Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.36 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian làm bài: 45 phút ,không kể thời gian giao đề
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (</b><i><b>6 điểm</b></i><b>) </b>
<i>(Lựa chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm) </i>
<b>Câu 1</b>. Tháp tuổi <i><b>không cho ta biết</b></i> đặc điểm nào của dân số?
A. Tổng số nam và nữ phân theo độ tuổi lao động. C. Mật độ dân số.
B. Số người ở một địa phương hoặc một nước. D. Số người trong độ tuổi lao
động.
<b>Câu 2</b>. Dựa vào H1.1
Tháp tuổi có hình dạng như thế nào thì thể hiện cơ cấu dân số trẻ?
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn. C. Thân tháp rộng, đáy hẹp.
B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn. D.Thân tháp rộng, đỉnh nhọn.
<b>Câu 3</b>. Căn cứ vào đâu để phân biệt các chủng tộc?
A. Nơi sinh sống B. Màu da.
C. Hình thái bên ngoài. D. Cấu tạo sinh học.
<b>Câu 4</b>. Gia tăng dân số tự nhiên một nơi phụ thuộc vào
A. số trẻ sinh ra trong một năm. C. số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. số người chết đi trong một năm. D.số người chuyển đến trong một năm.
<b>Câu 5</b>. Chủng tộc Môn- gô- lơ- ít sinh sống chủ yếu ở
A. châu Á B. châu Phi. C. châu Âu. D. châu Mỹ.
<b>Câu6</b>. Những nơi nào sau đây tập trung dân cư?
B. Đồng bằng,hải đảo,vùng khí hậu ấm áp. D. Đồng bằng,vùng núi,vùng sâu,vùng xa.<b> </b>
<b>Câu 7</b>. Kiểu môi trường nào sau đây khơng thuộc đới nóng?
A. Mơi trường cận nhiệt đới. C. Mơi trường nhiệt đới.
B. Mơi trường xích đạo. D. Môi trường hoang mạc.
<b>Câu 8</b>. Con người có thể khắc phục những trở ngại về điều kiện tự nhiên để sinh sống ở bất kì
nơi nào trên Trái Đất là nhờ vào những tiến bộ về
A. y tế. B. xã hội. C. kinh tế. D. kĩ thuật.
<b>Câu 9</b>.Nguyên nhân chính dẫn đến dân số thế giới tăng nhanh?
A. Tiến bộ về kĩ thuật và kinh tế. C. Sự tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.
B. Tiến bộ về kinh tế- xã hội và y tế. D. Sự tiến bộ về y tế,chính trị và xã hội.
<b>Câu 10.</b> Loại gió nào thổi thường xuyên ở đới nóng?
A. Gió Tây Ơn Đới. B. Gió mùa. C. Gió phơn. D. Tín Phong.
<b>Câu 11</b>.Mơi trường xích đạo ẩmnằm trong khoảng từ
A. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. C. 50 Nam đến chí tuyến Nam.
B. 50 Bắc đến chí tuyến Bắc. D. 50 Bắc đến 50 Nam.
<b>Câu 12.</b> Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2. B.3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 13.</b> Mơi trường nhiệt đới có cảnh quan đặc trưng là
A. rừng rậm xanh quanh năm. B. rừng thưa.
C. Xavan. D. rừng ngập mặn.
<b>Câu 14.</b> Đặc điểm khí hậu nào <i><b>khơng đúng</b></i> với kiểu mơi trường xích đạo ẩm?
A. Nóng quanh năm. C.Mưa quanh năm.
B. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Lượng mưa trung bình từ
1500mm-2500mm.
