Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 9 năm 2021 có đáp án Trường THCS Ngô Chí Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGƠ CHÍ QUỐC </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 9 </b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Tổ chức liên kết khu vực ra đời ở Châu Âu đầu tiên là tổ chức nào? </b>
<b>A. Cộng đồng châu Âu </b>


<b>B. Cộng đồng than thép châu Âu. </b>


<b>C. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu. </b>
<b>D. Liên minh châu Âu. </b>


<b>Câu 2. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Nhật Bản từ những năm 70 đến năm 2000 là gì? </b>
<b>A. Đều chịu sự cạnh tranh của các nước XHCN. </b>


<b>B. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới. </b>


<b>C. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế. </b>
<b>D. Đều là trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. </b>


<b>Câu 3. Năm 1995 đánh dấu mốc quan trọng nào trong mối quan hệ Việt – Mĩ? </b>
<b>A. Đối đầu căng thẳng. </b>


<b>B. Mĩ hỗ trợ nạn nhân chất độc da cam ở Việt Nam. </b>
<b>C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao. </b>


<b>D. Giúp đỡ Việt Nam phát triển kinh tế. </b>


<b>Câu 4. Từ những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân cũ chỉ cịn tồn tại dưới hình thức nào? </b>
<b>A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. </b>



<b>B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới. </b>
<b>C. Chế độ phân biệt chủng tộc. </b>
<b>D. Chế độ thực dân. </b>


<b>Câu 5. Sau hơn 20 năm tiến hành cải cách - mở cửa (1979 - 2000), nền kinh tế Trung Quốc đã </b>
<b>A. Phát triển ở một mức độ nhất định. </b>


<b>B. Phát triển vượt bậc, khơng gì so sánh được. </b>


<b>C. Phát triển nhanh chóng, đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới. </b>
<b>D. Phát triển nhanh chóng, đạt tốc độ tăng trưởng cao thứ hai thế giới. </b>
<b>Câu 6. Lãnh tụ của cuộc đấu tranh chống chế độ Apacthai ở Nam Phi là </b>
<b>A. Nen-xơn Man-đê-la </b>


<b>B. Xu-Cac-Nô </b>
<b>C. Nat – xe </b>


<b>D. Yat-xe-A-Ra-Phat </b>


<b>Câu 7. Từ năm 1945 đến năm 1952, Nhật Bản khơi phục kinh tế trong hồn cảnh như thế nào? </b>
<b>A. chịu tổn thất nặng nề. </b>


<b>B. thu nhiều lợi nhuận nhờ chiến tranh. </b>
<b>C. giàu tài nguyên thiên nhiên. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. Vị thế của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? </b>
<b>A. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa. </b>


<b>B. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa. </b>


<b>C. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa. </b>
<b>D. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa </b>


<b>Câu 9. Giai cấp công nhân trong những năm 1919-1924 đấu tranh với mục tiêu chủ yếu là gì? </b>
<b>A. Địi quyền lợi về kinh tế. </b>


<b>B. Địi quyền lợi về chính trị. </b>


<b>C. Địi quyền lợi về kinh tế và chính trị. </b>
<b>D. Để giải phóng dân tộc. </b>


<b>Câu 10. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật? </b>
<b>A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam. </b>


<b>B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế ở Việt Nam. </b>
<b>C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào ngành giao thông vận tải của Việt Nam. </b>
<b>D. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam. </b>


<b>Câu 11. Theo quyết định của Hội nghị Ianta vùng Tây Đức và Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của </b>
nước nào?


<b>A. Anh, Mĩ </b>
<b>B. Liên Xô </b>
<b>C. Anh </b>
<b>D. Mĩ </b>


<b>Câu 12. Tại sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai bộ phận tư sản dân tộc ít nhiều có tinh thần </b>
dân tộc dân chủ chống đế quốc và phong kiến?


<b>A. Có quyền lợi gắn liền với đế quốc. </b>


<b>B. Bị thực dân Pháp chèn ép. </b>


<b>C. Được hưởng nhiều lợi lộc từ đế quốc. </b>
<b>D. Phải chịu ba tầng áp bức, bóc lột. </b>
<b>Câu 13. Mục tiêu của ASEAN là </b>
<b>A. Phát triển kinh tế và văn hóa. </b>


<b>B. Duy trì hịa bình và ổn định khu vực. </b>
<b>C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. </b>


<b>D. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quân sự. </b>


<b>Câu 14. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về các nước Đông Nam Á? </b>
<b>A. Là nơi khởi đầu của phong trào giải phóng dân tộc từ sau năm 1945. </b>


<b>B. Là khu vực rộng gần 4,5 triệu km</b>2 <sub>, gồm 10 nước với dân số khoảng 536 triệu người (ước tính năm </sub>
2002).


<b>C. Từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX, xu hướng nổi bật đầu tiên là mở rộng thành viên của tổ chức </b>
ASEAN.


<b>D. Xu hướng chính của ASEAN là hợp tác về quân sự. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Do không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu. </b>
<b>C. Do sự lạc hậu về phương thức sản xuất. </b>


<b>D. Do sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu. </b>


<b>Câu 16. Từ năm 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xơ thực hiện chính sách đối ngoại như </b>
thế nào?



<b>A. Muốn làm bạn với tất cả các nước. </b>
<b>B. Chỉ quan hệ với các nước lớn. </b>


<b>C. Hịa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. </b>
<b>D. Chỉ quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 17. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại mang hạn chế gì lớn nhất? </b>
<b>A. Ơ nhiễm mơi trường </b>


<b>B. Tai nạn lao động </b>


<b>C. Các loại dịch bệnh mới xuất hiện </b>
<b>D. Chế tạo ra các loại vũ khí hủy diệt </b>


<b>Câu 18. Quan hệ ngoại giao giữa Mĩ và Cu-ba sau chiến tranh như thế nào? </b>
<b>A. Mĩ thực hiện chính sách bao vây, cấm vận Cu-ba. </b>


<b>B. Mĩ không quan hệ ngoại giao với Cu-ba. </b>
<b>C. Nhanh chóng bình thường hóa quan hệ </b>
<b>D. Thiết lập quan hệ ngoại giao. </b>


<b>Câu 19. Sự kiện nào diễn ra vào năm 1925 đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam? </b>
<b>A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện. </b>


<b>B. Cuộc đấu tran đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu. </b>
<b>C. Cuộc bãi công của thợ máy Bason thắng lợi. </b>


<b>D. Cơng nhân Sài Gịn – Chợ Lớn thành lập Công hội. </b>



<b>Câu 20. Điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX với cuộc cách </b>
mạng khoa học kĩ Ai là người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ?


<b>A. Phạm Tuân </b>
<b>B. Phạm Hùng </b>
<b>C. Phạm Tuyên </b>
<b>D. Phạm Văn Lanh </b>


<b>Câu 21. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ngồi thực dân Pháp, cịn có giai cấp nào trở thành đối tượng </b>
của cách mạng Việt Nam?


