Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa lý lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Trần Cao Vân có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.81 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b> </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 NH : 2018-2019 </b>
<b>Trường THCS Trần Cao Vân MÔN: ĐỊA LÝ 9 –Thời gian: 45 Phút </b>
Họ và tên:……...Ngày kiểm tra:..., ngày trả bài: ……….


Điểm Nhận xét của thầy cô giáo


<i>bằng số </i> <i>bằng chữ </i>


<b>ĐỀ A: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ ) </b>


<b>I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. </b>
<b>Câu 1: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nơng nghiệp ở ĐBSCL là: </b>


A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt
<b>Câu 2: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là : </b>


A. Xây dựng hệ thóng đê điều. B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
<b>Câu 3: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là: </b>


A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông.
<b>Câu 4: Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực </b>
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dich vụ


C. Công nghiệp xây dựng D. Khai thác dàu khí
<b>Câu 5: Các ngành cơng nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là </b>



<b>A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng </b>
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
<b>Câu 6: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là </b>


A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu
<b>Câu 7: Vùng Đơng Nam Bộ có những bãi tắm nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
Câu 8: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành


A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dùng


C. Cơng nghiệp cơ khí D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
<b>Câu 9: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là: </b>


A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. Gạo, hàng may mặc, nông sản
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
<b>Câu 10: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là. </b>


A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho. D. Thành phố Long Xuyên
<b>B. TỰ LUẬN: (5Đ) </b>


<b>Câu 1: (2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của </b>
vùng Đông Nam Bộ:


<b>Câu 2:(2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn ) </b>


Sản lượng thuỷ sản 1995 2000 2002



Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5


Cả nước 1584,4 2250,0 2647,4


a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông
Cửu Long và cả nước


b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.


<b>Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông Nam </b>
Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dịng sơng ở Đơng
Nam Bộ?


<b>ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9- HỌC KỲ II </b>
<b>ĐỀ A: </b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM </b> Trả lời Điểm


I. Chon 1 phương án đúng trong các câu. ( 5 đ) 1 D 0.5đ


2 B 0.5đ


3 C 0.5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


5 D 0.5đ


6 C 0.5đ



7 B 0.5đ


8 D 0.5đ


9 C 0.5đ


10 A 0.5đ


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: (2đ) Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của </b>
vùng Đông Nam Bộ:- Đặc điểm tự nhiên: độ cao địa hình giảm dần từ Tây Bắc xuống
Đơng Nam, giàu tài ngun. Địa hình thoải, đất ba dan, đất xam. Khí hậu cận xích đạo
nóng ẩm, nguồn sinh thuỷ tốt. Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa.


- Đặc điểm: dân cư: + đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất
cả nước; TP Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước.
+ Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề
cao, năng động.


+ Nhiều di tích lịch sử văn hố có ý nghĩalớn để phát triển du lịch



1 đ


0,5 đ
0.25đ


0.25đ


Câu 2:( 2đ )- Vẽ đúng, chia tỉ lệ chính xác, chú giải, có tên biểu đồ


- Sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng
1,7 lần (0,5 điểm)


- Trong tổng sản lượng thuỷ sản của cả nước, ĐBSCL luôn chiếm tỷ trọng lớn, 51,7%
năm 1995 và 51,1% năm 2002


1.5đ
0.25đ


0.25đ
Câu 3: ( 1 đ) Phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các


dịng sơng ở
Đơng Nam Bộ vì:


- Đất rừng khơng cịn nhiều nên nguồn sinh thủy bị hạn chế. Như vậy việc bảo vệ rừng
đầu nguồn làm tăng nguồn sinh thủy là rất quan trọng.


- Phần hạ lưu, do đơ thị hóa và cơng nghiệp phát triển nguy cơ ô nhiễm nước cuối
nguồn của các dịng sơnngày càng mạnh mẽ. Vì vậy phải hạn chế ơ nhiễm nước của các
dịng sơng ở Đơng Nam Bộ.



0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>ĐỀ B: </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) </b>


<b>I. Chọn 1 phương án đúng nhất trong các câu sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu. </b>
<b>Câu 1: Khó khăn của ĐNB đối với phát triển kinh tế là: </b>


A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường


C. Ít khống sản, rừng và tăng nguy cơ ơ nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thối
<b>Câu 2: Đặc điểm khơng đúng với vùng ĐNB là: </b>


A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao


B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức cao
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chun mơn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.


