Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Quỳnh Lưu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.5 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ </b>
thường là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion </b>


<b>A. Al</b>3+, Fe3+. <b>B. Ca</b>2+, Mg2+. <b>C. Na</b>+, K+. <b>D. Cu</b>2+, Fe3+.


<b>Câu 3: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2.
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là


<b>A. 42,58 gam. </b> <b>B. 52,68 gam. </b> <b>C. 13,28 gam. </b> <b>D. 52,48 gam. </b>


<b>Câu 4: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau một </b>
thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng (dư) thu được
7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất rắn
khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. 1,64. </b> <b>B. 1,52. </b> <b>C. 1,48. </b> <b>D. 1,4. </b>


<b>Câu 5: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn </b>


kép nhơm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:


<b>A. loại bỏ lượng dư ion florua. </b> <b>B. làm nước trong. </b>
<b>C. khử trùng nước. </b> <b>D. loại bỏ các rong , tảo. </b>


<b>Câu 6: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)</b>2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
<b>A. NaOH. </b> <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. Mg(OH)</b>2.
<b>Câu 7: Khi dẫn từ từ khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. </b>
<b>B. kết tủa trắng xuất hiện. </b>


<b>C. bọt khí và kết tủa trắng. </b>
<b>D. bọt khí bay ra. </b>


<b>Câu 8: Dung dich X chứa KHCO</b>3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:


+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.


+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung dịch
Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.


Giá trị m là


<b>A. 68,95. </b> <b>B. 133,45. </b> <b>C. 74,35. </b> <b>D. 103,9. </b>


<b>Câu 9: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2



<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.


(3) Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 11: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. </b>


<b>A. Zn, Fe, Sn. </b> <b>B. Na, Ca, Mg. </b> <b>C. Hg, Ag, Na. </b> <b>D. Al, Fe, Zn. </b>


<b>Câu 12: Cho dãy các chất: Al</b>2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là


<b>A. 4. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 13: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là </b>


<b>A. Manhetit. </b> <b>B. Hematit đỏ. </b> <b>C. Pirit. </b> <b>D. Xiđerit. </b>


<b>Câu 14: Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe</b>3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn hợp đó
thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.



Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hoà tan hết phần 2 vào dung dịch HCl thì
thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.


Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?


<b>A. 115. </b> <b>B. 104. </b> <b>C. 127. </b> <b>D. 120. </b>


<b>Câu 15: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO</b>3)2 giải phóng kim loại Fe là


<b>A. Mg và Na. </b> <b>B. Zn và Cu. </b> <b>C. Al và Ag. </b> <b>D. Al và Mg. </b>
<b>Câu 16: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. MgCl</b>2. <b>D. KHSO</b>4.


<b>Câu 17: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. 1,4. </b> <b>B. . 5,6. </b> <b>C. 2,8. </b> <b>D. 11,2. </b>


<b>Câu 18: Cấu hình electron ngồi cùng của các ngun tử kim loại kiềm là </b>


<b>A. ns</b>1<sub>. </sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>. </sub>
<b>Câu 19: Khi điện phân CaCl</b>2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra


<b>A. sự khử ion Cl</b>.
<b>B. sự oxi hóa ion Cl</b>.
<b>C. sự oxi hóa ion Ca</b>2+.


<b>D. sự khử ion Ca</b>2+.



<b>Câu 20: Cơng thức hố học của sắt (II) hidroxit là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. nhận proton. </b> <b>B. bị khử. </b>


<b>C. bị oxi hoá. </b> <b>D. cho proton. </b>
<b>Câu 22: Để phân biệt CO</b>2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là


<b>A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. dung dịch Ba(OH)</b>2.


<b>C. nước brom. </b> <b>D. CaO. </b>


<b>Câu 23: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng được với khí oxi ? </b>


<b>A. Nhôm. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Vàng. </b> <b>D. Magie. </b>


<b>Câu 24: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe</b>3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl
1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là


<b>A. 9,1415 gam </b> <b>B. 9,3545 gam </b> <b>C. 9,5125 gam </b> <b>D. 9,2135 gam </b>


<b>Câu 25: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. 2,7. </b> <b>B. 10,8. </b> <b>C. 5,4. </b> <b>D. 8,1. </b>


<b>Câu 26: Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H</b>2. Kim loại M



<b>A. Ca. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Sr. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 27: Cho phản ứng: a Fe + b H</b>2SO4 (đặc)
0


t


 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng


<b>A. 10. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 28: Công thức của thạch cao sống </b>


<b>A. CaSO</b>4. <b>B. CaCO</b>3.
<b>C. CaSO</b>4.H2O. <b>D. CaSO</b>4.2H2O.