<b>A. Giai cấp nông dân. </b>
<b>B. Giai cấp công nhân. </b>


<b>C. Tư sản dân tộc và tư sản công thương. </b>
<b>D. Giai cấp đại địa chủ phong kiến. </b>


<b>Câu 22. Nguyên nhân khách quan giúp kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến tranh thế giới thứ </b>
hai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. được đền bù chiến phí từ các nước bại trận. </b>


<b>Câu 23. Ý nào sau đây không chứng minh cho nhận định: “Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, một </b>
<i>chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á”? </i>


<b>A. Nền hịa bình đã được xác lập ở khu vực </b>


<b>B. Các nước trong khu vực đều tham gia vào tổ chức ASEAN </b>


<b>C. ASEAN vươn lên trở thành tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh </b>


<b>D. ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế </b>


<b>Câu 24. Nhận định nào sau đây khơng đúng về tình hình Nhật Bản trong giai đoạn 1973 – 1991? </b>


<b>A. Đưa ra học thuyết Phucưđa và học thuyết Kaiphu tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và </b>
ASEAN.


<b>B. Đưa ra học thuyết Miyadaoa và Học thuyết Hasimôtô tuyên bố khẳng định kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước </b>
an ninh Mĩ – Nhật.


<b>C. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật bắt đầu đưa ra chính sách đối ngoại mới. </b>


<b>D. Nhật sớm thoát khỏi khủng hoảng và vươn lên thành siêu cường tài chính số 1 thế giới từ nửa sau </b>
những năm 80 của thế kỉ XX.


<b>Câu 25. Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại </b><i><b>không</b></i> đạt được thành tựu trong lĩnh vực nào sau đây?
<b>A. Khoa học cơ bản. </b>


<b>B. Phương thức sản xuất mới. </b>
<b>C. Công cụ sản xuất mới. </b>
<b>D. Vật liệu mới. </b>


<b>Câu 26. Ngun nhân có tính chất giáo điều đưa đến sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xơ và Đơng </b>
Âu là


<b>A. Xây dựng mơ hình về Chủ nghĩa xã hội không phù hợp với sự biến đổi của tình hình thế giới và thực </b>
tế khách quan.


<b>B. Sự tha hóa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo. </b>
<b>C. Rời bỏ những nguyên lí đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lê-nin. </b>



<b>D. Sự chống phá của các thế lực thù địch với Chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>Câu 27. Nhật Bản và bốn “con rồng” kinh tế của châu Á có điểm gì giống nhau? </b>
<b>A. đều đẩy mạnh cải cách dân chủ, cải cách mở cửa, hội nhập quốc tế. </b>


<b>B. khơng tham gia vào nhóm G7 và G8. </b>


<b>C. khơng chi nhiều tiền của cho quốc phịng, an ninh. </b>
<b>D. khơng tham gia bất kì liên minh chính trị, qn sự nào. </b>


<b>Câu 28. Liên xơ chế tạo thành công bom nguyên tử đã phá vỡ thế độc quyền về vũ khí hạt nhân của nước </b>
nào?


<b>A. Anh </b>
<b>B. Pháp </b>


<b>C. Mĩ </b>
<b>D. Nhật Bản </b>


<b>Câu 29. Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Mĩ tham chiến muộn nên khơng phải chi phí nhiều cho chiến tranh. </b>


<b>C. Mĩ ở xa chiến trường nên không bị chiến tranh tàn phá, được yên ổn phát triển sản xuất, đồng thời thu </b>
lợi nhuận khổng lồ nhờ bn bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến.


<b>D. những khoản thuận lợi khổng lồ nhờ bn bán vũ khí và lương thực. </b>



<b>Câu 30. Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc đã nổ ra mạnh </b>
mẽ nhất ở các nước nào của châu Á?


<b>A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào. </b>
<b>B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào. </b>


<b>C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan. </b>
<b>D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a. </b>


<b>Câu 31. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ </b>
nhất (sau năm 1919) so với trước đó là


<b>A. hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào. </b>
<b>B. hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào. </b>
<b>C. tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào. </b>
<b>D. hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào. </b>


<b>Câu 32. Nguyên nhân chủ quan nào làm cho phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919-1925) ở Việt </b>
Nam cuối cùng thất bại?


<b>A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản trờ nên lỗi thời, lạc hậu. </b>
<b>B. Thực dân Pháp còn mạnh đủ khả năng đàn áp phong trào. </b>
<b>C. Hạn chế từ bản thân giai cấp tư sản dân tộc và tiểu tư sản. </b>


<b>D. Do chủ nghĩa Mác-Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng ở Việt Nam. </b>


<b>Câu 33. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ bản </b>
gì để chống lại Liên Xơ?


<b>A. Bao vây kinh tế </b>



<b>B. Phát động “chiến tranh lạnh”. </b>
<b>C. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực. </b>


<b>D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô. </b>


<b>Câu 34. Năm 1993 đã diễn ra sự kiện quan trọng gì ở Nam Phi? </b>
<b>A. Chính quyền người da trắng tun bố xóa bỏ chế độ Apacthai. </b>
<b>B. Chính quyền đưa ra “Chiến lược kinh tế vĩ mô”. </b>


<b>C. Liên bang Nam Phi được thành lập. </b>


<b>D. Nen – xơn Man-đe-la trở thành tổng thống da đen đầu tiên. </b>


<b>Câu 35. Chủ trương cải cách – mở cửa của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được đề ra tại </b>
<b>A. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978). </b>


<b>B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lằn thứ XII (9/1982). </b>
<b>C. Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966 - 1976). </b>


<b>D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987). </b>


<b>Câu 36. Phong trào đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ La-tinh được mở đầu bằng cuộc cách mạng nào? </b>
<b>A. Cách mạng Ai Cập năm 1952. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Các mạng Cu-ba năm 1959. </b>
<b>D. Cách mạng Ni-ca-ra-goa. </b>


<b>Câu 37. Những thỏa thuận của Hội nghị Ianta đã dẫn đến sự hình thành một trật tự thế giới như thế nào? </b>
<b>A. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu. </b>



<b>B. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu. </b>


<b>C. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực. </b>
<b>D. Trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm. </b>


<b>Câu 38. Vì sao trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều hạn chế phát triển </b>
công nghiệp nặng?


<b>A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp </b>
<b>B. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hoá với Pháp </b>
<b>C. Biến Việt Nam thành căn cứ qn sự và chính trị của Pháp </b>
<b>D. Vì Việt Nam khơng có ngun liệu phát triển cơng nghiệp nặng </b>


<b>Câu 39. Năm 1950 đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng đối với Ấn Độ? </b>
<b>A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. </b>


<b>B. Tuyên bố độc lập. </b>


<b>C. Cách mạng chất xám có nhiều thành quả. </b>
<b>D. Đứng thứ hai thế giới về xuất khẩu gạo. </b>


<b>Câu 40. Điểm khác biệt giữa cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại nửa sau thế kỉ XX với cách mạng </b>
công nghiệp thế kỉ XVIII là gì?


