<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mã đề: 112, trang 1/2
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
<i>(6,0 điểm)</i>
<i><b> (Khoanh tròn trực tiếp vào một phương án)</b></i>
<b>Câu 1: Có hai điện tích điểm q</b>
1
và q
2
, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. q</b>
1
> 0 và q
2
< 0.
<b>B. q</b>
1
< 0 và q
2
> 0.
<b>C.</b>
q1.q2 > 0.
<b>D. q</b>
1
.q
2
< 0.
<b>Câu 2: Điều kiện để một vật dẫn điện là </b>
<b>A. vật phải ở nhiệt độ phịng. </b>
<b>B. vật phải mang điện tích.</b>
<b>C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. </b>
<b>D.</b>
có chứa các điện tích tự do.
<b>Câu 3: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi cơng </b>
của lực điện trong chuyển động đó là A thì
<b> A. A > 0 nếu q > 0. </b>
<b>B. A > 0 nếu q < 0. </b>
<b>C</b>
. A = 0.
<b>D. A > 0 nếu q < 0. </b>
<b>Câu 4: Quan hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu </b>
d đường nối hai điểm đó lên đường sức được cho bởi cơng thức
<b> A.</b>
U = E.d
<b>B. U = q E d </b>
<b>C. U = E/d </b>
<b>D. U = qE/d </b>
<b>Câu 5: Tụ điện có ghi (100µF – 450V), thơng số đó cho chúng ta biết: </b>
<b>A. Tụ có điện tích 100µC </b>
<b>B. Tụ có thể tích trữ được điện tích 45.10</b>
-2
<sub>C </sub>
<b>C. Điện dung của tụ là 100F </b>
<b>D.</b>
Tụ có thể hoạt động được ở hiệu điện thế 400V
<b>Câu 6: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào dưới đây ? </b>
<b>A. Cu-lông (C). </b>
<b>B. Ampe (A). </b>
<b>C. Hec (Hz). </b>
<b>D.</b>
Vôn (V).
<b>Câu 7: Cường độ dịng điện khơng đổi được tính theo cơng thức </b>
<b> A. I = q</b>
2
<sub>t. </sub>
<b><sub>B. I = </sub></b>
<i>q</i>2
<i>t</i>
.
<b>C. I = qt. </b>
<b>D</b>
. I =
<i>q</i>
<i>t</i>
.
<b>Câu 8: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn </b>
trong thời gian t là
<b> A. Q = IR</b>
2
<sub>t. </sub>
<sub> </sub>
<b><sub>B</sub></b>
<sub>. Q = </sub>
<sub>.</sub>
<sub> C. Q = U</sub>
2
<sub>Rt. </sub>
<b><sub>D. Q = </sub></b>
<sub>t. </sub>
<b>Câu 9: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây </b>
khi chúng hoạt động?
<b>A. Bóng đèn nêon. </b>
<b>B. Quạt điện. </b>
<b>C</b>
. Bàn ủi điện.
<b>D. Acquy đang nạp điện. </b>
<b>Câu 10: Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và </b>
điện trở trong của pin điện hoá?
<b> A. Pin điện hóa; </b>
<b>B. đồng hồ đa năng hiện số; </b>
<b> C. dây dẫn nối mạch; </b>
<b>D.</b>
thước đo chiều dài.
<b>Câu 11: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa </b>
chúng sẽ
<b> A.</b>
giảm đi 16 lần
<b>B. giảm đi 4 lần </b>
<b>C. tăng 4 lần </b>
<b>D. tăng lên 16 lần </b>
<b>Câu 12: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về khả năng </b>
<b> A. sinh cơng của vùng khơng gian có điện trường. </b>
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>U</i>2
2
<i>R</i>
<i>U</i>
<b>TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN: VẬT LÝ 11 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Điểm, lời phê: </b>
<b>Mã đề: 112 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Mã đề: 112, trang 2/2
<b> B.</b>
sinh công tại một điểm.
<b> C. tác dụng lực tại một điểm. </b>
<b> D. tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường. </b>
<b>Câu 13: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 </b>
F - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện
thế 120 V. Điện tích của tụ điện là
<b>A. 12.10</b>
-4
<sub>C. </sub>
<b><sub>B</sub></b>
<sub>. 24.10</sub>
-4
<sub>C.</sub>
<b><sub>C. 2.10</sub></b>
-3
<sub>C. </sub>
<b><sub>D. 4.10</sub></b>
-3
<sub>C. </sub>
<b>Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động là E , công của nguồn là A, q là độ lớn điện </b>
tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
<b>A.</b>
A = q.E
<b>B. q = A.E </b>
<b>C. E = q.A </b>
<b>D. A = q</b>
2
<sub>E </sub>
<b>Câu 15: Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết </b>
diện thẳng. Cường độ của dịng điện đó là
<b> A.</b>
0,2 A.
<b>B. 12 A. </b>
<b>C. 1/12 A. </b>
<b>D. 48A. </b>
<b>Câu 16: Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch được đo bằng dụng cụ </b>
nào sau đây:
<b> A. Oát kế </b>
<b>B. Vôn kế </b>
<b>C. </b>
Công tơ điện
<b>D. Ampe kế </b>
<b>Câu 17: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay, để đo </b>
hiệu điện thế một chiều (không đổi), ta đặt núm xoay ở vị trí.
