Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021 Trường THCS Minh Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.5 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS MINH TÂN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>(2,0 điểm)<b> </b>


Nêu hiện tượng và viết phương trình hố học cho các thí nghiệm sau:


a) Dẫn khí axetilen qua ống thủy tinh đầu vuốt nhọn rồi đốt cháy khí axetilen thốt ra.
b) Dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu da cam.


<b>Câu 2: </b>(2,0 điểm)


Viết phương trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau (Ghi rõ điều kiện của phản ứng, nếu có)
C6H12O6


(1)


<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub><sub></sub>(2)


CH3COOH


(3)


<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub></sub>(4)



CH3COONa
<b>Câu 3: </b>(2,0 điểm)


Khi xác định công thức của các chất hữu cơ A và B, người ta thấy công thức phân tử của A là C2H6O, cịn
cơng thức phân tử của B là C2H4O2. Để chứng minh A là rượu etylic, B là axit axetic cần phải làm thêm
những thí nghiệm nào? Viết các phương trình phản ứng hóa học minh họa (nếu có).


<b>Câu 4: </b>(1,0 điểm)


Theo kinh nghiệm dân gian truyền lại: Khi côn trùng (ong, kiến…) đốt, ta lấy nước vôi bơi vào vết đốt thì
vết thương sẽ mau lành và giảm cảm giác ngứa rát. Em hãy giải thích vì sao khi bơi nước vơi vào chỗ cơn
trùng đốt sẽ đỡ đau? Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa (nếu có).


<b>Câu 5: </b>(3,0 điểm)


Đốt cháy 6 gam chất hữu cơ A, thu được 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 10,8 gam H2O.
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?


b) Biết tỉ khối của A so với hiđro là 15. Tìm cơng thức phân tử và gọi tên chất hữu cơ A.
c) Viết công thức cấu tạo của A và cho biết A có làm mất màu dung dịch brom khơng? Vì sao?
d) Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1 </b>


a) Axetilen cháy trong khơng khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt
2C2H2 + 5O2


<i>o</i>



<i>t</i>


4CO2 + 2H2O


b) Dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu da cam, dung dịch brom mất màu
CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br


<b>Câu 2 </b>


(1)<b> </b>C6H12O6 o
Men ruou
30 35 C


 2C2H5OH + 2CO2
(2)<b> </b>C2H5OH + O2 men giaám CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH 


0
2 4
H SO đặc,t


CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOC2H5 + NaOH 


0
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 3 </b>



- Cho A tác dụng với natri nếu có sủi khí ta chứng minh được A có nhóm OH, vậy A là rượu etylic:
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2


- B là axit axetic nên B có nhóm COOH


HS có thể chọn một trong những thí nghiệm sau:


+ Nhỏ lên quỳ tím khi đó quỳ tím chuyển thành màu đỏ.(Hoặc cho tác dụng kim loại Mg, Zn...hoặc muối
cacbonat, hoặc làm tan oxit kim loại..., viết PTHH)


<b>Câu 4: </b>Do trong nọc của ong, kiến và một số cơn trùng khác có axit fomic. Nước vơi là bazơ, nên trung
hồ axit làm ta đỡ đau.


2HCOOH + Ca(OH)2  (HCOO)2Ca + 2H2O
<b>Câu 5 </b>


a) Khối lượng các nguyên tố có trong A


 



2


8, 96


12. 12. 4,8


22, 4


  



<i>C</i> <i>CO</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>g</i>


 



2


10,8


2. 2. 1, 2


18


  


<i>H</i> <i>H O</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>g</i>


Ta có: mC + mH = 4,8 +1,2 = 6 (g) = mA


Vậy chất hữu cơ A chỉ có 2 nguyên tố là cacbon và hiđro.
b) Gọi công thức phân tử của A: CxHy (x, y  N*)
Ta có tỉ lệ: C H


C H


m m 4,8 1, 2



x : y : : 0, 4 :1, 2 1: 3


M M 12 1


   


Công thức tổng quát của A: (CH3)n (n N*)
Biết:


