Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.9 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
khoa khoa häc tù nhiªn
05/11/21
2
<sub>HS 1: Nêu tính chất hoá học của nhôm, viết các ph ơng </sub>
trình hoá hoá học minh hoạ cho mỗi tÝnh chÊt ?
<sub>HS 2: Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại ? So sánh </sub>
Đáp án
Đáp án
HS 1: Tính chất hoá học của nhôm
Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
+ T¸c dơng víi phi kim
4Al + 3O2 3Al2O3
2Al + 3Cl2 2AlCl3
2Al + 2S Al2S3
+ Tác dụng với dung dịch axit ( HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng..)
+ T¸c dơng víi mi
Al + CuCl<sub>2</sub> Al<sub>2</sub> (SO4)<sub>3</sub> + Cu
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm
t0
t0
05/11/21
4
HS 2:
K, Na, Mg, Al, Zn, , Ni, Sn, Pb, , Cu, Hg, Ag, Pt, Au<sub>Fe</sub> H
Dãy hoạt động hoá học của kim loại
KHHH :
NTK :
Fe
56
I. Tính chất vật lý
<sub>Là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, </sub>
dễ rèn, dễ kéo sợi.dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt
to
nc = 1539oC
to
s = 2770oC
<sub>Lµ kim loại nặng: d = 7.86 g/cm</sub>3
<sub>Sắt bị nam trâm hút và dễ bị nam trâm hoá </sub>
nờn đ ợc làm lõi của động cơ điện.
05/11/21
6
1.T¸c dơng víi phi kim
1.T¸c dơng víi phi kim
a. Tác dụng với oxi (Xem băng)
Khi t nóng, sắt cháy trong oxi và bắn toé ra những tia
sáng gây nên bởi những vảy hạt Fe3O4 đã đ ợc đốt nóng.
<b>3Fe (r)</b> <b>2O<sub>2</sub> (k)</b> <b>Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>(r)</b>
<b>PTHH</b>
<b>(Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> là hỗn hợp của FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3)</sub></b>
II. tính chất hoá häc
Chính vì Fe dễ bị oxi trong khơng khí oxi hố do đó
05/11/21
8
b. T¸c dơng víi c¸c phi kim kh¸c (VD: Cl
b. T¸c dơng víi c¸c phi kim kh¸c (VD: Cl<sub>2</sub><sub>2</sub>) () (Xem băngXem băng))
Fe <sub>(r)</sub> + Cl<sub>2 </sub>(k) <i>t</i>
<i>0</i>
FeCl3 (r)
2 <b>3</b> <b><sub>2</sub></b>
PTHH
c. ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với nhiều phi kim khác
nh : S, Br... tạo thành muối FeS, FeBr<sub>3</sub>...
2.T¸c dơng víi axit
a. sắt tác dụng với 1 số dung dịch axit nh : HCl , H2SO4
loÃng .... Sản phẩm là muối sắt (II) và Hidro
PTHH
Fe (r) + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>dd lo·ng FeSO<sub>4 </sub>(dd) + H<sub>2 </sub>(k)
Sắt không tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nguội (
Xem băng )
Sắt bị thụ động hoá trong dung dịch HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc,
nguội
Fe(r) <sub>+</sub> <sub>HCl </sub><sub>(dd)</sub> <sub></sub> FeCl<sub>2</sub>(dd) H
2 (k)
05/11/21
10
3. Tác dụng với muối (DÃy HĐHH)
- Fe tỏc dụng với dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt dộng hố học.
Fe (r) + CuSO<sub>4 </sub>dd FeSO<sub>4 </sub>dd + Cu(r)
(màu đỏ)
(lơc nh¹t)
(xanh lam)
Bài tập
Đáp án
05/11/21
12
Bi tp 2 : Vit các ph ơng trình hố học biểu diễn các
chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
Fe FeCl<sub>3</sub> Fe(OH)<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> <sub> </sub>
Fe
<b>(1)</b>
<b>(2)</b> <b><sub>(3)</sub></b>
<b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b>
Đáp án
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) FeCl<sub>2</sub> + 2AgNO<sub>3 </sub> Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag
(3) Fe(NO3)2 + Mg Mg(NO3)2 + Fe
(4) 2Fe + 3Cl<sub>2</sub> 2FeCl<sub>3</sub>
05/11/21
14
(6) 2Fe(OH)<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O
(7) Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 2Fe + 3H<sub>2</sub>O
(8) 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
t0
t0