Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 25 Bai 19 Sat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.9 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

khoa khoa häc tù nhiªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

05/11/21
2


I. KiĨm tra bµi cị



I. KiĨm tra bµi cị



 <sub>HS 1: Nêu tính chất hoá học của nhôm, viết các ph ơng </sub>


trình hoá hoá học minh hoạ cho mỗi tÝnh chÊt ?


 <sub>HS 2: Viết dãy hoạt động hoá học của kim loại ? So sánh </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án


Đáp án


HS 1: Tính chất hoá học của nhôm


Nhôm có những tính chất hoá học của kim loại
+ T¸c dơng víi phi kim


4Al + 3O2  3Al2O3


2Al + 3Cl2  2AlCl3


2Al + 2S  Al2S3


+ Tác dụng với dung dịch axit ( HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng..)


2Al + 6HCl  2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
Nhôm không tác dụng với H2SO4, HNO3 đặc nguội


+ T¸c dơng víi mi


Al + CuCl<sub>2</sub>  Al<sub>2</sub> (SO4)<sub>3</sub> + Cu
Nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm


t0


t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

05/11/21
4


HS 2:


K, Na, Mg, Al, Zn, , Ni, Sn, Pb, , Cu, Hg, Ag, Pt, Au<sub>Fe</sub> H


Dãy hoạt động hoá học của kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KHHH :


NTK :


Fe
56


I. Tính chất vật lý



<sub>Là kim loại màu trắng hơi xám, dẻo, </sub>


dễ rèn, dễ kéo sợi.dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt


to


nc = 1539oC


to


s = 2770oC


 <sub>Lµ kim loại nặng: d = 7.86 g/cm</sub>3


<sub>Sắt bị nam trâm hút và dễ bị nam trâm hoá </sub>


nờn đ ợc làm lõi của động cơ điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

05/11/21
6


1.T¸c dơng víi phi kim


1.T¸c dơng víi phi kim


a. Tác dụng với oxi (Xem băng)


Khi t nóng, sắt cháy trong oxi và bắn toé ra những tia



sáng gây nên bởi những vảy hạt Fe3O4 đã đ ợc đốt nóng.


<b>3Fe (r)</b> <b>2O<sub>2</sub> (k)</b> <b>Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>(r)</b>


<b>PTHH</b>


<b>(Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> là hỗn hợp của FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3)</sub></b>


II. tính chất hoá häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chính vì Fe dễ bị oxi trong khơng khí oxi hố do đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

05/11/21
8


b. T¸c dơng víi c¸c phi kim kh¸c (VD: Cl


b. T¸c dơng víi c¸c phi kim kh¸c (VD: Cl<sub>2</sub><sub>2</sub>) () (Xem băngXem băng))


Fe <sub>(r)</sub> + Cl<sub>2 </sub>(k) <i>t</i>
<i>0</i>


FeCl3 (r)


2 <b>3</b> <b><sub>2</sub></b>


PTHH


c. ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với nhiều phi kim khác
nh : S, Br... tạo thành muối FeS, FeBr<sub>3</sub>...



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2.T¸c dơng víi axit


a. sắt tác dụng với 1 số dung dịch axit nh : HCl , H2SO4


loÃng .... Sản phẩm là muối sắt (II) và Hidro




PTHH


Fe (r) + H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>dd lo·ng  FeSO<sub>4 </sub>(dd) + H<sub>2 </sub>(k)


Sắt không tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nguội (
Xem băng )


 Sắt bị thụ động hoá trong dung dịch HNO<sub>3</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc,
nguội




Fe(r) <sub>+</sub> <sub>HCl </sub><sub>(dd)</sub> <sub></sub> FeCl<sub>2</sub>(dd) H
2 (k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

05/11/21
10


3. Tác dụng với muối (DÃy HĐHH)


- Fe tỏc dụng với dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy hoạt dộng hố học.


- Sản phẩm là muối sắt (II) và giải phóng kim loại trong muối




Fe (r) + CuSO<sub>4 </sub>dd  FeSO<sub>4 </sub>dd + Cu(r)


(màu đỏ)


(lơc nh¹t)


(xanh lam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài tập 1: Có bật kim loại sắt lẫn tạp chất


nhơm. Hãy chọn hóa chất để loại bỏ nhôm



A. HCl


B. NaOH



C. H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

đặc nguội


D. Cl

2


Bài tập


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

05/11/21
12


Bi tp 2 : Vit các ph ơng trình hố học biểu diễn các
chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)



FeCl2 Fe(NO3)2 Fe


Fe FeCl<sub>3</sub> Fe(OH)<sub>3</sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> <sub> </sub>


Fe


<b>(1)</b>


<b>(2)</b> <b><sub>(3)</sub></b>


<b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đáp án


(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(2) FeCl<sub>2</sub> + 2AgNO<sub>3 </sub> Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag


(3) Fe(NO3)2 + Mg  Mg(NO3)2 + Fe


(4) 2Fe + 3Cl<sub>2</sub>  2FeCl<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

05/11/21
14


(6) 2Fe(OH)<sub>3</sub>  Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O



(7) Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>  2Fe + 3H<sub>2</sub>O


(8) 3Fe + 2O<sub>2</sub>  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
t0


t0


</div>

<!--links-->
Bai 19 Sat Fe
  • 12
  • 723
  • 4
  • BAI 19: SẮT BAI 19: SẮT
    • 12
    • 426
    • 3
  • Bài 19 SẮT Bài 19 SẮT
    • 21
    • 456
    • 1
  • bài 19: sắt bài 19: sắt
    • 15
    • 434
    • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×