C thì tốc độ của phản ứng sẽ giảm là : </sub>


A. 27 lần B. 37 lần C. 26 lần D. 28 lần.



<b>CÂN BẰNG HOÁ HỌC </b>


<b>16.</b> Hãy cho Biết trong những câu sau đây, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S), điền vào chỗ trống cho
thích hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì
phản ứng dừng lại.


B Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt trạng thái cân bằng
hố học


C Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân
bằng hố học.


D Ở trạng thái cân bằng khối lượng các chất ở hai vế của
phương trình phải bằng nhau.


<b> 17.</b> Câu trả lời nào sau đây là đúng. Hằng số cân bằng K của một phản ứng :
A. Phụ thuộc vào sự có mặt chất xúc tác.


B. Phụ thuộc vào sự tăng hay giảm thể tích dung dịch .
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ.


D. Phụ thuộc vào áp suất hoặc nồng độ.


<b>18.</b> Cho phản ứng 2SO2 + O2 ↔ 2SO3 <i>H</i> 0


Phản ứng được thực hiểntong bình kín. Yếu tố nào sau đâykhông làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng
biến đổi ?



A. Biến đổi dung tích của bình phản ứng.
B. Biến đổi nhiệt độ.


C. Biến đổi áp suất.
D. Sự có mặt chất xúc tác.


<b>19.</b> Cho phản ứng CO + H2O ↔ CO2 + H2 ở toC có K = 1. Biết nồng độ ban đầu của CO bé hơn


H2O là 3 mol/l . Nếu nồng độ của CO2 và H2 ở toC có K = 1. Biết nồng độ ban đầu của CO bé hơn H2O là


3 mol/l. Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng bằng 2 mol/l thì nồng dộ ban đầu của CO và H2O là :


A. 6M và 3M
B. 5M và 2M
C. 7M và 4M
D. Kết quả khác.


<b>20.</b> Cân bằng của phản ứng H2 + I2 ↔ 2HI H 0được thành lập ở toC khi nồng độ các chất

 

<i>H</i><sub>2</sub>


=0,8 mol/l ;

 

<i>I</i><sub>2</sub> =0,6mol/l;

 

<i>HI</i> =0,96 mol/l. Nồng độ ban đầu của H2 và I2 lần lượt là :


A. 1,82M và 1,80M
B. 1,18M và 1,08M
C. 1,28M và 1,08M
D. Kết quả khác.


<b>21.</b> Cho phương trình phản ứng X + Y ↔ Z + T


Người ta trộn 4 chất X, Y, Z và T, mỗi chất 1 mol vào một bình kín có thể tích khơng đổi. Khi cân bằng


được thiết lập, lượng chất T trong bình là 1,5 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng là bao nhiêu ?
A. 8


B. 9 C. 10 D. 7.


<b>22.</b> Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k). Ở toC K=1. Nếu nồng độ ban đầu

 

<i>CO</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 0,02M ; 0,32M ; 0,08M và 0,08M
B. 0,01M ; 0,16M ; 0,04M và 0,04M.
C. 0,03M và 0,32M ; 0,06M và 0,06M.
D. Kết quả khác.


<b>23.</b> Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k). Ở toC, K = 1, khi có cân bằng

<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>

=


0,03 mol/l ;

<i>CO</i><sub>2</sub>

= 0,04 mol/l.
a. Nồng độ ban đầu của CO là :


A. 0,039M B. 0,093M C. 0,083M D. 0,073M.


b. Nếu 90% CO chuyển thành CO2 và nồng độ ban đầu của CO là 1 mol/l thì lượng nước cần phải


đưa vào là bao nhiêu ?


A. 6M B. 7M C. 8M D. 9M.


<b>24.</b> Hãy cho Biết những câu sau đây, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) và điền vào chỗ trống cho thích
hợp:


TT Nội dung Đ S



A Sự thay đổi nhiệt độ khơng làm thay đổi vị trí
cân bằng.


B Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi
vị trí cân bằng.


C Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi
hằng số cân bằng.


