Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử THPTQG 2018 môn Vật lý lần 2 trường Chuyên Lào Cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN TỈNH </b>


<b>LÀO CAI </b>



<b>TỔ VẬT LÝ </b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2018 </b>


<b>MÔN VẬT LÝ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Họ, tên thí sinh:... </b>


<b>Câu 1:</b> Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt kh


<b>A. </b>Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. <b>B. </b>Tần số không đổi và vận tốc thay đổi.


<b>C. </b>Tần số thay đổi và vận tốc không đổi. <b>D. </b>Tần số không đổi và vận tốc không đổi.


<b>Câu 2:</b> Tia hồng ngoại và tia tử ngoại <b>khơng</b> có tính chất chung nào sau đây?


<b>A. </b>Có thể kích thích sự phát quang của một số chất.


<b>B. </b>Có bản chất là sóng điện từ.


<b>C. </b>Là các tia khơng nhìn thấy.


<b>D. </b>Khơng bị lệch trong điện trường, từ trường.


<b>Câu 3:</b> Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(2πft)(V) trong đó U0, f khơng đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối


tiếp nhau trong đó L,C khơng đổi cịn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R1 và R = R2 thì
cơng suất của mạch tương ứng là P1 và P2 và 2P1 = 3 P2 . Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong
hai trường hợp tương ứng là <sub>1</sub>và <sub>2</sub>thỏa mãn <sub>1</sub>+<sub>2</sub>= 7


12




. Khi R = R0 thì cơng suất của mạch là cực
đại và bằng 100W. Giá trị của P1 là :


<b>A. </b>50 3 W. <b>B. </b>25W . <b>C. </b>25 2 W. <b>D. </b>12,5W.


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn
quan sát đi một đoạn 0,2 m theo phương vng góc với mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân thay đổi
một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>0,20(mm). <b>B. </b>0,40(mm). <b>C. </b>0,20(cm). <b>D. </b>0,40(cm).


<b>Câu 5:</b> Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là
vị trí của một nút sóng C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần
lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t0, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.
Vào thời điểm t2 = t1 + 79/40 s, phần tử D có li độ là:


<b>A. </b>–1,50 cm. <b>B. </b>–0,75 cm. <b>C. </b>1,50 cm <b>D. </b>0 cm.


<b>Câu 6:</b> Hạt nhân <sub>27</sub>60<i>Co</i> có cấu tạo gồm:


<b>A. </b>33 prơton và 27 nơtron <b>B. </b>27 prôton và 60 nơtron



<b>C. </b>27 prôton và 33 nơtron <b>D. </b>33 prôton và 27 nơtron


<b>Câu 7:</b> Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật


<b>A. </b>nhỏ hơn 1,5 lần. <b>B. </b>lớn hơn 1,25 lần. <b>C. </b>lớn hơn 1,5 lần. <b>D. </b>nhỏ hơn 1,25 lần.


<b>Câu 8:</b> Hai lị xo có khối lượng khơng đáng kể, ghép nối tiếp có độ
cứng K1=2K2, đầu còn lại của lò xo 2 nối với vật m và hệ đặt trên mặt
bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng
cộng 12cm, rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục lò xo.
Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm
nối giữa lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng :


<b>A. </b>6 2<i>cm</i> <b>B. </b>6 3<i>cm</i> <b>C. </b>8 2<i>cm</i> <b>D. </b>4 5<i>cm</i>


<b>Câu 9:</b> Trên bề rộng 7,2mm của vùng giao thoa, người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4mm là vân


<b>A. </b>tối thứ 18 <b>B. </b>sáng bậc 18 <b>C. </b>sáng bậc 16 <b>D. </b>tối thứ 6


<b>Câu 10:</b> Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ khơng khí vào nước thì


<b>A. </b>tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.


<b>B. </b>tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.


<b>Câu 11:</b> Chọn phát biểu đúng?



<b>A. </b>Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10-10 m.


<b>B. </b>Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.


<b>C. </b>Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân
và khối lượng hạt nhân.


<b>D. </b>Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng
riêng rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.


<b>Câu 12:</b> Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần
số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng


<b>A. </b>8. <b>B. </b>4. <b>C. </b>12. <b>D. </b>16.