<b>A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật. </b>


<b>B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại. </b>


<b>C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>


<b>D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1. B </b> <b>2. D </b> <b>3. C </b> <b>4. C </b> <b>5. C </b>


<b>6. A </b> <b>7. A </b> <b>8. A </b> <b>9. A </b> <b>10. A </b>


<b>11. A </b> <b>12. B </b> <b>13. A </b> <b>14. D </b> <b>15. D </b>


<b>16. C </b> <b>17. D </b> <b>18. A </b> <b>19. C </b> <b>20. A </b>


<b>21. D </b> <b>22. B </b> <b>23. C </b> <b>24. B </b> <b>25. B </b>


<b>26. A </b> <b>27. A </b> <b>28. C </b> <b>29. C </b> <b>30. A </b>


<b>31. A </b> <b>32. C </b> <b>33. B </b> <b>34. A </b> <b>35. A </b>


<b>36. C </b> <b>37. C </b> <b>38. A </b> <b>39. B </b> <b>40. C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. </b>
<b>B. nước có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới. </b>


<b>C. trung tâm hàng không, vũ trụ lớn nhất thế giới. </b>
<b>D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. </b>


<b>Câu 2. Sự phát triển kinh tế của Mĩ và Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai xuất phát từ nguyên </b>
nhân chung nào dưới đây?



<b>A. Chi phí cho quốc phịng thấp. </b>


<b>B. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. </b>
<b>C. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất. </b>
<b>D. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú. </b>


<b>Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến việc chính sách đối ngoại của Mĩ bị thất bại ở nhiều nơi sau chiến tranh thế </b>
giới thứ hai là


<b>A. một mình Mĩ khơng thể thực hiện chiến lược tồn cầu khi khơng có sự giúp đỡ của các nước đồng </b>
minh.


<b>B. các đồng minh của Mĩ là Nhật, Tây Âu khơng thống nhất mục tiêu trong chính sách đối ngoại </b>
<b>C. xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai dâng cao </b>
<b>D. sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính sách đối ngoại, sự </b>
giúp đỡ các nước XHCN và các lực lượng tiến bộ


<b>Câu 4. Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại? </b>
<b>A. Năng lượng nguyên tử, năng lượng nhiệt hạch, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều được sử </b>
dụng phổ biến.


<b>B. Chế tạo các vũ khí quân sư, vũ khí hủy diệt có sức cơng phá lớn chưa từng thấy. </b>


<b>C. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố của sản xuất, tạo ra bước ngoặt chưa từng thấy của lực lượng sản xuất </b>
và năng suất lao động.


<b>D. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo, đưa con người bay vào vũ trụ trở thành hoạt động thường niên </b>
của các quốc gia.



<b>Câu 5. Việt Nam gia nhập ASEAN vào thời gian nào? </b>
<b>A. Tháng 5/1995 </b>


<b>B. Tháng 6/1995 </b>
<b>C. Tháng 7/1995 </b>
<b>D. Tháng 8/1995 </b>


<b>Câu 6. Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ La tinh được mệnh danh là </b>
<b>A. “Lục địa bùng cháy”. </b>


<b>B. “Hòn đảo tự do”. </b>
<b>C. “Lục địa mới rổi dậy”. </b>
<b>D. “Tiền đồ của CNXH”. </b>


<b>Câu 7. Việt Nam học tập được điều gì từ sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới </b>
thứ hai cho công cuộc đổi mới đất nước hiện nay?


<b>A. Tranh thủ các nguồn viện trợ từ bên ngoài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>D. Tăng cường vai trò quản lý điều tiết của nhà nước </b>


<b>Câu 8. Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các nước đều điều chỉnh chiến lược phát triển với trọng điểm là lĩnh </b>
vực nào?


<b>A. Chính trị </b>
<b>B. Kinh tế </b>
<b>C. Văn hóa </b>
<b>D. Quân sự </b>


<b>Câu 9. Tại sao trong giai đoạn 1967-1975, quan hệ giữa nhóm nước ASEAN với các nước Đơng Dương </b>


lại đối đầu căng thẳng?


<b>A. Do sự đối lập về hệ tư tưởng </b>


<b>B. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh </b>
<b>C. Do vấn đề Mianma </b>


<b>D. Do Thái Lan và Philippin là đồng minh của Mĩ trong chiến tranh Việt Nam (1954-1975) </b>


<b>Câu 10. Điểm chung nhất của cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cuộc cách mạng khoa học - </b>
kĩ thuật lần thứ 2 là gì?


<b>A. Đạt thành tựu chủ yếu trên lĩnh vực cơng nghệ. </b>


<b>B. Có nguồn gốc từ nhu cầu của cuộc sống và của sản xuất. </b>
<b>C. Phát minh ra nhiều loại vũ khí hiện đại. </b>


<b>D. Khắc phục hậu quả của thiên tai, dịch bệnh. </b>


<b>Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam là </b>
<b>A. công nhân và tư sản </b>


<b>B. nông dân và địa chủ </b>


<b>C. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp. </b>
<b>D. địa chủ và tư sản. </b>


<b>Câu 12. Liên Xô phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo năm: </b>
<b>A. Năm 1957 </b>



<b>B. Năm 1961 </b>
<b>C. Năm 1947 </b>
<b>D. Năm 1949 </b>


<b>Câu 13. Nhiệm vụ đặt ra cho các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau khi giành độc lập là gì? </b>
<b>A. xây dựng và phát triển đất nước. </b>


<b>B. thực hiện liên kết khu vực. </b>


<b>C. khắc phục hạn chế của xu thế tồn cầu hóa. </b>
<b>D. thắng thế trong cục diện Chiến tranh lạnh. </b>


<b>Câu 14. Nước thực dân nào đặt chân đầu tiên lên đất Nam Phi? </b>
<b>A. Tây Ban Nha </b>


<b>B. Bồ Đào Nha </b>
<b>C. Anh </b>


<b>D. Hà Lan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế. </b>
<b>C. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực. </b>
<b>D. thành lập Nhà nước chung châu Âu. </b>


<b>Câu 16. Những thủ đoạn chính trị, văn hóa, giáo dục Pháp thực hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần </b>
thứ hai nhằm mục đích gì quan trọng nhất?


<b>A. Củng cố bộ máy chính quyền thực dân. </b>


<b>B. Bóc lột tối đa nguyên, nhiên liệu ở Đông Dương. </b>


<b>C. Bù đắp những thiệt hại do cuộc chiến tranh gây ra. </b>
<b>D. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam. </b>


<b>Câu 17. Trần Dân Tiên ví “Như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân” cho sự kiện nào? </b>
<b>A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu - Trung Quốc (6/1924). </b>
<b>B. Cuộc đầu tranh đòi thả tự do cho cụ Phan Bội Châu (1925). </b>


<b>C. Phong trào đấu tranh đòi để tang cụ Phan Chu Trinh (1926). </b>
<b>D. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930). </b>


<b>Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là đường lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc? </b>
<b>A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm. </b>


<b>B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. </b>


<b>C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc. </b>
<b>D. Chuyển sang nền kinh tế thị trường. </b>


<b>Câu 19. Trở ngại chủ quan nào ảnh hưởng đến thắng lợi của Xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu? </b>
<b>A. Sự phá hoại của các thế lực phản động. </b>