D Sự thay đổi nhiệt độ làm thay đổi hằng số cân
bằng.


<b>25. </b>Việc sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau đây :


N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) <i>H</i> 92<i>kJ</i>/<i>mol</i>


Muốn sản xuất amoniac đạt hiệu quả cao, người ta phải thay đổi yếu tố nào sau đây :
A. Tăng nhiệt độ hoặc cho chất xúc tác.


B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. Lấy NH3 ra khỏi hệ.


D. B và C đều đúng.


<b>26.</b> Cho phương trình phản ứng N2 + 3H2 2NH3. Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần thì cân


bằng sẽ chuyển dời :


A. Theo chiều thuận B. Tăng nhiệt độ.



C. Không dịch chuyển D. Không xác định được.


<b>27.</b>Cho phản ứng sau 2NO + O2 2NO2 <i>H</i> 124<i>kJ</i>/<i>mol</i> . Phản ứng sẽ bị dịch chuyển theo


chiều thuận khi :


A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ.


C. Giảm nhiệt độ D. A và C đúng


<b>28.</b> Cho phản ứng sau H2(k) + Br2(k) 2HBr(k) <i>H</i>0. Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Theo chiều thuận B. Không chuyển dịch


C. Theo chiều nghịch D. Khó xác định.


<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 7 </b>


<b>29. </b>Hãy cho biết trong những câu sau đây, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) và điền vào chỗ trống cho


thích hợp :


TT Nội dung Đ S


A Hằng số cân bằng K càng lớn, hiệu suất phản ứng càng
nhỏ.


B Khi thay đổi hệ số các chất trong một phản ứng, hằng
số cân bằng K thay đổi



C Hằng số cân bằng K của mọi phản ứng đều tăng khi
nhiệt độ tăng


D Hằng số cân bằng K của phản ứng xác định chỉ phụ
thuộc vào nhiệt độ..


<b>30.</b> Cho phản ứng A + B  C + D


Nồng độ ban đầu CA = CB = 0,1 mol/l. Sau một thời gian nồng độ của A, B còn lại 0,04 mol/l. Tốc độ


phản ứng ở thời điểm này giảm bao nhiêu lần so với thời điểm ban đầu ?


A. 6,25 lần B. 5,25 lần C. 4,25 lần D. 7,25 lần.


<b>31.</b> Bình kín có thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2 ở nhiệt độ toC, khi ở trạng thái cân bằng có


0,2 mol NH3 tạo thành.


a. Hằng số cân bằng K là :


A. 2,125 B. 4,125 C. 3,125 D. Kết quả khác.


b. Muốn hiệu suất đạt 90% cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2 trong các số cho dưới đây ?


A. 57,25 B. 56,25 C. 75,25 D. 47,25.


<b>32.</b> Cho phản ứng 2A + B2 2AB được thực hiện ở bình kín. Biết rằng tất cả các chất đều ở thể


khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ của phản ứng sẽ tăng là :



A. 46 lần B. 44 lần C. 54 lần D. 64 lần.


<b>33. </b> Cho phản ứng thuận nghịch thực hiện trong dung dịch nước
FeCl3(dd) + 3KSCN(dd) Fe(SCN)3(dd) + 3KCl(dd)


Khi thêm nước vào dung dịch cân bằng sẽ chuyển dịch :


A. Theo chiều thận B. Không chuyển dịch


C. Theo chiều nghịch Không xác định được.


34. Xét phản ứng 2N2O 2 N2 + O2 Ở toC và nồng độ ban đầu của N2O bằng 3,2 mol/l.


a. Nếu áp suất tăng lên 10 lần thì tốc độ phản ứng tăng là :


A. 100 lần B. 10 lần C. 1000 lần D. Kết quả khác.


b. Nếu thể tích tăng lên 5 lần thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần ?


A. Giảm 50 lần B. Tăng 25 lần C. Giảm 25 lần D. Tăng 50 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập môn hóa học của trương THPT Phan Châu Trinh Đà Nẵng năm 2010
  • 6
  • 1
  • 9
  • ×