<b>A. ACA </b>
<b>B. ACV </b>
<b>C. </b>
DCV
<b>D. DCA </b>
<b>Câu 18: Cho hai điện tích điểm q</b>
1
; q
2
với q
1
= 9q
2
. Đứng yên trong
chân không tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a. Một điện tích điểm q
3
đặt tại C.
Biết rằng hai lực điện do q
1
và q
2
tác dụng lên q
3
triệt tiêu nhau. Vị trí điểm C được xác
định bởi.
<b> A. </b>
2
<i>a</i>
<i>CA</i>
và
3
2
<i>a</i>
<i>CB</i>
.
<b>B. </b>
3
4
<i>a</i>
<i>CA</i>
và
4
<i>a</i>
<i>CB</i>
<b> C. </b>
4
<i>a</i>
<i>CA</i>
và
3
4
<i>a</i>
<i>CB</i>
.
<b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>CA</i>
và
2
<i>a</i>
<i>CB</i>
.
<b>Câu 19: Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 8μC ngược chiều một đường </b>
sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là
<b> A. </b>
4 mJ.
<b>B. 4000 J. </b>
<b>C. – 4000 J. </b>
<b>D. – 4 mJ. </b>
<b>Câu 20: Một bếp điện có ghi (220V – 1600W). Biết bếp được sử dụng ở mạng điện 220V. </b>
Hãy tìm điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày). Biết mỗi ngày bếp hoạt động 1 giờ.
<b> A. 1,45kJ. </b>
<b>B.</b>
48kW.h.
<b>C. 5,76.10</b>
6
<sub>J. </sub>
<b><sub>D. 1,6kW.h. </sub></b>
<b>II. TỰ LUẬN </b>
<i>(4 điểm)</i>
<b>Bài 1: (</b>
<i>2đ</i>
) Cho hai điện tích điểm q
1
= 2 nC, q
2
= 4 nC đặt tại hai điểm A và B trong khơng
khí cách nhau một khoảng 10cm. Gọi C là điểm nằm trong đoạn thẳng AB, biết AC = 4cm.
a) Tính độ lớn cường độ điện trường do q
1
và q
2
gây ra tại C.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Mã đề: 112, trang 3/2
<b>Bài 2: (</b>
<i>2đ</i>
) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, biết vơn kế có điện trở trong rất lớn. Bốn
nguồn giống nhau mỗi nguồn có E = 1,5V; r = 0,1Ω. Bóng đèn
có ghi (6V – 4,5W), các điện trở có giá trị lần lượt là:
1
7,6 ;
2
8
<i>R</i>
<i>R</i>
;
a) Tính suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn và điện
trở mạch ngồi.
b) Tính cường độ dịng điện mạch chính và số chỉ của vôn kế?
<b>---Hết--- </b>
V
R2
R1
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Mã đề: 112, trang 4/2
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Môn: Vật Lý 11 – Mã đề 112 và 115 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>
<i>(6,0 điểm; 0,3 điểm/câu)</i>
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5 </b>
<b>6 </b>
<b>7 </b>
<b>8 </b>
<b>9 </b>
<b>10 </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>C </b>
<b>A </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>D </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>11 </b>
<b>12 </b>
<b>13 </b>
<b>14 </b>
<b>15 </b>
<b>16 </b>
<b>17 </b>
<b>18 </b>
<b>19 </b>
<b>20 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>A </b>
<b>C </b>
<b>C </b>
<b>B </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<i>(4 điểm)</i>
<b>Bài </b>
<b>Nội dung </b>
<b>Điểm </b>
<b>1a. </b>
3
1
1 2
11, 25.10
/
<i>q</i>
<i>E</i>
<i>k</i>
<i>V m</i>
<i>AC</i>
3
2
1 2
10.10
/
<i>q</i>
<i>E</i>
<i>k</i>
<i>V m</i>
<i>BC</i>
0,5
0,5
<b>1b. </b>
Vẽ hình đúng
Ta có:
<i>E</i>
<i>E</i>
<sub>1</sub>
<i>E</i>
<sub>2</sub>
Từ hình vẽ:
<i>E</i>
<sub>1</sub>
<i>E</i>
<sub>2</sub>
Độ lớn:
3
1 2
1, 25.10
/
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>V m</i>
0,5
0,25
0,25
<b>2a. </b>
E b = n.E = 6V
rb = n.r = 0,4Ω
2
8
<i>D</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
D 2
1
2
.
11, 6
<i>N</i>
<i>D</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
0,25
0,25
0,5
<b>2b. </b>
0,5
<i>b</i>
<i>N</i> <i>b</i>
<i>I</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
U = I.R
1
= 3,8V
Vậy số chỉ vôn kế là 3,8V
0,5
0,25
0,25
<i><b>Chú ý:</b></i>
- Thiếu hoặc sai đơn vị một lần trừ 0,25 điểm, thiếu 2 lần trở lên trừ 0,5 điểm.
- Nếu học sinh làm theo cách khác, đúng theo yêu cầu đề bài thì vẫn đạt điểm tương
ứng.
</div>
<!--links-->