2
A


H


d  15 MA = 15.2 =30 (g/mol) 15n = 30  n =2
Vậy, công thức phân tử của hiđrocacbon A là C2H6 (etan)
c) Công thức cấu tạo của A: CH3 - CH3


Chất A khơng làm mất màu dung dịch brom vì A chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
d) Phương trình hóa học : as


2 6 2 2 5


C H + Cl C H Cl + HCl


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 </b>(<b>2,0 điểm</b>). Hãy cho biết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các chất sau:
a) Benzen b) Axit axetic



<b>Câu 2 </b>(<b>2.5 điểm</b>). Hồn thành các phương trình hóa học sau:


Etilen(1) Rượu Etylic(2) Axit Axetic(3) Etylaxetat (4) Natriaxetat


<b>Câu 3 </b>(<b>2.5 điểm</b>).Trình bày phương pháp hố học nhận biết bốn chất lỏng không màu đựng trong ba lọ
riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có).


<b>Câu 4 </b>(3<b>,0 điểm</b>). Đốt cháy hồn toàn 4,6 gam rượu etylic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của rượu etylic
là 0,8 (g/ml).


c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng lên men
giấm đạt 60 %.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1</b>(<b>2,0 điểm</b>) Mỗi công thức đúng ghi 0,5 điểm


a) Benzen
CTPT: C6H6
CTCT:a) Benzen
CTPT: C6H6
b) Axit Axetic
CTPT: C2H4O2
<b>Câu 2</b>(<b>2,5 điểm</b>)


(1) C2H4 + H2O <i>Axit</i>C2H5OH



(2) C2H5OH + O2<i>mengiam</i>CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + HOC2H5 2 4 ( )


,<i>O</i>
<i>d</i>


<i>H SO</i> <i>t</i>


CH3COOC2H5 + H2O


(4) CH3COOC2H5 + NaOH
<i>O</i>


<i>t</i>


 CH3COONa + C2H5ONa
(5) 2CH3COOH + Zn  (CH3COO)2Zn + H2


<b>Câu 3</b>(<b>2,5 điểm</b>)
Lấy mẫu thử


Cho vào mỗi mẫu một mẩu quỳ tím


- Nhận mẫu axit axetic, quỳ tím hố đỏBa mẫu cịn lại là rượu etylic, benzen và nước cất khơng có hiện
tượng. (1)


- Lần lượt cho vào mỗi mẫu ở (1) một mẩu Na.
- Nhận được mẫu benzen, khơng có khí thoát ra.
- Hai mẫu cịn lại, có khí thốt ra. (2)
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2


2H2O + 2Na 2NaOH + H2
- Đốt hai mẫu còn lại dưới ngọn lửa đền cồn.
- Nhận được mẫu etylic, cháy với ngọn lửa màu xanh.
C2H6O + 3O2


<i>O</i>


<i>t</i>


2CO2 + 3H2O
- Mẫu cịn lại là nước cất , khơng cháy.


<b>Câu 4</b>(<b>3,0 điểm</b>)


a) Số mol rượu etylic: nE = 4,6 : 46 = 0,1 (mol)
Khi đốt rượu etylic: C2H6O + 3O2


<i>O</i>


<i>t</i>


 2CO2 + 3H2O
1mol 3mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
b) Vrượu nguyên chất = mrượu nguyên chất : d = 4,6 : 0,8 = 5,75(ml)


Thể tích rượu 8o thu được: Vhh= (5,75 x 100): 8 = 71,875(ml)
c) Khi lên men giấm: C2H5OH + O2<i>mengiam</i>CH3COOH + H2O
1mol 1mol



0,1mol 0,1mol
Khối lượng axit axetic thu được theo lí thuyết: mA(LT) = 0,1 x 60 = 6(g)
Khối lượng axit axetic thực tế thu được: 3,6( )


100
60
.
6


<i>gam</i>


<i>m<sub>tt</sub></i>  
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng </b>
<b>Câu 1</b>. Etilen thuộc nhóm


A. Hidrocacbon B. Dẫn xuất hidrocacbon C. Chất rắn D. Chất lỏng
<b>Câu 2. </b>Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan?


A. Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
B. Trong cấu tạo phân tử metan có chứa liên kết đơi.
C. Metan cháy tạo thành khí CO2 và H2O.


D. Metan là nguồn nguyên liệu để tổng hợp nhựa PE trong công nghiệp.
<b>Câu 3.</b> Số công thức cấu tạo mạch hở của C4H8 là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 4. </b>Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?


A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo.
<b>Câu 5. </b>Ancol etylic tác dụng được với


A. Na B. Al C. Fe D. Cu


<b>Câu 6.</b> Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới
đây?


A. Etilen B. Bezen C. Metan D. Axetilen
<b>Câu 7.</b> Glucozơ có tính chất nào dưới đây?


A. Làm đổi màu quỳ tím.
B. Tác dụng với dung dịch axit.
C. Phản ứng thủy phân.


D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.


<b>Câu 8.</b> Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime?


A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung mơi thơng thường.
B. Các polime có phân tử khối rất lớn.


C. Các polime dễ bay hơi.


D. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5



<b>Câu 10.</b> Thủy phân protein trong dung dịch axit sinh ra sản phẩm là:
A. Ancol etylic. B. Axit axetic. C. Grixerol. D. Amino axit.
<b>Phần 2. Tự luận(6 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm)</b> Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau:
Glucozơ (1)


Rượu etylic (2) Axit axetic (3) Natri axetat (4) Metan
<b>Câu 2.(1,5 điểm)</b> Nhận biết các chất dưới đây bằng phương pháp hóa học:


Acol etylic, axit axetic, glucozơ


<b>Câu 3. (2,5 điểm) </b>Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam một hợp chất hữu cơ A sau phản ứng thu được 6,6 gam CO2
và 5,4 gam H2O. Biết rằng khi hóa hơi ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lít khí A nặng 3,2 gam.


a) Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A.


b) Biết rằng A có phản ứng với Na. Tính thể tích khí hidro (đktc) thoát ra khi cho lượng chất A ở trên phản
ứng hoàn toàn với Na dư.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. </b>



(1) C6H12O6 
<i>o</i>


<i>t</i>


2C2H5OH + CO2
(2) C2H5OH + O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + NaOH 


<i>o</i>


<i>t</i>


CH3COONa + H2O
(4) CH3COONa + NaOH 


<i>o</i>


<i>t</i>


CH4 + Na2CO3
<b>Câu 2. </b>



- Nhúng quỳ tím vào các chất trên, chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic. Các chất cịn lại khơng
làm đổi màu quỳ tím.


- Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào các chất còn lại, chất nào xảy ra phản ứng tráng gương là glucozơ.
- C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + 2Ag ↓


- Ancol etylic không phản ứng với AgNO3/NH3
<b>Câu 3</b>.


a) n


<i>CO</i>


2


= 0,15 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6




















<i>O</i>
<i>CH</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>O</i>
<i>CH</i>
<i>A</i>
<i>O</i>
<i>m</i>
<i>H</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>O</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
<i>z</i>

<i>y</i>
4
:
4
32
1
,
0
2
,
3
)
(
:
1
:
4
:
1
16
4
,
2
:
1
6
,
0
:
12

8
,
1
16
:
1
:
12
:
:
:
:


b) A phản ứng với Na =>A có nhóm -OH: CH3OH















<i>l</i>
<i>H</i>


<i>V</i>
<i>mol</i>
<i>OH</i>
<i>CH</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>n</i>
68
,
1
4
,
22
075
,
0
2
075
,
0
15
,
0
2
1
3
2
1
2



<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng </b>
<b>Câu 1.</b> Trong phân tử metan có


A. 4 liên kết đơn C-H


B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 2 liên kết đôi C=O và 2 liên kết đơn C-H
D. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H


<b>Câu 2. </b>Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đơi nCO2. Tìm cơng thức hydrocacbon đó là:
A.C2H6 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2