<b>B. Rập khuôn, giáo điều theo mơ hình ở Liên Xơ. </b>
<b>C. Chưa đảm bảo sự công bằng xã hội. </b>


<b>D. Thiếu năng động trước những biến đổi của tình hình thế giới. </b>


<b>Câu 20. Phong trào dân tộc, dân chủ công khai (1919 – 1925) mang tính chất </b>
<b>A. chống cường quyền, áp bức. </b>


<b>B. đòi các quyền tự do dân chủ. </b>



<b>C. cải lương, giới hạn trong khuôn khổ chủ nghĩa thực dân. </b>
<b>D. cách mạng vô sản. </b>


<b>Câu 21. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai chính sách đối ngoại của Mĩ có gì khác so với Liên Xơ? </b>
<b>A. Thực hiện chiến lược toàn cầu. </b>


<b>B. Giúp đỡ các các nước thuộc địa giành độc lập. </b>


<b>C. Duy trì hồ bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. </b>
<b>D. Chỉ muốn làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 22. Nội dung nào sau đây </b><i><b>không </b></i>minh chứng cho luận điểm: Phong trào công nhân giai đoạn 1919 –


1925 phát triển lên một bước cao hơn sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
<b>A. Cuộc đấu tranh của công nhân nổ ra với quy mô lớn. </b>


<b>B. Bước đầu chuyển sang đấu tranh tự giác. </b>


<b>C. Đấu tranh từ mục tiêu kinh tế đến mục tiêu chính trị </b>
<b>D. Đặt dưới sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thế giới thứ hai thế hiện qua
<b>A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật. </b>
<b>B. Hiệp ước Vécxai - Oasinhtơn </b>
<b>C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. </b>
<b>D. Hiệp ước Vacsava. </b>


<b>Câu 24. Chế độ độc tài Ba – ti – xta thân Mĩ ở Cu Ba bị lật đổ vào </b>
<b>A. Năm 1949 </b>



<b>B. Năm 1959 </b>
<b>C. Năm 1969 </b>
<b>D. Năm 1979 </b>


<b>Câu 25. Hiện nay, số nước thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là </b>
<b>A. 5 nước. </b>


<b>B. 8 nước. </b>
<b>C. 10 nước. </b>
<b>D. 11 nước. </b>


<b>Câu 26.Nội dung nào không đúng về chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Đề ra “Chiến lược tồn cầu”. </b>


<b>B. “Viện trợ” để lơi kéo, khống chế các nước. </b>
<b>C. Xác lập trật tự thế giới “đơn cực”. </b>


<b>D. Tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. </b>


<b>Câu 27. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, đường lối ngoại giao chủ đạo của Trung Quốc là </b>
<b>A. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. </b>


<b>B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới. </b>


<b>D. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam. </b>


<b>Câu 28. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Mơdămbích, Ănggơla và Ghi-nê Bít-xao đã đánh </b>
dấu sự tan rã của hệ thống thuộc địa của



<b>A. Tây Ban Nha. </b>
<b>B. Bồ Đào Nha. </b>
<b>C. Anh. </b>


<b>D. Pháp. </b>


<b>Câu 29. Tham gia lãnh đạo cơng nhân xưởng đóng tàu Ba Son bãi công (8-1925) là: </b>
<b>A. Nguyễn Văn Cừ. </b>


<b>B. Trần Phú. </b>


<b>C. Nguyễn Ái Quốc. </b>
<b>D. Tôn Đức Thắng. </b>


<b>Câu 30. So với cuộc khác thuộc địa lần thứ nhất, cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai có điểm gì mới? </b>
<b>A. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 31. Thành tựu nào sau đây của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại thuộc lĩnh vực giao thông vận </b>
tải và thông tin liên lạc?


<b>A. Cuộc cách mạng chất xám. </b>
<b>B. Thế hệ máy tính điện tử mới. </b>
<b>C. Bản đồ gen người. </b>


<b>D. Tàu hỏa tốc độ cao. </b>


<b>Câu 32. Điền thời gian thích hợp vào chỗ trống……..thể hiện đúng mốc liên kết kinh tế ở châu Âu sau </b>
chiến tranh thế giới thứ hai



Khởi đầu là sự ra đời của “Cộng đồng than, thép châu Âu” vào tháng…….(1) gồm 6 nước Pháp, Đức,
Italia, Hà Lan và Lúc – xăm – bua. Sau đó tháng (2)…………cũng 6 nước trên thành lập “Cộng đồng
năng lượng nguyên tử châu Âu”, rồi “ Cộng đồng kinh tế châu Âu” (EEC). Tháng (3)………….ba cộng
đồng trên sáp nhập thành Cộng đồng châu Âu (EC). Sau mười năm chuẩn bị, tháng (4)………..tại hội
nghị Ma – xtrich quyết định Cộng đồng châu Âu mạng tên gọi mới là Liên minh châu Âu (EU)


<b>A. (1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991 </b>
<b>B. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 8/1967; (4) 1/1993 </b>
<b>C. (1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 1/1999 </b>
<b>D. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991 </b>


<b>Câu 33. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại có tác động gì đến văn minh nhân </b>
loại?


<b>A. Hồn thiện triệt để nền văn minh cơng nghiệp. </b>
<b>B. Thúc đẩy sự phát triển văn minh công nghiệp </b>


<b>C. Đưa lồi người bước sang văn minh hậu cơng nghiệp. </b>
<b>D. Đưa con người bước sang văn minh công nghiệp. </b>


<b>Câu 34. Nội dung nào sâu đây </b><i><b>không phải</b></i> đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
<b>A. Bị ba tầng áp bức, bóc lột. </b>


<b>B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với nơng dân. </b>
<b>C. Tăng nhanh về số lượng, chất lượng. </b>


<b>D. Là lực lượng động đảo nhất của cách mạng. </b>


<b>Câu 35. Các nước Đông Âu bắt tay vào xây dựng chủ nghĩa xã hội đã đặt ra u cầu gì cho mối quan hệ </b>
giữa Liên Xơ và các nước này?



<b>A. Có sự hợp tác cao hơn và đa dạng hơn. </b>


<b>B. Liên kết với nhau trong tổ chức Hiệp ước Vácsava. </b>
<b>C. Liên kết với nhau trong Hội đồng tương trợ kinh tế SEV. </b>
<b>D. Giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước Xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn tới sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) </b>


<b>A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực </b>
<b>B. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển </b>


<b>C. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực </b>


<b>D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đề gì?


<b>A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc. </b>
<b>B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh. </b>


<b>C. Phân chia các khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng trên thế giới. </b>
<b>D. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước bại trận. </b>


<b>Câu 38. Biểu hiện sự phát triển "thần kì" của kinh tế Nhật Bản là </b>
<b>A. trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới. </b>


<b>B. đáp ứng được đầy đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho cả nước. </b>



<b>C. từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế </b>
giới.


<b>D. từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu cường </b>
kinh tế.