<b>Câu 13:</b> Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dị đài là để:


<b>A. </b>tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. <b>B. </b>khuếch đại tín hiệu thu được.


<b>C. </b>thay đổi tần số của sóng tới. <b>D. </b>thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.


<b>Câu 14:</b> Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện khơng đổi thì dung kháng của tụ điện:


<b>A. </b>Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. <b>B. </b>Lớn khi tần số của dòng điện lớn.


<b>C. </b>Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. <b>D. </b>Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.


<b>Câu 15:</b> Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóngdừng trên dây với tần số


50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A. </b>v = 12,5 m/s. <b>B. </b>v = 100 m/s. <b>C. </b>v = 50 m/s. <b>D. </b>v = 25 m/s.


<b>Câu 16:</b> Electron phải có vận tốc bằng bao nhiêu để động năng của nó bằng năng lượng của phơtơn có
bước sóng λ = 5200Ao


?


<b>A. </b>9,17.106m/s <b>B. </b>916,53km/s <b>C. </b>9,17.104m/s <b>D. </b>9,17.103m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

avôgađrô là NA = 6,022.1023 mol-1.


<b>A. </b>7,42133.1012 J <b>B. </b>7,42133.1014 J <b>C. </b>7,42133.1011 J <b>D. </b>7,42133.1013 J.


<b>Câu 18:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b> về quá trình lan truyền sóng cơ học


<b>A. </b>Là q trình truyền pha dao động


<b>B. </b>Là quá trình truyền năng lượng


<b>C. </b>Là q trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian


<b>D. </b>Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian


<b>Câu 19:</b> Chọn câu <b>sai</b> khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?


<b>A. </b>Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.


<b>B. </b>Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.



<b>C. </b>Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


<b>D. </b>Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp
thụ riêng đặc trưng.


<b>Câu 20:</b> Đặt vào hai đầu mạch điện RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu
dụng trên R, trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và 300 V. Giá trị của U là


<b>A. </b>100 V. <b>B. </b>600 V. <b>C. </b>100 2 V. <b>D. </b>600 2 V.


<b>Câu 22:</b> Cho một dịng điện xoay chiều có cường độ i(t) = 4sin(100.t) A, t tính bằng s. Tại thời điểm t0,
giá trị của i là 2 3 A và đang tăng. Đến thời điểm sau đó 0,045 s,


<b>A. </b>giá trị của i là− 2 A và đang giảm. <b>B. </b>giá trị của i là 2 A và đang giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 21:</b> Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có biểu thức u = 100 6 cos100πt (V). Khi K
mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua
mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu
diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá
trị của R bằng:


<b>A. </b>100Ω <b>B. </b>50Ω


<b>C. </b>100 3 Ω <b>D. </b>50 3 Ω


<b>Câu 23:</b> Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình u =
8cos(2000π.t − 20π.x + π/4) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t = 0,0125 s, sóng


truyền qua vị trí x = 4,5 cm với tốc độ v. Giá trị của v bằng


<b>A. </b>100 cm/s. <b>B. </b>100 mm/s. <b>C. </b>4,44 cm/s. <b>D. </b>444 mm/s.


<b>Câu 24:</b> Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.


<b>B. </b>Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.


<b>C. </b>Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.


<b>D. </b>Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản
môi trường càng nhỏ.


<b>Câu 25:</b> Đối với một dao động điều hồ thì nhận định nào sau đây là sai ?


<b>A. </b>Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. <b>B. </b>Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.


<b>C. </b>Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 <b>D. </b>Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.


<b>Câu 26:</b> Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì
phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>Tăng nhiệt độ. <b>D. </b>Đồng thời tăng nhiệt độ và chiều dài con lắc


<b>Câu 27:</b> Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công


thức En =
-13,6



n2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…) và bán kính quỹ đạo êlêctrơn trong ngun tử hiđrơ có giá trị nhỏ
nhất là 5,3.10-11 m. Nếu kích thích ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái cơ bản bằng cách bắn vào nó một
êlêctrơn có động năng 12,7 eV thì bán kính quỹ đạo của êlêctrôn trong nguyên tử sẽ tăng thêm ∆r. Giá trị
lớn nhất của ∆r là


<b>A. </b>24,7.10-11 m. <b>B. </b>10,6.10-11 m. <b>C. </b>51,8.10-11 m. <b>D. </b>42,4.10-11 m.


