Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.71 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM </b>
Họ và tên: ………...
Lớp: 8- ……..
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn: Vật lý - Lớp 8 </b>
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>( 4 điểm)
<b>Hãy khoanh tròn vào vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1: </b>Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều ?
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quang trục của nó
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.
C. Chuyển động của một quả bóng đá lăn lên dốc.
D. Chuyển động của kim phút đồng hồ
<b>Câu 2:</b> Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì
A. Vật chuyển động với vân tốc tăng dần
B. Vật chuyển động với vân tốc giảm dần
C. Hướng chuyển động của vật thay đổi
D. Vật giữ nguyên vận tốc.
<b>Câu 3: </b>Áp lực là
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép
B. Lực ép có phương vuong góc với mặt bị ép
C. Trọng lực của vật tác dung lên mặt phẳng nghiêng
D. Lực tác dụng lên vật
<b>Câu 4:</b> Đơn vị đo áp suất là
A. N/m3 B.N/cm
C. N/m D. N/m2
<b>Câu 5: </b>Khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng, vật nổi lên khi.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng
D. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
<b>Câu 6: </b>Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200m, biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển
là 10300N/m3. Áp suất dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu ?
A. 2060N/m2 B. 206000 N/m2 C. 20600 N/m2 D. 2060000 N/m2
<b>Câu 7: </b>Hai ô tô đi trên cùng 1 quảng đường từ A đến B, xe thứ nhất đi mất 180 phút, xe thứ hai đi mất 4h.
Nếu vận tốc của xe thứ hai là 12,5 m/s thì vận tốc của xe thứ nhất là.
A. 50km/h B.60km/h
C.55km/h D.65km/h
<b>Câu 8:</b>Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế 20 N. Nhúng chìm quả nặng vào trong nước, số chỉ
A. Giảm đi B. Tăng lên
C. Không thay đổi D. Chỉ số 0
<b>II. Phần tự luận </b>
<b>Câu 9: ( 2 điểm). </b>Một người đi bộ trên quãng đường đầu dài 3km hết 30 phút. Ở quãng đường sau dài 1,8
km người đó đi với vận tốc 3,6 km/h . Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quảng đường.
<b>Câu 10: ( 1 điểm). </b>Biểu diễn lực sau đây; Lực kéo 15 000 N tác dụng vào một vật theo phương nằm ngang,
chiều từ trái sang phải ( tỉ lệ xích 1 cm ứng với 5 000 N).
<b>Câu 11: ( 2 điểm). </b>Treo một quả nặng vào lực kế ở ngồi khơng khí thì lực kế chỉ giá trị P1 = 5N. Khi nhúng
vật nặng vào vào nước lực kế chỉ P2 = 3N.
a. Tính lực đẩy Ác – Si – mét.
b. Tính thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ. Biết trọng lượng riêng của nước là
dN =10.000N/m3
<b>I. Phần trắc nghiệm: ( 3điểm).</b><i>Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm</i>
<b>Câu hỏi </b> Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
<b>Đáp án </b> C D B D B D B A
<b>II. Phần tự luận: ( 7điểm) </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>Câu 9 </b>
<b>(2 đ)</b>
<b>Tóm tắt</b>:
S1= 3km
S2 = 1,8 km
t1 = 30 phút = 0,5 h
v2 = 3,6 km/h
Tính vtb
<b>Lời giải </b>
Thời gian người đó đi quãng đường sau là
t2 = S2 / v2 = 1,8 / 3,6 =0,5 (h)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 qng đường
4,8( / )
5
,
0
5
,
0
8
,
1
3
1 <i><sub>km</sub></i> <i><sub>h</sub></i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>v<sub>tb</sub></i>
0,25đ
0,75đ
1đ
<b>Câu 10 </b>
<b>(1 đ)</b>
<b>Câu 11 </b>
<b>(2 đ)</b>
<b>T m tắt </b>
P1=5N.
P2=3N.
dN = 10000N/m3
FA = ?
V = ?
<b>Lời giải </b>
Lực đẩy ACSIMET tác dụng vào vật là:
FA = P1-P2= 5-3=2N
Thể tích của phần chất lỏng bị vật nặng chiếm chỗ là:
FA = d.V => V =FA/d = 2 / 10000 =0.0002m3
0,25đ
0,75đ
1đ
<b>Câu 12 </b>
<b>(1đ)</b>
<b>Tóm tắt: </b>
m = 50kg
S = 4000cm2=0,4m2
p = ?
<b>Lời giải </b>
Trọng lượng của bao thóc là:
P = 10m = 10.50 = 500N
Áp suất bao thóc tác dụng lên mặt đất là:
0,25đ
0,25đ
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>