<b>Câu 29: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO</b>2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b
mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là


<b>A. a < b < 5a. </b> <b>B. b = 5a. </b> <b>C. a = b. </b> <b>D. a = 2b. </b>
<b>Câu 30: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? </b>


<b>A. Sắt. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Vonfam. </b> <b>D. Crom. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>B </b>



<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>D </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe</b>3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl
1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là


<b>A. 9,2135 gam </b> <b>B. 9,1415 gam </b> <b>C. 9,5125 gam </b> <b>D. 9,3545 gam </b>
<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? </b>


<b>A. Đồng. </b> <b>B. Crom. </b> <b>C. Vonfam. </b> <b>D. Sắt. </b>


<b>Câu 3: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO</b>2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol
HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là



<b>A. a < b < 5a. </b> <b>B. a = b. </b> <b>C. b = 5a. </b> <b>D. a = 2b. </b>
<b>Câu 4: Khi dẫn từ từ khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. bọt khí và kết tủa trắng. </b>


<b>B. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. </b>
<b>C. bọt khí bay ra. </b>


<b>D. kết tủa trắng xuất hiện. </b>


<b>Câu 5: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. </b>


<b>A. Na, Ca, Mg. </b> <b>B. Zn, Fe, Sn. </b> <b>C. Hg, Ag, Na. </b> <b>D. Al, Fe, Zn. </b>


<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau một </b>
thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được
7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất rắn
khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là


<b>A. 1,52. </b> <b>B. 1,64. </b> <b>C. 1,48. </b> <b>D. 1,4. </b>


<b>Câu 7: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)</b>2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
<b>A. Fe(OH)</b>3. <b>B. NaOH. </b> <b>C. Mg(OH)</b>2. <b>D. Al(OH)</b>3.


<b>Câu 8: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. 11,2. </b> <b>B. . 5,6. </b> <b>C. 2,8. </b> <b>D. 1,4. </b>



<b>Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là </b>
<b>A. MgCl</b>2. <b>B. KHSO</b>4. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 10: Cho phản ứng: a Fe + b H</b>2SO4 (đặc)


0


t


 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b) bằng


<b>A. 4. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: </b>


<b>A. quặng đôlômit. </b> <b>B. quặng boxit. </b>
<b>C. quặng pirit. </b> <b>D. quặng manhetit. </b>
<b>Câu 12: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất </b>


<b>A. cho proton. </b> <b>B. bị khử. </b>


<b>C. bị oxi hoá. </b> <b>D. nhận proton. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 14: Dung dich X chứa KHCO</b>3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:



+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.


+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung dịch
Z. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.


Giá trị m là


<b>A. 68,95. </b> <b>B. 74,35. </b> <b>C. 103,9. </b> <b>D. 133,45. </b>


<b>Câu 15: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của m là


<b>A. 5,4. </b> <b>B. 10,8. </b> <b>C. 2,7. </b> <b>D. 8,1. </b>


<b>Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO</b>3)2 giải phóng kim loại Fe là


<b>A. Mg và Na. </b> <b>B. Zn và Cu. </b> <b>C. Al và Mg. </b> <b>D. Al và Ag. </b>
<b>Câu 17: Công thức của thạch cao sống </b>


<b>A. CaCO</b>3. <b>B. CaSO</b>4.


<b>C. CaSO</b>4.H2O. <b>D. CaSO</b>4.2H2O.
<b>Câu 18: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ? </b>


<b>A. Nhơm. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Magie. </b> <b>D. Vàng. </b>


<b>Câu 19: Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe</b>3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn hợp đó
thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2.



Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hồ tan hết phần 2 vào dung dịch HCl thì
thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn.


Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?


<b>A. 120. </b> <b>B. 104. </b> <b>C. 127. </b> <b>D. 115. </b>


<b>Câu 20: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là </b>


<b>A. Pirit. </b> <b>B. Hematit đỏ. </b> <b>C. Manhetit. </b> <b>D. Xiđerit. </b>
<b>Câu 21: Cấu hình electron ngồi cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là </b>


<b>A. ns</b>2np1. <b>B. ns</b>2np3. <b>C. ns</b>2. <b>D. ns</b>1.