<b>Câu 3: Tỉ lệ dân số thành thị ở ĐNB đã vượt quá mức: </b>


A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 %
<b>Câu 4: Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước là: </b>


A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt D. Nha Trang
<b>Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long nằm ở phía nào của vùng Đơng Nam Bộ. </b>


A. Phía Bắc. B. Phía Nam. C. Phía Đơng. D. Phía Tây.


<b>Câu 6: Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu </b>
Long.



A. Bưu chính viễn thơng B. Vận tải thuỷ


C. Xuất nhập khẩu D. Du lịch sinh thái..
<b>Câu 7: Vùng Đông Nam Bộ giáp với nước nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


A.Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu.


B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Bình Phước.
C. Bình Phước, Biên Hịa, Vũng Tàu.


D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu.


<b>Câu 9: Nghề nuôi cá bè trên sông phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào của vùng đồng bằng sông Cửu Long? </b>
<b>A.Trà Vinh</b>. B. An Giang. C. Tiền Giang. D. Long An.


<b>Câu 10: Vùng đồng bằng sông Cửu Long xuất khẩu mặt hàng nào nhiều nhất? </b>
A. Cao su B. Cà phê C. Hồ tiêu D. Gạo


<b>B. TỰ LUẬN: (5Đ) </b>


<b>Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm phát triển cơng nghiệp, nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. </b>
<b>Câu 2: (2đ) Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sơng Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn ) </b>


Sản lượng thuỷ sản 1995 2000 2002


Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5



Cả nước 1584,4 2250,0 2647,4


a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông
Cửu Long và cả nước


b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.


<b>Câu 3: (1đ) Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông Nam </b>
Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ơ nhiễm nước của các dịng sơng ở Đông
Nam Bộ?


---HẾT---


<b>ĐÁP ÁN 1 TIẾT ĐỊA LÝ 9- HỌC KỲ II </b>
<b>ĐỀ B: </b>


<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM </b> Trả lời Điểm


I. Chon 1 phương án đúng trong các câu. ( 5 đ) 1 C 0,3đ


2 B 0,3đ


3 A 0,3đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


5 D 0,3đ


6 A 0,3đ



7 C 0,3đ


8 A 0,3đ


9 B 0,3đ


10 D 0,3đ


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: (2đ) Đặc điểm phát triển công nghiệp, nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ. </b>
Công nghiệp: - Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn
nhất trong GDP của vùng.


- Cơ cấu sản xuất cân đối đa dạng.


- Một số ngành CN quan trọng:như cơ khí, điện, dầu khí, điện tử, công nghệ cao, chế
biến lương thực


- Công nghiệp tập trung chủ yếu ở thành phố HCM ( 50%), Biên Hồ, Bà Rịa Vũng
Tàu.


<b>Nơng nghiệp </b>


- Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng.


- Là vùng trọng điểm cây công nghiệp nhiệt đới của nước ta: cây cao su, hồ tiêu, điều,
mía đường, đậu tương, thuốc lá và cây ăn quả.


- Chăn nuôi gia súc, gia cầm được chú trọng theo phương pháp chăn nuôi công nghiệp,


nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản cũng được chú trọng.


0.25đ


0,25 đ
0.25đ


0.25đ


0.25đ
0.5đ


0.25đ


<b>Câu 2: ( 2đ )- Vẽ đúng, chia tỉ lệ chính xác, chú giải, có tên biểu đồ </b>


- Sản lượng thuỷ sản của cả nước và ĐBSCL đều tăng từ năm 1995 đến 2002 và tăng
1,7 lần (0,5 điểm)


- Trong tổng sản lượng thuỷ sản của cả nước, ĐBSCL luôn chiếm tỷ trọng lớn, 51,7%
năm 1995 và 51,1% năm 2002


1.5đ
0.25đ


0.25đ
<b>Câu 3: ( 1 đ) Phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ơ nhiễm nước của các </b>


dịng sơng ở Đơng Nam Bộ vì:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
đầu nguồn làm tăng nguồn sinh thủy là rất quan trọng.


- Phần hạ lưu, do đơ thị hóa và cơng nghiệp phát triển nguy cơ ô nhiễm nước cuối
nguồn của các dịng sơng ngày càng mạnh mẽ. Vì vậy phải hạn chế ơ nhiễm nước của
các dịng sơng ở Đơng Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×