Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

50 Câu trắc nghiệm ôn tập Chương 4 Phản ứng oxi hóa khử môn Hóa học 10 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>50 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ </b>


<b>Câu 1:</b> Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi- hóa khử ?
A. 2O3  3O2


B. CaO + CO2  CaCO3


C. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2


D. BaO + 2HCl  BaCl2 + H2O


<b>Câu 2:</b> Sự oxi hóa là :


A. Sự kết hợp của một chất với hidro
B. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất
C. Sự nhận electron của một chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
<b>Câu 3:</b> Sự khử là :


A. Sự kết hợp của một chất với oxi
B. Sự nhận electron của một chất
C. Sự tách hidro của một hợp chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất


<b>Câu 4:</b> Sự mơ tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3 (dd) + NaCl (dd)  AgCl (r) + NaNO3 (dd)


A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa.
B. Nguyên tố bạc bị khử.


C. Nguyên tố bạc không bị oxi hóa cũng khơng bị khử.


D. Ngun tố bạc vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.


<b>Câu 5:</b> Trong phản ứng : Zn (r) + CuCl2 (dd)  ZnCl2 (dd) + Cu (r)


Cu2+ trong CuCl2 đã :


A. Bị oxi hóa


B. Khơng bị oxi hóa và khơng bị khử
C. Bị khử


D. Bị oxi hóa và bị khử


<b>Câu 6:</b> Trong phản ứng : Cl2 (r) + 2KBr (dd)  Br2 (l) + 2KCl (dd)


Clo đã :


A. Bị oxi hóa


B. Khơng bị oxi hóa và khơng bị khử
C. Bị khử


D. Bị oxi hóa và bị khử


<b>Câu 7:</b> Cho phản ứng : ….NH3 + …O2  ….NO + ….H2O , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ


số các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :


A. 1, 1, 1, 1 B. 2, 1, 2, 3 C. 2, 5, 2, 3 D. 4, 5, 4, 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 9:</b> Cho phản ứng : ….2NH3 + …3Cl2  ….N2 + ….HCl , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ


số các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :


A. 2,3,2,6 B. 2, 3, 1, 6 C. 2, 6, 2, 6 D. 4, 5, 4, 6


<b>Câu 10: </b>Cho phản ứng: H2S + SO2  S + H2O


Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:


A. 6 B. 5 C. 7 D. 8


<b>Câu 11: </b>Cho phản ứng: NH3 + O2 N2 + H2O


Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:


A. 16 B. 15 C. 17 D. 18


<b>Câu 12:</b> Sau khi cân bằng đúng phản ứng oxi – hóa khử :


…Cu + ….HNO3  ….Cu(NO3)2 + ….NO + ….H2O


Số phân tử Cu và HNO3 đã tham gia phản ứng lần lượt là


A. 3 và 8 B. 6 và 2 C. 8 và 6 D. 8 và 2


<b>Câu 13:</b> Sau khi cân bằng phản ứng oxi – hóa khử :
Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O



Tổng số hệ số các chất phản ứng và tổng số hệ số các sản phẩm là :


A. 26 và 26 B. 19 và 19 C. 38 và 26 D. 19 và 13


<b>Câu 14:</b> Sau khi phản ứng đã được cân bằng :
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2 + H2O


Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là :


A. 29 B. 25 C. 28 D. 32


<b>Câu 15: </b>Cho sơ đồ phản ứng:


Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào


sau đây?


A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
<b>Câu 16: </b>Cho phản ứng sau :


…Ag2S + ....HNO3  ….AgNO3 + ....NO + ….S + …..H2O


Sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số của các chất Ag2S , AgNO3 , S và H2O lần lượt là :


A. 6, 3, 12, 4 B. 3, 6, 3, 4 C. 3, 3, 3, 4 D. 1, 2, 1, 4
<b>Câu 17: </b>Cho phản ứng


…Cu + ….H2SO4  ….CuSO4 + ….SO2 + ….H2O



Tổng hệ số khi cân bằng là


A. 7 B. 6 C. 8 D. 9


<b>Câu 18:</b> Cho phương trình phản ứng


Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2S + H2O. tổng hệ số khi cân bằng là


A. 41 B. 40 C. 42 D. 44


<b>Câu 19: </b>Cho phản ứng


…Fe + ….H2SO4  ….Fe2(SO4 )3 + ….SO2 + ….H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 17 B. 16 C. 18 D. 19
<b>Câu 20: </b>Cho phản ứng


…Na + ….H2SO4  ….Na2SO4 + ….H2S + ….H2O


Tổng hệ số khi cân bằng là


A. 22 B. 21 C. 20 D. 19


<b>Câu 21: </b>Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân


tử các chất là phương án nào sau đây?