<b>Câu 22: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn </b>
kép nhôm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ]. Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:


<b>A. loại bỏ lượng dư ion florua. </b> <b>B. khử trùng nước. </b>
<b>C. loại bỏ các rong , tảo. </b> <b>D. làm nước trong. </b>


<b>Câu 23: Cho 0,4 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H</b>2. Kim loại M


<b>A. Mg. </b> <b>B. Sr. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Ba. </b>


<b>Câu 24: Cơng thức hố học của sắt (II) hidroxit là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. CaO. </b> <b>B. dung dịch NaOH. </b>



<b>C. nước brom. </b> <b>D. dung dịch Ba(OH)</b>2.


<b>Câu 26: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2.
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là


<b>A. 52,48 gam. </b> <b>B. 42,58 gam. </b> <b>C. 13,28 gam. </b> <b>D. 52,68 gam. </b>
<b>Câu 27: Khi điện phân CaCl</b>2 nóng chảy (điện cực trơ) để điều chế Ca, tại catot xảy ra


<b>A. sự khử ion Ca</b>2+.
<b>B. sự oxi hóa ion Ca</b>2+<sub>. </sub>


<b>C. sự oxi hóa ion Cl</b>.
<b>D. sự khử ion Cl</b>.
<b>Câu 28: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.


(3) Nhôm bền trong môi trường khơng khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
(4) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ giảm dần.
(5) Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ </b>
thường là



<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 30: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion </b>


<b>A. Al</b>3+, Fe3+. <b>B. Ca</b>2+, Mg2+. <b>C. Na</b>+, K+. <b>D. Cu</b>2+, Fe3+.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>30 </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,26 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ V </b>


lít O2 (đktc), thu được 0,72 gam nước. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 31,2. </b> <b>B. 33,9. </b> <b>C. 25,2. </b> <b>D. 27,9. </b>


<b>Câu 3: Etyl axetat có cơng thức hóa học là </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 4: Cho dãy các chất: (1) NH</b>3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có lực bazơ yếu
nhất là


<b>A. (3). </b> <b>B. (1). </b> <b>C. (2). </b> <b>D. (4). </b>


<b>Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 13,8 gam </b>
glixerol và 137,7 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 127,5 gam. </b> <b>B. 139,5 gam. </b> <b>C. 151,5 gam. </b> <b>D. 133,5 gam. </b>


<b>Câu 6: Số este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. </b>



<b>B. Ở điều kiện thường, chất béo (C</b>17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
<b>C. Fructozơ có nhiều trong mật ong. </b>


<b>D. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol. </b>


<b>Câu 8: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X </b>
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là


<b>A. glicogen. </b> <b>B. tinh bột. C. saccarozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Chuyển màu xanh


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Cu(OH)2 Có màu tím


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. </b>
<b>B. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. </b>
<b>C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. </b>
<b>D. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. </b>


<b>Câu 10: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 500 mililit dung </b>


dịch HCl 0,4M, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 15,3. </b> <b>B. 10,2. C. 18,9. D. 13,7. </b>
<b>Câu 11: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH 2Y + H</b>2O (1)


Y + HCl (loãng)
o
t


 Z + NaCl (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


khí O2 tối thiểu là


<b>A. 0,20 mol. </b> <b>B. 0,15 mol. </b> <b>C. 0,30 mol. </b> <b>D. 0,45 mol. </b>


<b>Câu 12: </b> Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,65% về khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 59,3 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 36,0. </b> <b>B. 46,1. </b> <b>C. 35,9. </b> <b>D. 48,0. </b>


<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O</b>2, thu được 0,7 gam N2, 6,6 gam CO2 và 4,05 gam
H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>3H7N. <b>B. C</b>3H9N. <b>C. C</b>4H9N. <b>D. C</b>2H7N.
<b>Câu 14: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra cho qua dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 80%. Giá trị gần nhất với
giá trị của m là



<b>A. 191,6. </b> <b>B. 192,1. </b> <b>C. 190,5. </b> <b>D. 189,8. </b>


<b>Câu 15: Chất nào sau đây là amin bậc hai ? </b>


<b>A. H</b>2N-CH2-NH2. <b>B. CH</b>3-NH-CH3.
<b>C. (CH</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>CH-NH<sub>2</sub>. <b>D. (CH</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub>N.


<b>Câu 16: Este X (chứa vịng benzen) có cơng thức phân tử C</b>8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm một muối và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 17: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy </b>
phân trong môi trường axit là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 18: </b>Đun nóng dd chứa 27,0 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A. 10,8. </b> <b>B. 32,4. </b> <b>C. 21,6. </b> <b>D. 16,2. </b>


<b>Câu 19: Đun 9,0 gam CH</b>3COOH với C3H7OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,61 gam CH3COOC3H7.
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là


<b>A. 25,00%. </b> <b>B. 36,67%. </b> <b>C. 50,00%. </b> <b>D. 20,75%. </b>
<b>Câu 20: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.