<b>Câu 3.</b> Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có cơng thức C4H8O là:
B. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 4. </b>Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. CH4 làm mất mất màu dung dịch brom


B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tư như CH4


C. CH4 và C2H4 đều tham gia phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
D. CH4 và CO2 đều có phản ứng trùng hợp


<b>Câu 5.</b>Hợp chất Y là chất lỏng khơng màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không
tác dụng với kẽm. Y là



A. NaOH. B. CH3COOH. C. Ca(OH)2. D. C2H5OH.
<b>Câu 6.</b> Dãy chất tác dụng với axit axetic là:


A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ;C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
<b>Câu 7.</b> Cho sơ đồ sau:


CH2 = CH2 + H2O <i>x</i>úc tác X X + Y H SO2<i><sub>t</sub>o</i> 4 CH3COO-C2H5 + H2O
X + O2 <i>men giâm</i> Y + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
A. C2H6, C2H5OH.


B. C2H5OH, CH3COONa.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. C2H4, C2H5OH.


<b>Câu 8.</b> Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (khơng xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
A. CH3COOH và NaOH.


B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.


<b>Câu 9.</b> Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được


A. glixerol và một số loại axit béo. B. glixerol và một loại axit béo.
C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng



<b>Câu 10.</b> Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là
A. C3H7O2N. B. C4H9O2N.


C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.
<b>Phần 2. Tự luận(6 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm)</b> Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển đối hóa học sau:
C12H22O11 (1) C6H12O6 (2) C2H5OH (3) CH3COOH (4) CH3COOC2H5


<b>Câu 2.(2 điểm)</b> Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: C2H5OH, C6H12O6, C12H22O11 .
<b>Câu 3. (2 điểm) </b>Hỗn hợp A gồm metan và etilen. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) rồi cho sản
phẩm đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 27,58 gam kết tủa.


a) Viết phương trình hóa học?


b) Tính thành phần, phần trăm thể tích hỗn hợp ban đầu


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. (2 điểm) </b>


(1) C12H22O11 + H2O <i>H</i> 2<i>SO</i>4 C6H12O6 + C6H12O6
(2) C6H12O6 <i>men</i> 2C2H5OH + 2CO2



(3) C2H5OH + O2 <i>men</i>CH3COOH + H2O


(4) CH3COOH(l) +C2H5OH(l) CH3COOC2H5(l) + H2O(l)
<b>Câu 2. (2 điểm) </b>


Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự.


Cho các dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, chất nào có phản ứng tráng bạc tạo thành
kết tủa bạc là C6H12O6


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Cho vài giọt dung dịch H2SO4 vào 2 dung dịch cịn lại, đun nóng một thời gian rồi cho dung dịch AgNO3
trong NH3 vào, dung dịch có phản ứng tráng bạc là saccarozo


<b>Câu 3</b>. <b>(2 điểm)</b>
a) CH4 +2O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


CO2 + H2O
C2H4 +3O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


2CO2 + 2H2O



b) Gọi số mol của metan, etilen trong hỗn hợp là x, y (mol).
CH4 +2O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


CO2 + H2O
x mol x mol


C2H4 +3O2 
<i>o</i>


<i>t</i>


2CO2 + 2H2O
y mol 2y mol


Dẫn sản phẩm đốt cháy đi qua Ba(OH)2 tạo kết tủa BaCO3
CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O


(x + 2y) mol (x + 2y) mol





























%
40
%
60
%
100
%
%
60
%

100
.
24
,
2
4
,
22
06
,
0
%
04
,
0
06
,
0
58
,
27
)
2
(
197
24
,
2
)
(

4
,
22
4
2
4
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>CH</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>mol</i>
<i>y</i>
<i>mol</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>Tacó</i>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<b>Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: </b>
<b>Câu 1.</b> Nhiệt độ sôi của rượu etylic là


A. 78,30<sub>C. B. 7,3</sub>0<sub>C. </sub>
C. 73,50C. D. 73,70C.



<b>Câu 2. </b>Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.


B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.
C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.


D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.
<b>Câu 3. </b>Chọn câu đúng trong các câu sau


A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.