A. 8, 30, 8, 3, 15. B. 8, 28, 8, 1, 14. C. 3, 26, 3, 2, 13. D. 3, 30, 3, 1, 15.
<b>Câu 22: </b>Cho phản ứng: S + KOH



K2SO3 + K2S + H2O



Tính tổng hệ số khi cân bằng


A. 17 B. 16 C. 18 D. 15


<b>Câu 23: </b>Cho phản ứng: Cl2 + KOH



KClO3 + KCl + H2O


Tính tổng hệ số khi cân bằng


A. 17 B. 16 C. 18 D. 19


<b>Câu 24: </b>Cho phản ứng: FeS2 + O2



Fe2O3 + SO2


Tính tổng hệ số khi cân bằng


A. 27 B. 26 C. 24 D. 25


<b>Câu 25:</b> Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng


hệ số cân bằng của phản ứng là


A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.


<b>Câu 26:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của


phân tử HNO3 là


A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
<b>Câu 27:</b> Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng thế B. phản ứng trao đổi



C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy


<b>Câu 28: </b>Trong các phản ứng sau phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng thế B. phản ứng trao đổi


C. Phản ứng hóa hợp D. Phản ứng phân hủy


<b>Câu 29:</b> Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế


A. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2 B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O


C. CaO + H2O  Ca(OH)2 D. CaCO3 CaO + CO2


<b>Câu 30:</b> Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng Phân huỷ


A. Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O B. CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O


C. CaO + H2O  Ca(OH)2 D. CaCO3 CaO + CO2


<b>Câu 31:</b> Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được V lít SO2 ở đktc. Giá trị


của V là


A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6


<b>Câu 32: </b>Hòa tan hết 3,6 gam Mg trong HNO3 dư thu được V lít NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33:</b> Cho kim loại kẽm vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO (một sản phẩm khử duy nhất) đktc. Sau


phản ứng ta thu được bao nhiêu gam muối.



A. 5,67 B. 4,56 C. 6,57 D. 6,54


<b>Câu 34:</b> Cho kim loại Al vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO đktc. Tính khối lượng Al đã dùng.


A. 0,56 B. 0,54 C. 0,27 D. 0,24


<b>Câu 35:</b> Hịa tan hết 9,75gam một kim loại hóa trị 2 trong H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít SO2 đktc.


Kim loại trên là


A. Mg(24) B. Ca(40) C. Zn(65) D. Cu(64)


<b>Câu 36:</b> Hòa tan 1,35g một kim loại có hóa trị 3 bằng HNO3 lỗng thu được 1,12lít NO đktc. Kim loại


trên là


A. Fe(56) B. Al(27) C. Cr(52) D. Pb(207)


<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn tồn 1,47gam hỗn hợp Ca và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được


0,672 lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng Al đã tham gia phản ứng là


A. 18,37% B. 18,73% C. 81,63% D. 33,34%


<b>Câu 38:</b> Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp FeO và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu


được 0,448 lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng FeO đã tham gia phản ứng là


A. 92,37% B. 88,93% C. 88,89% D. 33,34%



<b>Câu 39: </b>Hịa tan hồn tồn 0,83 gam hỗn hợp Fe và Al trong HNO3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được


0,448 lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng


A. 4,55g B.5,45g C. 55,4g D. 45,5g


<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn tồn 0,24g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí


N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là


A. 0,672 lít. B. 1,12lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.


<b>Câu 41:</b> Hịa tan hết 7,6 gam hh sắt và canxi trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 4,48 lít SO2 ở


đktc. Khối lượng sắt trong hh đầu là


A. 2,8g B. 3,6g C. 4,8g D. 5,6g


<b>Câu 42:</b> Hòa tan hết 5,65 gam hh Zn và Mg trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 3,36 lít SO2 ở


đktc. Khối lượng Mg trong hh đầu là


A. 2,4g B. 3,6g C. 4,8g D. 5,6g


<b>Câu 43:</b> Hòa tan hết 12,45 gam hh Al và Fe trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 10,08 lít SO2 ở


đktc. Khối lượng Al trong hh đầu là


A. 4,01g B. 4,05g C. 4,08g D. 5,01g



<b>Câu 44: </b>Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gồm


0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít.


<b>Câu 45:</b> Hịa tan hết 9,1 gam hh Al và Cu trong axit sunfuric đặc, nóng (phản ứng vừa đủ) ta thu được
5,6 lít SO2 ở đktc, cơ cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối . m có khối lượng là


A. 40,2g B. 40g C. 50,2g D. 50g


<b>Câu 46:</b> Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit nitric đặc , nóng dư ta thu được V lít NO2 ở đktc. Giá trị của


V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 47: </b>Hoà tan hoàn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung


dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu
đem hồ tan. Kim loại R đó là


A. Al. B. Ba. C. Zn. D. Mg.


<b>Câu 48:</b> Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và


NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là


A. 25,6 gam. B. 28,8 gam. C. 27,2 gam. D. 8 gam.


<b>Câu 49: </b>Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng dư,



thu được 1,344 lít NO duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan.
X có giá trị


A. 49,09 B. 34,36 C. 35,50 D. 38,72


<b>Câu 50:</b> 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thốt ra 0,05 mol NO. Cơng thức oxit sắt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×