(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.


(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, to), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.


(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết </b>
peptit trong phân tử X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 22: Chất thuộc loại cacbohiđrat là </b>


<b>A. glixerol. </b> <b>B. tinh bột. </b> <b>C. axit glutamic.. </b> <b>D. Anilin. </b>


<b>Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không </b>tham gia
phản ứng thủy phân là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 24: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 14,6 gam Ala-Gly; 7,3 gam Gly-Ala; </b>
6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị gần
nhất với m là


<b>A. 39. </b> <b>B. 34. </b> <b>C. 29. </b> <b>D. 30. </b>



<b>Câu 25: Trong phân tử Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu C là </b>


<b>A. Val. </b> <b>B. Gly. </b> <b>C. Lys. </b> <b>D. Ala. </b>
<b>Câu 26: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là


<b>A. 9,0 gam. </b> <b>B. 13,6 gam. </b> <b>C. 9,2 gam. </b> <b>D. 17,0 gam. </b>


<b>Câu 27: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol </b>
MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,2 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. etyl fomat. </b> <b>C. metyl fomat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>
<b>Câu 28: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử </b>


<b>A. nitơ. </b> <b>B. hiđro. </b> <b>C. oxi. </b> <b>D. cacbon. </b>


<b>Câu 29: Xà phịng hóa CH</b>3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A. CH</b>3COONa. <b>B. HCOONa. </b> <b>C. C</b>2H5ONa. <b>D. C</b>2H5COONa.
<b>Câu 30: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? </b>


<b>A. Tristearin. </b> <b>B. Benzyl axetat. </b> <b>C. Metyl fomat. </b> <b>D. Metyl axetat. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>B </b>



<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>30 </b> <b>A </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>3COOCH3.


<b>C. HCOOCH</b>2CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CHCOOCH3.
<b>Câu 2: Chất béo là trieste của axit béo với </b>


<b>A. etylen glicol. </b> <b>B. ancol metylic. </b>
<b>C. ancol etylic. </b> <b>D. glixerol. </b>


<b>Câu 3: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol </b>
MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 224 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X là



<b>A. metyl fomat. </b> <b>B. etyl fomat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>


<b>Câu 4: Cho 32,4 gam chất hữu cơ X có CTPT C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu
cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là


<b>A. 20,4 gam. </b> <b>B. 25,4 gam. </b> <b>C. 13,5 gam. </b> <b>D. 13,8 gam. </b>


<b>Câu 5: Thủy phân một lượng tetrapeptit X (mạch hở) chỉ thu được 5,84 gam Ala-Gly; 11,68 gam </b>
Gly-Ala; 4,9 gam Gly-Ala-Val; 1,5 gam Gly; 7,02 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị gần
nhất với m là


<b>A. 23,2. </b> <b>B. 31,2. </b> <b>C. 24,0. </b> <b>D. 27,2. </b>


<b>Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam Ala–Gly trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 42,0. </b> <b>B. 46,5. </b> <b>C. 56,5. </b> <b>D. 52,0. </b>


<b>Câu 7: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH 2Y + H</b>2O (1)
Y + HCl (loãng)


o
t


 Z + NaCl (2)


Biết X là chất hữu cơ có cơng thức phân tử C6H10O5. Khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Z thì tổng số mol
CO2 và H2O thu được là



<b>A. 0,40. </b> <b>B. 0,30. </b> <b>C. 0,20. </b> <b>D. 0,60. </b>


<b>Câu 8: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 42,03% về khối </b>
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 68,7 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 53,3. </b> <b>B. 35,5. </b> <b>C. 48,0. </b> <b>D. 56,0. </b>


<b>Câu 9: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.


(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.


