Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 13 Dien nang Cong cua dong dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>Trên một bóng đèn có ghi: 12V – 6W.</b>



<b>a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi này.</b>



<b>b) Tính cường độ định mức của dịng điện chạy qua đèn.</b>


<b>c) Tính điện trở của đèn khi đó.</b>



<b>Giải:</b>



<b>a) 12V là hiệu điện thế định mức của bóng đèn. </b>


<b> 6W là cơng suất định mức của bóng đèn.</b>



<b>b) Cường độ dịng điện định mức của bóng đèn:</b>


<b>Ta có: </b>



<b>c) Điện trở của bóng đèn:</b>


<b>Ta có: </b>


.


<i>P U I</i>


6


. 0, 5


12


<i>U I</i> <i>I</i> <i>A</i>



<i>U</i>


    


<i>P</i> <i>P</i>


2 2 <sub>12</sub>2 <sub>144</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÂY LÀ </b>


<b>CÁI GÌ?</b>



CƠNG TƠ ĐIỆN DÙNG ĐỂ LÀM GÌ?


CHÚNG TA SẼ ĐƯỢC BIẾT RÕ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 13</b>



<b>ĐIỆN NĂNG. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I. Điện năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nồi cơm điện


Ấm điện
Quạt điện


Máy khoan


Bàn là điện



Máy bơm nước


+ Dịng điện thực hiện

<i><b>cơng cơ học</b></i>

trong hoạt động của các dụng cụ và


thiết bị nào?



+ Dòng điện cung cấp

<i><b>nhiệt lượng</b></i>

trong hoạt động của các dụng cụ thiết


bị nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I. Điện năng:</b>



<b>1. Dịng điện có mang năng lượng:</b>


Vậy dịng điện có


mang năng lượng



khơng? Vì sao?



 Dịng điện có mang năng lượng vì nó có


khả năng thực hiện công, cũng như có thể
làm thay đổi nhiệt năng của các vật. Năng
lượng của dòng điện được gọi là điện năng.


<b>2. Sự chuyển hóa điện năng thành các </b>
<b>dạng năng lượng khác: </b>


Hãy chỉ ra các dạng năng lượng



được biến đổi từ điện năng



trong hoạt động của mỗi dụng


cụ điện ở bảng sau:



Dụng cụ điện

Điện năng được biến đổi thành năng lượng



Bóng đèn dây tóc


Đèn LED



Nồi cơm điện, bàn là


Quạt điện, máy bơm


nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I. Điện năng:</b>



<b>1. Dịng điện có mang năng lượng:</b>


 Dịng điện có mang năng lượng vì nó có


khả năng thực hiện cơng, cũng như có thể
làm thay đổi nhiệt năng của các vật. Năng
lượng của dòng điện được gọi là điện năng.


<b>2. Sự chuyển hóa điện năng thành các </b>
<b>dạng năng lượng khác: </b>


Hãy chỉ ra trong các hoạt động



của mỗi dụng cụ điện ở bảng


dưới đây, phần năng lượng nào


được biến đổi từ điện năng là có


ích, là vơ ích?



Dụng cụ điện Điện năng được biến đổi <sub>thành</sub> Năng lượng
có ích


Năng lượng
vơ ích


Bóng đèn dây


tóc Nhiệt năng và năng lượng ánh sáng
Đèn LED Nhiệt năng và năng lượng


ánh sáng
Nồi cơm điện,


bàn là Nhiệt năng


Quạt điện, máy Cơ năng và nhiệt năng


Năng lượng ánh
sáng


Năng lượng ánh
sáng
Nhiệt năng
Nhiệt năng


Cơ năng
Nhiệt năng
Nhiệt năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



tp
i
A


A


<b>I. Điện năng:</b>



<b>1. Dịng điện có mang năng lượng:</b>


 Dịng điện có mang năng lượng vì nó có


khả năng thực hiện cơng, cũng như có thể
làm thay đổi nhiệt năng của các vật. Năng
lượng của dòng điện được gọi là điện năng.


<b>2. Sự chuyển hóa điện năng thành các </b>
<b>dạng năng lượng khác:</b>


3. Kết luận:


<i><b>Kết luận</b></i>: Điện năng là năng
lượng của dịng điện. Điện năng
có thể chuyển hóa thành các dạng


năng lượng khác, trong đó có


phần năng lượng có ích và có
phần năng lượng vơ ích.


Hiệu suất sử dụng điện năng: H =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CÔNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I. Điện năng:</b>



<b>1. Dịng điện có mang năng lượng:</b>
<b>2. Sự chuyển hóa điện năng thành các </b>
<b>dạng năng lượng khác: </b>


3. Kết luận:


<b>II. Cơng của dịng điện:</b>



<b>1. Cơng của dịng điện:</b>


<b>2. Cơng thức tính cơng của dòng </b>
<b>điện:</b>


C4:

Từ các kiến


thức đã học ở lớp 8,



hãy cho biết mối


liên hệ giữa công

A




và công suất

<sub>P</sub>

<sub>.</sub>



P

<b>= A/t</b>



<b>C5:</b> Xét đoạn mạch được đặt vào
hiệu điện thế U, dịng điện chạy
qua nó có cường độ I và cơng suất
điện của đoạn mạch này là P . Hãy


chứng tỏ rằng, công của dòng điện
sản ra ở đoạn mạch này, hay điện
năng mà đoạn mạch này tiêu thụ,
được tính bằng công thức:


<b> A =</b> P<b>.t = U.I.t</b>
<b>A = </b>P<b>.t = U.I.t</b>


<i>Trong đó:</i> A là cơng của dịng điện (J),
U là hiệu điện thế(V),


I là cường độ dòng điện(A),
t là thời gian(s).


