Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 ĐẠI SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.73 KB, 6 trang )

Họ và tên: Kiểm tra:Đại số(45)
Lớp 7D
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề Bài.
Bài 1(3điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh đợc liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
d) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
f) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
Bài 2(7điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học
sinh (ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Họ và tên: Kiểm tra:Đại số(45)
Lớp 7A


Điểm Lời phê của giáo viên
Đề Bài
Bài 1 (3điểm) : Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh đợc liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 5 10 7 9 7 8
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 10 C. 20 D. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 6 là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
d) Tần số học sinh có điểm 8 là:
A. 7 B. 6 C. 2 D. 4
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
f) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,6 D.7,65
Bài 2 (7điểm) : Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học
sinh (ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau:
10 5 8 8 10 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 10 9 10 10 5 5 14
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Tuần 23
Tiết 50
kiểm tra chơng III

Ngày soạn: 3-2-2011
Ngày dạy: -2-2011
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức chơng III của học sinh.
- Rèn luyện kĩ năng giải toán: lập bảng tần số, biểu đồ, tính
X
, tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị:giáo án,đề kiểm tra phôtô.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
II. Đề bài -Đáp án:
Đề bài-đáp án của lớp 7D
Bài 1(3điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh đợc liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
d) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
f) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
Bài 2(7điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học

sinh (ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
đáp án.
Bài 1
x n x.n
4 1 4
5 1 5
X
=7,55
6 2 12
7 6 42
8 4 32
9 4 36
10 2 20
N=20 Tổng:151
Mỗi ý đúng 0.5 điểm
a) C b) A c) D d)B e) B f) A
Bài 2
x n x.n
X
=8,6
5 4 20
7 4 28
8 7 56

9 8 72
10 4 40
14 3 42
N=30 Tổng:258
a) Dấu hiệu:Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh 1điểm
b) Bảng tần số 1,5điểm
Nhận xét * Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14' 0,5 điểm
c)
X
=8,6 1,5điểm
Mo =9 0,5điểm
d) Biểu đồ 2điểm
Đề bài-đáp án của lớp 7A
Bài 1(3điểm): Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh đợc liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 5 10 7 9 7 8
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng
a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 10 C. 20 D. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 6 là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
d) Tần số học sinh có điểm 8 là:
A. 7 B. 6 C. 2 D. 4
e) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
f) Số trung bình cộng là:

A. 7,55 B. 8,25 C. 7,6 D.7,65
Bài 2(7điểm): Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học
sinh (ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau:
10 5 8 8 10 7 8 9 14 7
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 10 9 10 10 5 5 14
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
đáp án.
Bài 1
x n x.n
X
=7,6
5 2 10
6 2 12
7 6 42
8 4 32
9 4 36
10 2 20
N=20 Tổng:152
Mỗi ý đúng 0.5 điểm
a) C b) A c) B d)D e) B f) C
Bài 2
x n x.n
X
=8,7
5 4 20
7 4 28

8 7 56
9 5 45
10 7 70
14 3 42
N=30 Tổng:261
a)Dấu hiệu:Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh 1điểm
b)Bảng tần số 1,5điểm
Nhận xét * Nhận xét:
- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14' 0,5 điểm
c)
X
=8,7 1,5điểm
Mốt là 8 và 10 0,5điểm
d)Biểu đồ 2điểm
III.Kết quả.
7A: 7D:

×