<b>Câu 28:</b> Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính,
cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vng góc với trục
chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao
động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình
dao động của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn
như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là


<b>A. </b>10cm <b>B. </b>15cm. <b>C. </b>-10cm. <b>D. </b>-15cm.


<b>Câu 29:</b> Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ
nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần
số bao nhiêu?


<b>A. </b>f2f .1 <b>B. </b>f .f .1 2 <b>C. </b>
1 2
1 2
f .f


.


f f <b>D. </b>f1f .2



<b>Câu 30:</b> Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn
bị một kính chuyên dụng (<i>Solar Glasses</i>) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do
đó là


<b>A. </b>kính chun dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.


<b>B. </b>thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.


<b>C. </b>thau nước giúp cho người quan sát khơng phải ngã ngược gây mỏi cổ.


<b>D. </b>kính chun dụng là loại kính có thể lọc được dịng tia tử ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ban đầu . Sau thời gian t1 = 3π/10 s vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu của vật là:


<b>A. </b>20cm/s <b>B. </b>25cm/s <b>C. </b>30cm/s <b>D. </b>40cm/s


<b>Câu 32:</b> Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có
bước sóng  = 0,52m. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze.
Người ta nhận thấy khoảng thời gian phát và nhận được xung cách nhau 2,667s. Hãy xác định khoảng
cách từ trái đất đến mặt trăng.


<b>A. </b>4.105m <b>B. </b>4.105km <b>C. </b>8.105m <b>D. </b>8.105km


<b>Câu 33:</b> Khi âm thanh truyền từ nước ra khơng kh <sub> thì: </sub>


<b>A. </b>Bước sóng tăng, tần số tăng. <b>B. </b>Bước sóng tăng, tần số khơng đổ i.


<b>C. </b>Bước sóng giảm, tần số tăng. <b>D. </b>Bước sóng giảm, tần số khơng đổi.


<b>Câu 34:</b> Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phơtơn ánh sáng huỳnh quang có thể mang


năng lượng là:


<b>A. </b>4 eV. <b>B. </b>5 eV. <b>C. </b>6 eV. <b>D. </b>3 eV.


<b>Câu 35:</b> Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi cịn tần số
thay đổi được. Các đại lượng R, L, C khơng đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng,
tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ


<b>A. </b>tăng sau đó giảm. <b>B. </b>ln tăng. <b>C. </b>giảm sau đó tăng. <b>D. </b>ln giảm.


<b>Câu 36:</b> Con lắc lị xo treo thẳng đứng, gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g. Biết
rằng trong một chu kỳ, thời gian lực đàn hồi của lị xo thực hiện cơng âm bằng 0,2 s. k có giá trị bằng


<b>A. </b>98,7 N/m. <b>B. </b>225 N/m. <b>C. </b>256 N/m. <b>D. </b>395 N/m.


<b>Câu 37:</b> Người ta dùng prơton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri 9<sub>4</sub>Be đứng yên. Hai hạt sinh
ra là Hêli 4<sub>2</sub>He và X. Hạt Hêli có vận tốc vng góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một
năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó.
Động năng của hạt X bằng


<b>A. </b>4,05MeV. <b>B. </b>1,65MeV. <b>C. </b>1,35MeV. <b>D. </b>3,45MeV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số <i>f</i> thì thấy LC= 1<sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 <i>f</i> . Khi thay đổi R thì:


<b>A. </b>Cơng suất tiêu thụ trên mạch không đổi. <b>B. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.


<b>C. </b>Hệ số công suất trên mạch thay đổi. <b>D. </b>Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.



<b>Câu 39:</b> So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có


<b>A. </b>tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần. <b>B. </b>biên độ lớn gấp 4 lần.


<b>C. </b>cường độ lớn gấp 4 lần. <b>D. </b>tần số lớn gấp 4 lần.


<b>Câu 40:</b> Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cường độ dịng
điện trong mạch có cường độ 4<i>mA</i>, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C.
Chu kỳ dao động của mạch là :


<b>A. </b>0, 25<i>s</i> <b>B. </b>0,5ms <b>C. </b>0,5

<i>s</i> <b>D. </b>0,25ms


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×