C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.


<b>Câu 4. </b>Hãy chọn phương trình hố học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O <i><sub>axit</sub>to</i> C3H5(OH)3 + 3RCOOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
C. 3RCOOC3H5 + 3H2O <i><sub>axit</sub>to</i> 3C3H5OH + 3R-COOH


D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O <i><sub>axit</sub>to</i> 3C3H5OH + R-(COOH)3


<b>Câu 5.</b> Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách nào sau đây?
A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.


B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.
C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.



D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 6. </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl


Hóa chất lần lượt ở bình 1 và bình 2 là:


A. Dung dịch NaCl bão hịa, dung dịch H2SO4 đặc
B. Nước cất và dung dịch H2SO4 đặc


C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa
D. Dung dịch H2SO4 đặc và nước cất


<b>Câu 7.</b> Phản ứng tráng gương là


A. 2CH3COOH + Ba(OH)2  (CH3COO)2Ba + 2 H2O.
B. C2H5OH + K  C2H5OK + 1


2H2


C. C6H12O6 <i>men</i> 2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O <i>AgNO NH</i>3/ 3 C6H12O7 + 2Ag
<b>Câu 8.</b> Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, bông vải.


B. tơ tằm, sợi đay.
C. bông vải, sợi đay.
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.


<b>Câu 9.</b> Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 1 tấn. B. 0,9 tấn.



C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn


<b>Câu 10.</b> Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 1. (2 điểm)</b> Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu (?) và hồn thành các phương trình hóa học của các
phản ứng hóa học sau:


a/C2H5OH + ? → C2H5OK + ?
b/C2H5OH 2 4,


<i>o</i>


<i>H SO t</i>


 ? + H2O


c/ ? + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + ?
d/ C11H22O11 + H2O ,


<i>o</i>


<i>axit t</i>


 ? + ?


<b>Câu 2.(1 điểm) </b>Chỉ dùng nước và một hóa chất khác, hãy phân biệt các chất sau.
Etyl axetat, ancol etylic, axit axetic



<b>Câu 3. (3 điểm) </b>Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một rượu A có cơng thức phân tử là CnH2n+1OH. Cho 16,6
gam X tác dụng hết với Na thấy thốt ra 3,36 lít khí hidro (đktc).


a) Xác định công thức phân tử của rượu A.
b) Tính khối lượng rượu có mặt trong hỗn hợp X.
c) Viết cơng thức cấu tạo có thể có của rượu X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm(4 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>Phần 2. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1. (2 điểm) </b>


a) C2H5OH + 2K → C2H5OK +H2
b) C2H5OH 2 4,


<i>o</i>


<i>H SO t</i>


 CH2=CH2 + H2O


c) CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
d) C11H22O11 + H2O ,



<i>o</i>


<i>axit t</i>


C6H12O6 + C6H12O6
<b>Câu 2. (1 điểm) </b>


Trích mẫu thử ra ống nghiệm và đánh số thứ tự.


Cho các dung dịch trên tác dụng với nước: etyl axetat không tan trong nước, axit axetic và ancol etylic tan
trong nước.


Dùng Na2CO3 để phân biệt axit axetic và ancol etylic: axit axetic giải phóng khí CO2.
<b>Câu 3</b>. <b>(3 điểm)</b>


a)


2 0,15


<i>H</i>


<i>n</i>  <i>mol</i> Gọi số mol của C2H5OH và CnH2n+1OH lần lượt là x, y (mol).
CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2


x mol 0,5x mol
CnH2n+1OH + 2Na → 2CH3CH2ONa + H2


y mol 0,5y mol


3 7



2 0,1


46 (14 18) 16, 6 0, 2 :


0,5 0,5 0,15 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mol</i>


<i>x</i> <i>n</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>mol</i> <i>Ancol C H OH</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>n</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
b)


2 5


3 7



0,1 46

4, 6


0, 2 60 12



<i>C H OH</i>


<i>C H OH</i>


<i>m</i>

<i>g</i>



<i>m</i>

<i>g</i>









<sub></sub>

<sub> </sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×