Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trờng THCS Lâm Hợp </i> đề thi thử vào lớp 10 THPT
mơn thi: tốn


( Thời gian làm bài: 120 phút, khơng kể thời gian giao đề)


<i><b>---Bµi 1</b></i>:(2.5 ®iÓm) Cho biÓu thøc:

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>



















2
3
:
4
4
2
2
2
2


a. Tìm các giá trị của x để A có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức A.


c. Tìm các giá trị của x để <i>A</i> = 1 .


<i><b>Bµi 2</b></i>:(2.5 điểm) Cho phơng trình : x2<sub> + 2mx – (m - m</sub>2<sub> + 1) = 0 </sub>
a. Giải phơng trình khi m = 2 .


b. Tìm giá trị của m để :


- Phơng trình đã có vơ nghiệm


- Phơng trình đã cho 2 nghiệm phân biệt


<i><b>Bài 3</b></i><b>.( 3.5 điểm) Cho hai đờng tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B . Gọi E, F là một tiếp </b>


tuyến chung của chúng (E; F là tiếp điểm) và AB cắt EF tại I .


a. Chứng minh tam giác IEA đồng dạng với tam giác IBE .
b. Chứng minh I là trung điểm của EF.


c. Gọi C là điểm đối xứng của B qua I. Chứng minh tứ giác AECF nội tip c trong mt ng
trũn.


<i><b>Bài 4</b></i>:(1, 5 điểm) a). Cho a + b = 1. Chøng minh r»ng : <i>a</i> <i>b</i>  2


b). Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc :


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i>






1
2
1
2




<i>---Trờng THCS Lâm Hợp </i> đề thi thử vào lớp 10 THPT


môn thi: toán
( Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề)


<i><b>---Bài 1</b></i>:(2.5 điểm) Cho biểu thức:

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>



















2
3
:
4
4
2
2
2
2


a. Tìm các giá trị của x để A có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức A.


c. Tìm các giá trị của x để <i>A</i> = 1 .


<i><b>Bài 2</b></i>:(2.5 điểm) Cho phơng tr×nh : x2<sub> + 2mx – (m - m</sub>2<sub> + 1) = 0 </sub>
a. Giải phơng tr×nh khi m = 2 .


b. Tìm giá trị của m để :
- Phơng trình đã có vơ nghiệm


- Phơng trình đã cho 2 nghiệm phân biệt



<i><b>Bài 3</b></i><b>.( 3.5 điểm) Cho hai đờng tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B . Gọi E, F là một tiếp </b>
tuyến chung của chúng (E; F là tiếp điểm) và AB cắt EF tại I .


a. Chứng minh tam giác IEA đồng dạng với tam giác IBE .
b. Chứng minh I là trung điểm của EF.


c. Gọi C là điểm đối xứng của B qua I. Chứng minh tứ giác AECF nội tiếp đợc trong một đờng
trũn.


<i><b>Bài 4</b></i>:(1, 5 điểm) a. Cho a + b = 1. Chøng minh r»ng : <i>a</i> <i>b</i>  2


b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i>






1
2
1


2


<b>Trờng THCS Lâm Hợp tóm tắtĐáp án </b>–<b> biểu điểm-mơn tốn</b>
<b> Năm học: 2009- 2010 </b>đề thi thử vào lớp 10 THPT


(Thêi gian: 120 phót)


<b>Bµi</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 B i1: (2.5 điểm)


Câu a: §K:

0

;

;4

9



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu b: HS thực hiện việc QĐ và biến đổi, rút gọn đợc A =


3
4



<i>x</i>


<i>x</i>


C©u c:  









 1


3
4
1
3
4
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


*Víi


3
4



<i>x</i>


<i>x</i>


= 1 ta cã: 4x - <i>x</i> + 3 = 0
Đặt <i>x</i> = t ( t > 0 )  4t2<sub> – t + 3 = 0 (1)</sub>



 = - 47 < 0 . VËy PT (1) v« nghiƯm.


*Víi


3
4



<i>x</i>


<i>x</i>


= - 1, ta cã 4x + <i>x</i> - 3 = 0


HS gi¶i ra x = 9/ 16(T/m §K) .VËy víi x = 9/ 16 thì <i>A</i> 1


0, 5
0,25


2


Bài 2: (2 ®iÓm)


a). Khi m = 2 ta cã PT : x2<sub> + 4x – 1 = 0 </sub>


HS gi¶i tìm ra nghiệm của PT là x1 = 2- 5; x2 = 2+ 5;
b). *Ta cã ' = m2 + (m -m2+ 1) = m+1 .


+ Phơng trình đã cho vơ nghiệm khi '=m+1 < 0 m< -1


+ Phơng trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi '=m+1 >0


 m > -1



0.5®
0.5đ
0.5


3


Bài 3


V hỡnh, viết GT, KL đúng


a) HS chứng minh hai tam giác đồng dạng theo T/h góc, góc


( <i>A</i>ˆ<sub>1</sub> <i>E</i>ˆ<sub>1</sub>( hai gãc néi tiÕp cïng ch¾n cung EB) ; AIE chung )


b).Theo c©u a) suy ra


<i>IE</i>
<i>IB</i>
<i>IA</i>
<i>IE</i>


  IE2<sub> = IA. IB (1)</sub>
T¬ng tù,  IFB ~  IAF  IF2 = IA. IB (2)



Tõ (1) vµ (2) suy ra IE = IF .


c). Do IE = IF (c/m trên) và IB = IC (giả thiết),suy ra tứ giác BECF
là hình bình hành EB // CF  E1 = F1 (so le trong)


Mµ E1 = A1 (chøng minh trªn)  A1 = F1 .


Tứ giác AECF có hai đỉnh A và F cùng nhìn cạnh EC dới góc bằng
nhau nên là tứ giác nội tip ng trũn.


0.5 đ
1


1.đ


1.đ


4 Bài 4: (1,5 điểm)
a) Ta cã:

<sub></sub>

<sub></sub>

2


<i>b</i>


<i>a</i> = a + b + 2 <i>ab</i>  2(a + b) = 2


(Do áp dụng bđt Cô- si với hai số dơng a, b: 2 <i>ab</i> a + b và vì


a + b = 1)
Suy ra <i>a</i>  <i>b</i>  2


b) Do a + b = 1 nên thay 1- a = b; 1 – b = a vào các mẫu và biến


đổi biểu thức P ta đợc:




<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>P</i>1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= <i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>b</i>







2 1 2


1


<i>a</i> <i>b</i>




<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>b</i>




2 2
2


2


( áp dụng bất đẳng thức Cô - si)
= 4 2 ( <i>a</i> <i>b</i>)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×