<b>Câu 39. Về thực tế, công cuộc cải tổ ở Liên Xô có nội dung cơ bản là </b>
<b>A. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế. </b>
<b>B. Cải tổ hệ thống chính trị. </b>


<b>C. Cải tổ xã hội. </b>


<b>D. Cải tổ kinh tế và xã hội. </b>


<b>Câu 40. Sự kiện nào sau đây được xem là mốc mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau </b>
chiến tranh thế giới thứ hai?


<b>A. 17 nước châu Phi giành độc lập. </b>
<b>B. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri. </b>


<b>C. Cuộc binh biến của sĩ quan yêu nước Ai Cập. </b>
<b>D. Chế độ phân biệt chủng tộc được xóa bỏ. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1. D </b> <b>2. B </b> <b>3. D </b> <b>4. C </b> <b>5. C </b>


<b>6. A </b> <b>7. C </b> <b>8. B </b> <b>9. D </b> <b>10. B </b>


<b>11. C </b> <b>12. A </b> <b>13. A </b> <b>14. D </b> <b>15. A </b>



<b>16. A </b> <b>17. A </b> <b>18. A </b> <b>19. B </b> <b>20. C </b>


<b>21. A </b> <b>22. D </b> <b>23. A </b> <b>24. B </b> <b>25. C </b>


<b>26. D </b> <b>27. C </b> <b>28. B </b> <b>29. D </b> <b>30. B </b>


<b>31. D </b> <b>32. A </b> <b>33. C </b> <b>34. D </b> <b>35. A </b>


<b>36. B </b> <b>37. A </b> <b>38. C </b> <b>39. B </b> <b>40. C </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925). </b>


<b>B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920) </b>
<b>C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Điện - Quảng Châu (6-1924). </b>


<b>D. Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách (1919). </b>


<b>Câu 2. Ba nước Đông Dương gồm Việt Nam, Lào và Campuchia là thuộc địa của </b>
<b>A. Anh </b>


<b>B. Pháp. </b>
<b>C. Mĩ. </b>
<b>D. Nhật Bản </b>


<b>Câu 3. Thành tựu cơ bản nào thể hiện sự cạnh tranh của Liên Xô với Mĩ và Tây Âu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ hai?



<b>A. Thế cân bằng về chinh phục vũ trụ. </b>
<b>B. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân. </b>
<b>C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế. </b>


<b>D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế. </b>


<b>Câu 4. Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ Nhật đầu hàng đồng minh để tiến hành khởi </b>
nghĩa vũ trang và giành thắng lợi trong năm 1945?


<b>A. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia. </b>
<b>B. Inđônêxia, Campuchia, Lào. </b>
<b>C. Việt Nam, Lào, Campuchia. </b>
<b>D. Lào, Việt Nam, Inđônêxia. </b>


<b>Câu 5. Biến đổi quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) </b>


<b>A. Từ chỗ là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, hầu hết các nước đã giành lại được độc lập </b>
<b>B. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, các nước đã giành lại được độc lập </b>
<b>C. Từ chỗ là những nền kinh tế kém phát triển đã vươn lên đạt nhiều thành tựu rực rỡ </b>
<b>D. Tất cả các nước trong khu vực đã tham gia tổ chức ASEAN </b>


<b>Câu 6. Tại sao ngay sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa ở </b>
Đông Dương?


<b>A. Cuộc khai thác lần một còn dang dở. </b>
<b>B. Nền kinh tế Pháp đang khủng hoảng. </b>
<b>C. Bù đắp thiệt hại của chiến tranh. </b>


<b>D. Phục vụ lợi ích của bộ phận cầm quyền. </b>



<b>Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã tham gia khối quân sự nào do Mĩ cầm đầu </b>
nhằm chống lại Liên Xô và các nước Đông Âu?


<b>A. Vacsava. </b>
<b>B. NATO. </b>
<b>C. APEC </b>
<b>D. AU. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Nam Phi. </b>
<b>B. Bắc Phi. </b>
<b>C. Đông Phi. </b>
<b>D. Tây Phi. </b>


<b>Câu 9. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung hoa ra đời vào thời gian nào? </b>
<b>A. 12-10-1945 </b>


<b>B. 1-10-1949 </b>
<b>C. 12-1978 </b>
<b>D. 8-8-1967 </b>


<b>Câu 10. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại? </b>
<b>A. Sự bùng nổ dân số </b>


<b>B. Sản xuất vũ khí để chống lại chủ nghĩa khủng bố </b>
<b>C. Ơ nhiễm mơi trường. </b>


<b>D. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên </b>


<b>Câu 11. Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô từ giữa những </b>


năm 70 đến đầu những năm 80 của thế kỉ XX?


<b>A. cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973. </b>
<b>B. sự chống phá của các thế lực thù địch. </b>
<b>C. sự cải tổ sai lầm của Liên Xô. </b>


<b>D. chậm bắt kịp bước phát triển của khoa học – công nghệ. </b>


<b>Câu 12. Những thành tựu Liên Xô đạt được trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật từ năm 1945 đến giữa </b>
những năm 70 của thế kỉ XX bao gồm


<b>A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. </b>
<b>B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. </b>


<b>C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng. </b>
<b>D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. </b>


<b>Câu 13. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Mĩ Latinh mang đặc điểm gì nổi </b>
bật?


<b>A. Kinh tế phát triển với tốc độ cao. </b>


<b>B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính mới nổi của thế giới. </b>
<b>C. Gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. </b>


<b>D. Khủng hoảng trầm trọng. </b>


<b>Câu 14. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, để tương xứng với vị thế siêu cường </b>
<b>A. khoa học kĩ thuật. </b>



<b>B. chính trị. </b>
<b>C. tài chính. </b>
<b>D. cơng nghệ. </b>


<b>Câu 15. Đặc điểm nổi bật của cuộc Cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là gì? </b>
<b>A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>D. Diễn ra xu thế tồn cầu hóa </b>


<b>Câu 16. Năm 1969, quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng là </b>
<b>A. Mĩ. </b>


<b>B. Liên Xô. </b>
<b>C. Trung Quốc. </b>
<b>D. Nhật Bản. </b>


<b>Câu 17. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị I-an-ta (2/1945), nước nào ở châu Á vẫn được </b>
duy trì nền độc lập?


<b>A. Việt Nam. </b>
<b>B. Thái Lan. </b>
<b>C. Triều Tiên. </b>
<b>D. Mông Cổ. </b>


<b>Câu 18. Điểm vượt trội trong hoạt động của tiểu tư sản trí thức so với tư sản dân tộc ở nước ta trong </b>
những năm 1919 - 1925 là


<b>A. hình thức đấu tranh đơn điệu, mang nặng tính cải lương, thỏa hiệp với chính quyền Pháp. </b>
<b>B. thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học. </b>
<b>C. hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng. </b>



<b>D. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sơi nổi và thu hút đơng đảo nhân dân tham </b>
gia.


<b>Câu 19. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ những năm 70 của thế kỉ XX có sự thay đổi như thế nào? </b>
<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>B. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN. </b>
<b>C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu. </b>


<b>D. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới. </b>


<b>Câu 20. Vì sao trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều hạn chế phát triển </b>
công nghiệp nặng?