(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 10: Cho axit acrylic tác dụng với ancol metylic, thu được este Y. Công thức của Y là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H9N. <b>B. C</b>4H11N. C. C3H7N. <b>D. C</b>3H9N.
<b>Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ? </b>



<b>A. CH</b>3–NH2. <b>B. CH</b>3–NH–CH3. <b>C. C</b>2H5–NH2. <b>D. (CH</b>3)3N.
<b>Câu 13: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


T Nước Br2 Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. </b>
<b>B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. </b>
<b>C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. </b>
<b>D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. </b>


<b>Câu 14: Chất X đơn chức (chứa vịng benzen) có công thức phân tử C</b>8H8O2. Chất X tác dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 6,3 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ </b>
5,04 lít O2 (đktc), thu được m gam nước. Giá trị của m là


<b>A. 6,3. </b> <b>B. 5,4. </b> <b>C. 4,05. </b> <b>D. 3,6. </b>



<b>Câu 16: Cho dãy các chất: (1) NH</b>3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có lực bazơ
mạnh nhất là


<b>A. (3). </b> <b>B. (4). </b> <b>C. (2). </b> <b>D. (1). </b>


<b>Câu 17: Số amin có cơng thức phân tử C</b>3H9N là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Chất thuộc loại polisaccarit là </b>


<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. tristearin. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>


<b>Câu 19: Cho 20 gam hỗn hợp ba amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V mililit dung dịch HCl 0,8M, thu </b>
được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 160. </b> <b>B. 320. </b> <b>C. 800. </b> <b>D. 400. </b>
<b>Câu 20: Số este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Câu 21: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra cho qua dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị gần nhất với
giá trị của m là


<b>A. 237,3. </b> <b>B. 240,1. </b> <b>C. 238,1. </b> <b>D. 237,7. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Amiloozơ. </b> <b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Fructozơ. </b>



<b>Câu 23: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy </b>
phân trong môi trường kiềm là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 24: </b> Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể
viết là


<b>A. [C</b><sub>6</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>(OH)<sub>3</sub>]<sub>n</sub>. <b>B. [C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>O<sub>2</sub>(OH)<sub>3</sub>]<sub>n</sub>.
<b>C. [C</b><sub>6</sub>H<sub>7</sub>O<sub>3</sub>(OH)<sub>2</sub>]<sub>n</sub>. <b>D. [C</b><sub>6</sub>H<sub>7</sub>O<sub>2</sub>(OH)<sub>3</sub>]<sub>n</sub>.


<b>Câu 25: Cho 300 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3trong NH3,
thu được 16,2 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là


<b>A. 0,30M. </b> <b>B. 0,50M. </b> <b>C. 0,20M. D. 0,25M. </b>
<b>Câu 26: Trong phân tử Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu N là </b>


<b>A. Val. </b> <b>B. Ala. </b> <b>C. Gly. </b> <b>D. Lys. </b>


<b>Câu 27: Đun 6,0 gam CH</b>3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 1,826 gam CH3COOC2H5.
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là


<b>A. 50,00%. </b> <b>B. 36,67%. </b> <b>C. 20,75%. </b> <b>D. 25,00%. </b>
<b>Câu 28: Chất X có cơng thức cấu tạo CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. metyl propionat. </b>


<b>C. metyl axetat. </b> <b>D. propyl axetat. </b>


<b>Câu 29: Xà phịng hóa hồn tồn 26,7 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 3,6 gam NaOH. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. 22.02. </b> <b>B. 28,68. </b> <b>C. 28,56. </b> <b>D. 27,54. </b>


<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. </b>


<b>B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)</b>2.
<b>C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>C </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>C </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>10 </b> <b>B </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>C </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Chuyển màu xanh


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Cu(OH)2 Có màu tím


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. </b>
<b>B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. </b>
<b>C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. </b>
<b>D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. </b>


<b>Câu 2: </b>Đun nóng dd chứa 27,0 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A. 10,8. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 32,4. </b>
<b>Câu 3: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? </b>



<b>A. Benzyl axetat. </b> <b>B. Metyl fomat. </b> <b>C. Metyl axetat. </b> <b>D. Tristearin. </b>


<b>Câu 4: Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 500 mililit dung </b>
dịch HCl 0,4M, thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 15,3. </b> <b>B. 18,9. C. 10,2. D. 13,7. </b>
<b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,65% về khối </b>
lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 59,3 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 36,0. </b> <b>B. 46,1. </b> <b>C. 48,0. </b> <b>D. 35,9. </b>


<b>Câu 6: Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có CTPT C</b>2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu
cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y thu được sau phản ứng là


<b>A. 9,0 gam. </b> <b>B. 9,2 gam. </b> <b>C. 17,0 gam. </b> <b>D. 13,6 gam. </b>


<b>Câu 7: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO</b>2 sinh ra cho qua dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 187,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất cả quá trình lên men là 80%. Giá trị gần nhất với
giá trị của m là


<b>A. 191,6. </b> <b>B. 189,8. </b> <b>C. 192,1. </b> <b>D. 190,5. </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc hai ? </b>


<b>A. CH</b>3-NH-CH3. <b>B. (CH</b>3)2CH-NH2.
<b>C. H</b><sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>-NH<sub>2</sub>. <b>D. (CH</b><sub>3</sub>)<sub>3</sub>N.