Ngồi ra cơng A cịn đo bằng đơn vị
kilơốt giờ (kW.h)


1kW.h = 1 000W.3 600s = 3 600 000J


<b>3. Đo cơng của dịng điện:</b>



- Để đo cơng của dịng điện người ta dùng
<b>cơng tơ</b> điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bảng 2.</b>


<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



Lần Dụng cụ điện Cơng suất sử


dụng Thời gian sử dụng Số đếm của công tơ


1 Bóng điện 100W=0,1kW 3 giờ 0,3


2 Nồi cơm điện 500W=0,5kW 1 giờ 0,5


3 Bàn là điện 1000W=1kW 0,5 giờ 0,5


Vậy mỗi số đếm của công tơ
ứng với lượng điện năng tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I. Điện năng:</b>



<b>1. Dịng điện có mang năng lượng:</b>
<b>2. Sự chuyển hóa điện năng thành các </b>
<b>dạng năng lượng khác: </b>


3. Kết luận:



<b>II. Cơng của dịng điện:</b>



<b>1. Cơng của dịng điện:</b>


<b>2. Cơng thức tính cơng của dịng điện:</b>


<b>A = </b>P<b>.t = UIt</b>


<i>Trong đó:</i> A là cơng của dịng điện (J),
U là hiệu điện thế(V),


I là cường độ dòng điện(A),
t là thời gian(s).


Ngồi ra cơng A cịn đo bằng đơn vị
kilơốt giờ (kW.h)


1kW.h = 1 000W.3 600s = 3 600 000J


<b>3. Đo cơng của dịng điện:</b>


- Để đo cơng của dịng điện người ta dùng


<b>cơng tơ</b> điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CÔNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I. Điện năng:</b>




<b>II. Cơng của dịng điện:</b>



<b>1. Cơng của dịng điện:</b>


<b>2. Cơng thức tính cơng của dịng điện:</b>


<b>A = </b>P<b>.t = UIt</b>


1kW.h = 1 000W.3 600s = 3 600 000J


<b>3. Đo cơng của dịng điện:</b>


<b>III. Vận dụng:</b>



<b>C7:</b>


<b>U<sub>đm</sub> = 220V</b>


P<b>đm = 75W</b>
<b>t = 4h</b>


<b>A = ?</b>
<b>N = ?</b>


C7.

Một bóng đèn có ghi



220V-75W được thắp sáng


liên tục với hiệu điện thế


220V trong 4 giờ. Tính lượng


điện năng mà bóng đèn này



sử dụng và số đếm của công


tơ điện khi đó.



<i><b> Giải:</b></i>


Vì U = U<sub>đm </sub>nên <sub>P</sub><b> =</b><sub>P</sub><sub>đm </sub>


Điện năng mà đèn tiêu thụ:
A = P.t = 0,075.4 = 0,3kJ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I. Điện năng:</b>



<b>II. Cơng của dịng điện:</b>



<b>1. Cơng của dịng điện:</b>


<b>2. Cơng thức tính cơng của dòng điện:</b>


<b>A = </b>P<b>.t = UIt</b>


1kW.h = 1 000W.3 600s = 3 600 000J


<b>3. Đo cơng của dịng điện:</b>


<b>III. Vận dụng:</b>



<b>C8:</b>



<b>U = 220V</b>
<b>t = 2h</b>
<b>N =1,5 số</b>
<b>A = ? J</b>


P <b>= ? W</b>


<b>I = ? A </b>


C8.

Một bếp điện hoạt động



liên tục trong 2 giờ với hiệu


điện thế 220V. Khi đó số chỉ


cơng tơ điện tăng thêm 1,5 số.


Tính lượng điện năng mà bếp


điện sử dụng, công suất của


bếp điện và cường độ dòng


điện chạy qua bếp trong thời


gian trên.



<i><b> Giải:</b></i>


Vì số chỉ của cơng tơ tăng thêm 1,5 số nên điện năng tiêu thụ là
A = 1,5 kW.h


Công suất của bếp điện : P = A/t = 1,5/2 = 0,75kW = 750W
Cường độ dòng điện chạy qua bếp khi đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• <b><sub>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN</sub></b>



<i><b>Bài tập 1</b></i>

:



Điện năng

<i><b>không thể</b></i>

biến đổi thành dạng năng



lượng nào sau đây:


A. Cơ năng.



B. Nhiệt năng.


C. Hóa năng.



D. Năng lượng nguyên tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

• <b><sub>BÀI 13. ĐIỆN NĂNG - CƠNG CỦA DÒNG ĐIỆN</sub></b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<i><b>Bài tập 2:</b></i>



Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết:


A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.



B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng.


C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DẶN DỊ</b>



-

<b><sub> BTVN: 13.3, 13.4, 13.6, 13.10 và 13.12 SBT</sub></b>



-

<b> Giải trước các bài tập trong bài 14 SGK </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×