<b>A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp </b>
<b>B. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hoá với Pháp </b>
<b>C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp </b>
<b>D. Vì Việt Nam khơng có ngun liệu phát triển cơng nghiệp nặng </b>


<b>Câu 21. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai chính sách đối ngoại của Mĩ có gì khác so với Liên Xơ? </b>
<b>A. Thực hiện chiến lược toàn cầu. </b>


<b>B. Giúp đỡ các các nước thuộc địa giành độc lập. </b>


<b>C. Duy trì hồ bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới. </b>
<b>D. Chỉ muốn làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 22. Nội dung nào sau đây </b><i><b>không </b></i>minh chứng cho luận điểm: Phong trào công nhân giai đoạn 1919 –



1925 phát triển lên một bước cao hơn sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
<b>A. Cuộc đấu tranh của công nhân nổ ra với quy mô lớn. </b>


<b>B. Bước đầu chuyển sang đấu tranh tự giác. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 23. Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh </b>
thế giới thứ hai thế hiện qua


<b>A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật. </b>
<b>B. Hiệp ước Vécxai - Oasinhtơn </b>
<b>C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. </b>
<b>D. Hiệp ước Vacsava. </b>


<b>Câu 24. Chế độ độc tài Ba – ti – xta thân Mĩ ở Cu Ba bị lật đổ vào </b>
<b>A. Năm 1949 </b>


<b>B. Năm 1959 </b>
<b>C. Năm 1969 </b>
<b>D. Năm 1979 </b>


<b>Câu 25. Hiện nay, số nước thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là </b>
<b>A. 5 nước. </b>


<b>B. 8 nước. </b>
<b>C. 10 nước. </b>
<b>D. 11 nước. </b>


<b>Câu 26.Nội dung nào không đúng về chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai? </b>
<b>A. Đề ra “Chiến lược toàn cầu”. </b>



<b>B. “Viện trợ” để lôi kéo, khống chế các nước. </b>
<b>C. Xác lập trật tự thế giới “đơn cực”. </b>


<b>D. Tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. </b>


<b>Câu 27. Từ những năm 80 của thế kỉ XX, đường lối ngoại giao chủ đạo của Trung Quốc là </b>
<b>A. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. </b>


<b>B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới. </b>


<b>D. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam. </b>


<b>Câu 28. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Mơdămbích, Ănggơla và Ghi-nê Bít-xao đã đánh </b>
dấu sự tan rã của hệ thống thuộc địa của


<b>A. Tây Ban Nha. </b>
<b>B. Bồ Đào Nha. </b>
<b>C. Anh. </b>


<b>D. Pháp. </b>


<b>Câu 29. Tham gia lãnh đạo cơng nhân xưởng đóng tàu Ba Son bãi công (8-1925) là: </b>
<b>A. Nguyễn Văn Cừ. </b>


<b>B. Trần Phú. </b>


<b>C. Nguyễn Ái Quốc. </b>
<b>D. Tôn Đức Thắng. </b>



<b>Câu 30. So với cuộc khác thuộc địa lần thứ nhất, cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai có điểm gì mới? </b>
<b>A. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng. </b>


<b>Câu 31. Thành tựu nào sau đây của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại thuộc lĩnh vực giao thông vận </b>
tải và thông tin liên lạc?


<b>A. Cuộc cách mạng chất xám. </b>
<b>B. Thế hệ máy tính điện tử mới. </b>
<b>C. Bản đồ gen người. </b>


<b>D. Tàu hỏa tốc độ cao. </b>


<b>Câu 32. Điền thời gian thích hợp vào chỗ trống……..thể hiện đúng mốc liên kết kinh tế ở châu Âu sau </b>
chiến tranh thế giới thứ hai


Khởi đầu là sự ra đời của “Cộng đồng than, thép châu Âu” vào tháng…….(1) gồm 6 nước Pháp, Đức,
Italia, Hà Lan và Lúc – xăm – bua. Sau đó tháng (2)…………cũng 6 nước trên thành lập “Cộng đồng
năng lượng nguyên tử châu Âu”, rồi “ Cộng đồng kinh tế châu Âu” (EEC). Tháng (3)………….ba cộng
đồng trên sáp nhập thành Cộng đồng châu Âu (EC). Sau mười năm chuẩn bị, tháng (4)………..tại hội
nghị Ma – xtrich quyết định Cộng đồng châu Âu mạng tên gọi mới là Liên minh châu Âu (EU)


<b>A. (1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991 </b>
<b>B. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 8/1967; (4) 1/1993 </b>
<b>C. (1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 1/1999 </b>
<b>D. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991 </b>


<b>Câu 33. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại có tác động gì đến văn minh nhân </b>
loại?



<b>A. Hoàn thiện triệt để nền văn minh công nghiệp. </b>
<b>B. Thúc đẩy sự phát triển văn minh cơng nghiệp </b>


<b>C. Đưa lồi người bước sang văn minh hậu công nghiệp. </b>
<b>D. Đưa con người bước sang văn minh công nghiệp. </b>


<b>Câu 34. Nội dung nào sâu đây </b><i><b>không phải</b></i> đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
<b>A. Bị ba tầng áp bức, bóc lột. </b>


<b>B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với nơng dân. </b>
<b>C. Tăng nhanh về số lượng, chất lượng. </b>


<b>D. Là lực lượng động đảo nhất của cách mạng. </b>


<b>Câu 35. Các nước Đông Âu bắt tay vào xây dựng chủ nghĩa xã hội đã đặt ra yêu cầu gì cho mối quan hệ </b>
giữa Liên Xơ và các nước này?


<b>A. Có sự hợp tác cao hơn và đa dạng hơn. </b>


<b>B. Liên kết với nhau trong tổ chức Hiệp ước Vácsava. </b>
<b>C. Liên kết với nhau trong Hội đồng tương trợ kinh tế SEV. </b>
<b>D. Giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước Xã hội chủ nghĩa. </b>


<b>Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn tới sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) </b>


<b>A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực </b>
<b>B. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển </b>



<b>C. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 37. Để giữ gìn hịa bình, an ninh và trật tự thế giới sau chiến tranh, Hội nghị Ianta đã quyết định vấn </b>
đề gì?


<b>A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc. </b>
<b>B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh. </b>


<b>C. Phân chia các khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng trên thế giới. </b>
<b>D. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước bại trận. </b>


<b>Câu 38. Biểu hiện sự phát triển "thần kì" của kinh tế Nhật Bản là </b>
<b>A. trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới. </b>


<b>B. đáp ứng được đầy đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho cả nước. </b>


<b>C. từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế </b>
giới.


<b>D. từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu cường </b>
kinh tế.


<b>Câu 39. Về thực tế, công cuộc cải tổ ở Liên Xơ có nội dung cơ bản là </b>
<b>A. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế. </b>
<b>B. Cải tổ hệ thống chính trị. </b>


<b>C. Cải tổ xã hội. </b>


<b>D. Cải tổ kinh tế và xã hội. </b>



<b>Câu 40. Sự kiện nào sau đây được xem là mốc mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau </b>
chiến tranh thế giới thứ hai?