Cho biết nhận xét nào sau đây <i><b>chưa đúng</b></i><b>?</b>
A. Biên độ nhiệt năm cao. C. Nhiệt độ cao quanh năm.
B. Mưa nhiều quanh năm. D.Tháng 11,12 có lượng mưa cao nhất.
<b>Câu 16. </b>Ở Hà Nội, tháng có nhiệt độ cao nhất là 300C và tháng có nhiệt độ thấp nhất là 170C.Vậy
biên độ nhiệt năm là
A. 70C. B. 130C. C.170C. D. 230C.
<b>Câu 17.</b> Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan đặc trưng của kiểu môi trường
A. nhiệt đới. B. xích đạo ẩm. C. hoang mạc. D. nhiệt đới gió
mùa.
<b>Câu 18. </b>Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu % dân số thế giới ?
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
<b>Câu 19.</b> Ở đới nóng,những nơi tập trung dân cư là
A. Đông Nam Á,Nam Á,Bắc Á,Đông Nam Bra-xin.
B. Đông Nam Á,Bắc Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin.
C. Đông Nam Á,Nam Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin.
D. Đông Nam Á,Trung Á,Tây Phi,Đông Nam Bra-xin.
<b>Câu 20</b>. Trong sản xuất nông nghiệp ở mơi trường xích đạo, biện pháp quan trọng nhất là
A. phòng trừ sâu bệnh. B. trồng và bảo vệ rừng
B. C. làm thủy lợi. D. đảm bảo tính mùa vụ.
<b>Câu 21</b>. Quá trình đơ thị hóa ở đới nóng diễn ra rất nhanh do
A. sự di dân tự do. B.kinh tế chậm phát triển.
C. sự nghèo đói. D. thiếu việc làm.
<b>Câu 22.</b> Căn cứ vào bảng số liệu:
<i>Tương quan về dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á </i>
Năm Dân số (triệu người) Diện tích rừng (triệu ha)
1980 360 240,2
1990 442 208,6
Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về mối tương quan về dân số và diện tích rừng ở Đơng
Nam Á?
D. Độ che phủ rừng ngày càng giảm.
<b>Câu 23.</b> Ở châu Á, cây lương thực quan trọng nhất là
A. lúa nước. B. ngô. C. khoai. D. sắn.
<b>Câu 24.</b>Tỉ lệ dân thành thị ở đới nóng
A. tăng chậm B. tăng nhanh. C. giảm nhanh. D. giảm chậm.
<b> PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) </b>
<b>Câu 1 (</b><i><b>1 điểm</b></i><b>)</b> Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị? Yếu tố nào
quyết định sự khác nhau đó?
<b>Câu 2</b><i><b>(2 điểm) </b></i>Phân tích sức ép của dân số tới tài ngun, mơi trường đới nóng? Biện pháp khắc
phục?
<b>Câu 3</b><i><b>(1 điểm) </b></i>Trình bày vị trí và đặc điểm đới nóng.
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) </b>
( Mỗi câu đúng được 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b> A </b> <b>B </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>
<b>Câu </b> <b>Đán án </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b> - Quần cư nông thôn: mật độ dân số thấp, hoạt động kinh tế chủ yếu là
sản xuất nông nghiệp, làng mạc và thơn xóm phân tán.
- Quần cư đô thị: mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công
nghiệp và dịch vụ, nhà cửa tập trung.
- Lối sống nông thôn và đơ thị có nhiều sự khác biệt.
<b>0,25 </b>
- Hoạt động kinh tế là yếu tố quyết định sự khác biệt giữa quần cư
nông thôn và quần cư đô thị.
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>2 </b> - Dân số tăng nhanh gây sức ép:
+ Diện tích rừng thu hẹp.
+ Đất thối hóa, bạc màu.
+ Cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.
+ Nguy cơ ô nhiễm môi trường.
+ Thiếu nước sạch.
- Biện pháp:
+Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
+Phát triển kinh tế và nâng cao đời sống người dân
+Bảo vệ mơi trường, khai thác tài ngun hợp lí
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>3 </b>
- Vị trí: từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
- Đặc điểm:
+ Có nhiệt độ cao và Tính Phong thổi quanh năm.
+ Chiếm phần lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất, động thực vật đa
dạng.
+ Khu vực đông dân.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>