<b>Câu 9: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không </b>tham gia
phản ứng thủy phân là



<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


6,125 gam Gly-Ala-Val; 1,875 gam Gly; 8,775 gam Val; m gam hỗn hợp gồm Ala-Val và Ala. Giá trị gần
nhất với m là


<b>A. 34. </b> <b>B. 29. </b> <b>C. 39. </b> <b>D. 30. </b>


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,26 gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ </b>
V lít O2 (đktc), thu được 0,72 gam nước. Giá trị của V là


<b>A. 1,008. </b> <b>B. 1,344. </b> <b>C. 0,896. </b> <b>D. 1,120. </b>


<b>Câu 12: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X </b>
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là


<b>A. saccarozơ. B. glicogen. </b> <b>C. xenlulozơ. D. tinh bột. </b>
<b>Câu 13: Cho các phản ứng sau: X + 2NaOH 2Y + H</b>2O (1)


Y + HCl (loãng)
o
t


 Z + NaCl (2)


Biết X là chất hữu cơ có cơng thức phân tử C6H10O5. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z cần dùng lượng
khí O2 tối thiểu là



<b>A. 0,20 mol. </b> <b>B. 0,45 mol. </b> <b>C. 0,30 mol. </b> <b>D. 0,15 mol. </b>


<b>Câu 14: Đun 9,0 gam CH</b>3COOH với C3H7OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 5,61 gam CH3COOC3H7.
Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là


<b>A. 50,00%. </b> <b>B. 25,00%. </b> <b>C. 36,67%. </b> <b>D. 20,75%. </b>


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O</b>2, thu được 0,7 gam N2, 6,6 gam CO2 và 4,05 gam
H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>3H9N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>4H9N. <b>D. C</b>3H7N.
<b>Câu 16: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử </b>


<b>A. oxi. </b> <b>B. hiđro. </b> <b>C. nitơ. </b> <b>D. cacbon. </b>


<b>Câu 17: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.


(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.


(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, to), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.


(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>



<b>Câu 18: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol </b>
MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 3,2 gam ancol Z. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là


<b>A. etyl fomat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. metyl fomat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>


<b>Câu 19: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy </b>
phân trong môi trường axit là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


glixerol và 137,7 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 151,5 gam. </b> <b>B. 133,5 gam. </b> <b>C. 139,5 gam. </b> <b>D. 127,5 gam. </b>
<b>Câu 21: Etyl axetat có cơng thức hóa học là </b>


<b>A. CH</b>3COOC2H5. <b>B. CH</b>3COOCH3.
<b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết </b>
peptit trong phân tử X là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 23: Este X (chứa vịng benzen) có cơng thức phân tử C</b>8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm một muối và một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>


của m là


<b>A. 25,2. </b> <b>B. 27,9. </b> <b>C. 33,9. </b> <b>D. 31,2. </b>


<b>Câu 25: Xà phịng hóa CH</b>3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A. CH</b>3COONa. <b>B. HCOONa. </b> <b>C. C</b>2H5ONa. <b>D. C</b>2H5COONa.
<b>Câu 26: Chất thuộc loại cacbohiđrat là </b>


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. Anilin. </b>


<b>C. axit glutamic.. </b> <b>D. glixerol. </b>
<b>Câu 27: Trong phân tử Gly-Val-Lys-Ala, amino axit đầu C là </b>


<b>A. Lys. </b> <b>B. Ala. </b> <b>C. Val. </b> <b>D. Gly. </b>


<b>Câu 28: Số este có công thức phân tử C</b>4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. </b>
<b>B. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol. </b>


<b>C. Ở điều kiện thường, chất béo (C</b>17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
<b>D. Fructozơ có nhiều trong mật ong. </b>


<b>Câu 30: Cho dãy các chất: (1) NH</b>3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2 (anilin), (4) (CH3)2NH. Chất có lực bazơ
yếu nhất là



<b>A. (3). </b> <b>B. (4). </b> <b>C. (2). </b> <b>D. (1). </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>D </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>6 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>30 </b> <b>A </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online



-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17



-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


</div>

<!--links-->
Đề thi thử môn Hóa _đề 3(có đáp án)
  • 5
  • 737
  • 6
  • ×