<b>A. 17 nước châu Phi giành độc lập. </b>
<b>B. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri. </b>


<b>C. Cuộc binh biến của sĩ quan yêu nước Ai Cập. </b>
<b>D. Chế độ phân biệt chủng tộc được xóa bỏ. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1. A </b> <b>2. B </b> <b>3. D </b> <b>4. D </b> <b>5. B </b>


<b>6. C </b> <b>7. B </b> <b>8. B </b> <b>9. B </b> <b>10. B </b>


<b>11. C </b> <b>12. A </b> <b>13. C </b> <b>14. B </b> <b>15. A </b>


<b>16. A </b> <b>17. D </b> <b>18. D </b> <b>19. B </b> <b>20. A </b>


<b>21. D </b> <b>22. B </b> <b>23. D </b> <b>24. C </b> <b>25. C </b>


<b>26. A </b> <b>27. C </b> <b>28. B </b> <b>29. D </b> <b>30. B </b>


<b>31. C </b> <b>32. A </b> <b>33. A </b> <b>34. D </b> <b>35. A </b>


<b>36. A </b> <b>37. A </b> <b>38. A </b> <b>39. B </b> <b>40. C </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đơng Dương </b>


<b>B. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Rơve </b>


<b>C. Kí với Bảo Đại Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt- Mĩ </b>
<b>D. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Đờlát đơTátxinhi </b>


<b>Câu 2: Vị trí nào được Trung ương Đảng và Chính phủ Việt Nam chọn làm điểm mở đầu của chiến dịch </b>
Biên giới thu - đông năm 1950?


<b>A. Cao Bằng </b>
<b>B. Thất Khê </b>
<b>C. Đông Khê </b>
<b>D. Na Sầm </b>


<b>Câu 3: Hành lang Đông- Tây do Pháp- Mĩ xây dựng đã bị quân dân Việt Nam chọc thủng ở vị trí nào? </b>
<b>A. Sơn La </b>


<b>B. Hịa Bình </b>
<b>C. Hà Nội </b>
<b>D. Hải Phòng </b>


<b>Câu 4: Gấp rút xây dựng lực lượng, bình định vùng tạm chiếm, kết hợp với phản công và tiến công lực </b>
lượng cách mạng là nội dung kế hoạch quân sự nào của Pháp - Mĩ?


<b>A. Kế hoạch Valuy </b>
<b>B. Kế hoạch Rơve </b>


<b>C. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi </b>
<b>D. Kế hoạch Nava </b>


<b>Câu 5: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 – 1951) đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai </b>


lấy tên mới là


<b>A. Đảng Cộng sản Đông Dương </b>
<b>B. Đảng Lao động Việt Nam </b>
<b>C. Đảng Lao động Đông Dương </b>
<b>D. Đảng Cộng sản Việt Nam </b>


<b>Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu việc Mĩ bắt đầu dính líu, can thiệp vào cuộc chiến tranh Đơng Dương? </b>
<b>A. Kí với Pháp Hiệp định phịng thủ chung Đông Dương </b>


<b>B. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Rơve </b>


<b>C. Kí với Bảo Đại Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt- Mĩ </b>
<b>D. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Đờlát đơTátxinhi </b>


<b>Câu 7: Vị trí nào được Trung ương Đảng và Chính phủ Việt Nam chọn làm điểm mở đầu của chiến dịch </b>
Biên giới thu - đông năm 1950?


<b>A. Cao Bằng </b>
<b>B. Thất Khê </b>
<b>C. Đông Khê </b>
<b>D. Na Sầm </b>


<b>Câu 8: Hành lang Đông- Tây do Pháp- Mĩ xây dựng đã bị quân dân Việt Nam chọc thủng ở vị trí nào? </b>
<b>A. Sơn La </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. Hà Nội </b>
<b>D. Hải Phòng </b>


<b>Câu 9: Gấp rút xây dựng lực lượng, bình định vùng tạm chiếm, kết hợp với phản công và tiến công lực </b>


lượng cách mạng là nội dung kế hoạch quân sự nào của Pháp - Mĩ?


<b>A. Kế hoạch Valuy </b>
<b>B. Kế hoạch Rơve </b>


<b>C. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi </b>
<b>D. Kế hoạch Nava </b>


<b>Câu 10: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2 – 1951) đã quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai </b>
lấy tên mới là


<b>A. Đảng Cộng sản Đông Dương </b>
<b>B. Đảng Lao động Việt Nam </b>
<b>C. Đảng Lao động Đông Dương </b>
<b>D. Đảng Cộng sản Việt Nam </b>


<b>Câu 1. Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)? </b>


<b>Câu 2. Phong trào "Đồng khởi" nổ ra trong hoàn cảnh lịch sử nào? Diễn biến, kết quả và ý nghĩa của </b>
phong trào?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1B </b> <b>2C </b> <b>3B </b> <b>4C </b> <b>5B </b>


<b>6B </b> <b>7C </b> <b>8B </b> <b>9C </b> <b>10B </b>


<b>Câu 11: Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập có ý nghĩa quan trọng: </b>


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam, là


sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác -Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam:


+ Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo phong trào cách mạng Việt Nam, khẳng định giai cấp
công nhân Việt Nam từ đây đã nắm quyền tuyệt đối lãnh đạo cách mạng với đội tiền phong của nó là
Đảng Cộng sản Việt Nam.


+ Từ đây, cách mạng Việt Nam đã có một đường lối lãnh đạo đúng đắn được nêu ra trong Chính cương
vắn tắt và Sách lược vắn tắt của Đảng.


- Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đã gắn cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít
của phong trào cách mạng thế giới.


- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị đầu tiên có tính tất yếu, quyết định cho những bước phát
triển nhảy vọt về sau của cách mạng và lịch sử dân tộc Việt Nam.


<b>Câu 12. </b>
* Hoàn cảnh:


- Trong những năm 1957 - 1959:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Ra sắc lệnh “đặt cộng sản ra ngồi vịng pháp luật”, thực hiện đạo luật 10/59 (5-1959) lê máy chém
khắp miền Nam, giết hại những người vô tội.


- Tháng 01-1959, Hội nghị Trung ương Đảng 15 xác định:


+ Cách mạng miền Nam khơng có con đường nào khác là sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính
quyền Mĩ - Diệm.


+ Phương hướng cơ bản là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh


chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.


<b>* Diễn biến: </b>


- Lúc đầu phong trào nổ ra lẻ tẻ ở Vĩnh Thạnh, Bác Ái (2-1959), Trà Bồng (8-1959),… sau lan ra khắp
miền Nam thành cao trào cách mạng, tiêu biểu là cuộc “Đồng khởi” ở Bến Tre.


- Ngày 17-1-1960, “Đồng khởi” nổ ra ở 3 xã Định Thuỷ, Phước Hiệp, Bình Khánh (huyện Mỏ Cày, tỉnh
Bến Tre), từ đó lan khắp huyện Mỏ Cày và tỉnh Bến Tre.


- Quần chúng giải tán chính quyền địch, lập Ủy ban nhân dân tự quản, lập lực lượng vũ trang, tịch thu
ruộng đất của địa chủ, cường hào chia cho dân cày nghèo.


- Phong trào lan khắp Nam Bộ, Tây Nguyên và một số nơi ở Trung Trung bộ.


* Kết quả: Cuối năm 1960, ta làm chủ được nhiều thôn, xã ở Nam Bộ, Tây Nguyên và cả Trung Trung
Bộ.


* Ý nghĩa:


- Phong trào “Đồng khởi” đã giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ, làm lung lay
tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.


- Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế
tiến cơng.


- Ngày 20-12-1960, Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. Mặt trận đoàn kết tồn dân
chống Mỹ - Diệm, lập chính quyền cách mạng dưới hình thức Ủy ban nhân dân tự quản.


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>Câu 1. Sự kiện nào chứng tỏ “Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công </b>
<i>nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”? </i>


<b>A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925). </b>


<b>B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920) </b>
<b>C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Điện - Quảng Châu (6-1924). </b>


<b>D. Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách (1919). </b>


<b>Câu 2. Ba nước Đông Dương gồm Việt Nam, Lào và Campuchia là thuộc địa của </b>
<b>A. Anh </b>


<b>B. Pháp. </b>
<b>C. Mĩ. </b>
<b>D. Nhật Bản </b>


<b>Câu 3. Thành tựu cơ bản nào thể hiện sự cạnh tranh của Liên Xô với Mĩ và Tây Âu sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ hai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế. </b>


<b>Câu 4. Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á đã chớp thời cơ Nhật đầu hàng đồng minh để tiến hành khởi </b>
nghĩa vũ trang và giành thắng lợi trong năm 1945?


<b>A. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia. </b>
<b>B. Inđônêxia, Campuchia, Lào. </b>
<b>C. Việt Nam, Lào, Campuchia. </b>
<b>D. Lào, Việt Nam, Inđônêxia. </b>



<b>Câu 5. Biến đổi quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) </b>


<b>A. Từ chỗ là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, hầu hết các nước đã giành lại được độc lập </b>
<b>B. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, các nước đã giành lại được độc lập </b>
<b>C. Từ chỗ là những nền kinh tế kém phát triển đã vươn lên đạt nhiều thành tựu rực rỡ </b>
<b>D. Tất cả các nước trong khu vực đã tham gia tổ chức ASEAN </b>


<b>Câu 6. Tại sao ngay sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác thuộc địa ở </b>
Đơng Dương?


<b>A. Cuộc khai thác lần một cịn dang dở. </b>
<b>B. Nền kinh tế Pháp đang khủng hoảng. </b>
<b>C. Bù đắp thiệt hại của chiến tranh. </b>


<b>D. Phục vụ lợi ích của bộ phận cầm quyền. </b>


<b>Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã tham gia khối quân sự nào do Mĩ cầm đầu </b>
nhằm chống lại Liên Xô và các nước Đông Âu?


<b>A. Vacsava. </b>
<b>B. NATO. </b>
<b>C. APEC </b>
<b>D. AU. </b>


<b>Câu 8. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra sớm nhất ở khu </b>
vực nào?


<b>A. Nam Phi. </b>


<b>B. Bắc Phi. </b>
<b>C. Đông Phi. </b>
<b>D. Tây Phi. </b>


<b>Câu 9. Nước Cộng hoà Nhân dân Trung hoa ra đời vào thời gian nào? </b>
<b>A. 12-10-1945 </b>


<b>B. 1-10-1949 </b>
<b>C. 12-1978 </b>
<b>D. 8-8-1967 </b>


<b>Câu 10. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại? </b>
<b>A. Sự bùng nổ dân số. </b>


<b>B. Sản xuất vũ khí để chống lại chủ nghĩa khủng bố </b>
<b>C. Ơ nhiễm mơi trường. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 11. Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô từ giữa những </b>
năm 70 đến đầu những năm 80 của thế kỉ XX?


<b>A. cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973. </b>
<b>B. sự chống phá của các thế lực thù địch. </b>
<b>C. sự cải tổ sai lầm của Liên Xô. </b>


<b>D. chậm bắt kịp bước phát triển của khoa học – công nghệ. </b>


<b>Câu 12. Những thành tựu Liên Xô đạt được trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật từ năm 1945 đến giữa </b>
những năm 70 của thế kỉ XX bao gồm


<b>A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. </b>


<b>B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. </b>


<b>C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng. </b>
<b>D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. </b>


<b>Câu 13. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Mĩ Latinh mang đặc điểm gì nổi </b>
bật?


<b>A. Kinh tế phát triển với tốc độ cao. </b>


<b>B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính mới nổi của thế giới. </b>
<b>C. Gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. </b>


<b>D. Khủng hoảng trầm trọng. </b>


<b>Câu 14. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, để tương xứng với vị thế siêu cường </b>
<b>A. khoa học kĩ thuật. </b>


<b>B. chính trị. </b>
<b>C. tài chính. </b>
<b>D. cơng nghệ. </b>


<b>Câu 15. Đặc điểm nổi bật của cuộc Cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là gì? </b>
<b>A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>


<b>B. Khoa học – kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. </b>
<b>C. Tạo ra nguồn của cải vật chất khổng lồ. </b>


<b>D. Diễn ra xu thế tồn cầu hóa </b>



<b>Câu 16. Năm 1969, quốc gia đầu tiên đưa con người lên Mặt Trăng là </b>
<b>A. Mĩ. </b>


<b>B. Liên Xô. </b>
<b>C. Trung Quốc. </b>
<b>D. Nhật Bản. </b>


<b>Câu 17. Theo thỏa thuận của các cường quốc tại Hội nghị I-an-ta (2/1945), nước nào ở châu Á vẫn được </b>
duy trì nền độc lập?


<b>A. Việt Nam. </b>
<b>B. Thái Lan. </b>
<b>C. Triều Tiên. </b>
<b>D. Mơng Cổ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. hình thức đấu tranh đơn điệu, mang nặng tính cải lương, thỏa hiệp với chính quyền Pháp. </b>
<b>B. thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học. </b>
<b>C. hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng. </b>


<b>D. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sơi nổi và thu hút đông đảo nhân dân tham </b>
gia.


<b>Câu 19. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ những năm 70 của thế kỉ XX có sự thay đổi như thế nào? </b>
<b>A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>


<b>B. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN. </b>
<b>C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu. </b>


<b>D. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới. </b>



<b>Câu 20. Vì sao trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều hạn chế phát triển </b>
công nghiệp nặng?


<b>A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp </b>
<b>B. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hoá với Pháp </b>
<b>C. Biến Việt Nam thành căn cứ qn sự và chính trị của Pháp </b>
<b>D. Vì Việt Nam khơng có ngun liệu phát triển cơng nghiệp nặng. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1. A </b> <b>2. B </b> <b>3. D </b> <b>4. D </b> <b>5. B </b>


<b>6. C </b> <b>7. B </b> <b>8. B </b> <b>9. B </b> <b>10. B </b>


<b>11. C </b> <b>12. A </b> <b>13. C </b> <b>14. B </b> <b>15. A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>



trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi HSG môn lịch sử 9 bình phước (2008 2009)
  • 4
  • 2
  • 23
  • ×