Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập cuối năm môn Hóa 12 năm học 2018 - 2019 Trường THPT Bình Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (812.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT CHUYÊN BÌNH PHƢỚC </b> <b>ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP CUỐI NĂM </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là: </b>


<b>A. 1s</b>22s22p53s23p1. <b>B. 1s</b>22s22p63s13p2. <b>C. 1s</b>22s22p63s2. <b>D. 1s</b>22s22p43s23p3.
<b>Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH</b>3 là liên kết:


<b>A. Cộng hóa trị phân cực. </b> <b>B. Ion. </b>


<b>C. Hiđro. </b> <b>D. Cộng hóa trị khơng cực. </b>


<b>Câu 3: Trong phản ứng: Cl</b><sub>2</sub> + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tố clo:
<b>A. Chỉ bị oxi hoá. </b> <b>B. Chỉ bị khử. </b>


<b>C. Khơng bị oxi hố, khơng bị khử. </b> <b>D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. </b>
<b>Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuCl</b>2 → ZnCl2 + Cu.Trong phản ứng trên mỗi ion Cu2+ đã:


A. Nhường 1 electron. B. Nhận 1 electron.
C. Nhường 2 electron. D. Nhận 2 electron.


<b>Câu 5: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO </b>(<i>k</i>) + H2O (<i>k</i>) ⇄ CO2(<i>k</i>) + H2(<i>k</i>) ∆H < 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi:


<b>A. Cho chất xúc tác vào hệ. </b> <b>B. Thêm khí H</b>2 vào hệ.
<b>C. Tăng áp suất chung của hệ. </b> <b>D. Giảm nhiệt độ của hệ. </b>
<b>Câu 6: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nước Javen là: </b>


A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + NaClO2 + H2
C. NaCl + NaClO3 + H2O. D. NaCl + HClO + H2O.


<b>Câu 7: Oxi </b><i><b>không</b></i> phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây:


A. Au B. Fe C. Na D. Cu


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không dẫn điện được? </b>


<b>A. HCl trong dung môi nước. </b> <b>B. KOH nóng chảy. </b>
<b>C. MgCl</b><sub>2</sub> nóng chảy. <b>D. </b>NaCl rắn, khan.
<b>Câu 9: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO</b>3:


<b>A. K</b>2O, NO2 và O2. <b>B. K, NO</b>2, O2. <b>C. KNO</b>2, NO2 và O2. <b>D. KNO</b>2 và O2.
<b>Câu 10: Sản phẩm thu được khi đốt cháy P trong oxi dư là: </b>


A. P2O5. B. P2O3. C. P2O4. D. PO2.
<b>Câu 11: Phản ứng nào silic là chất oxi hóa? </b>


<b>A. Si + 2F</b>2SiF4 <b>B. Si + O</b>2


0


t


 SiO2


<b>C. 2Mg + Si </b>t0 Mg2Si <b>D. Si + 2NaOH + H</b>2O  Na2SiO3 + 2H2
<b>Câu 12: Cho hình vẽ sau mơ tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ: </b>


Bông và CuSO4(khan)


Hợp chất hữu cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2.
A. Có kết tủa trắng xuất hiện


B. Có kết tủa đen xuất hiện


C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.


<b>Câu 13. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>
A. NaCl và AgNO3 B. HNO3 và NaHCO3
C. ZnCl2 và Na2CO3 D. Na2ZnO2 và KOH


<b>Câu 14: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit: </b>


A. NaNO3 B. KClO4 C. Na3PO4 D. NH4Cl


<b>Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IA. Số hiệu ngun tử của X là: </b>


<b>A. 19 </b> <b>B. 20 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. 21 </b>


<b>Câu 16: Nguyên tố X là phi kim có hố trị cao nhất với oxi là a; hố trị trong hợp chất khí với hiđro là b. </b>
Quan hệ giữa a và b là:


<b>A. a + b = 8 </b> <b>B. a = b </b> <b>C. a – b = 8 </b> <b>D. a ≤ b </b>


<b>Câu 17: Cho phản ứng: 8Al + 15H</b>2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 3X + 12H2O. Trong phản ứng trên chất X là:


A. SO2. B. S. C. SO3. D. H2S.



<b>Câu 18: Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO</b>3 thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp trên là:


<b>A. 35,53% </b> <b>B. 32,53% </b> <b>C. 67,17% </b> <b>D. 56,15% </b>


<b>Câu 19: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H</b>2 (k) + Br2 (k) 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là
0,072 mol/l, sau 2 phút nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo
Br2 trong khoảng thời gian trên là:


<b>A. 8.10</b>-4 mol/(l.s) <b>B. 6.10</b>-4 mol/(l.s) <b>C. 4.10</b>-4 mol/(l.s) <b>D. 2.10</b>-4 mol/(l.s)
<b>Câu 20: Cho phản ứng: NaX</b>(rắn) + H2SO4(đặc)


0


<i>t</i>


 NaHSO4 + HX(khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể
điều chế theo phản ứng trên là :


<b>A. HBr và HI. </b> <b>B. HCl, HBr và HI. </b>


<b>C. HF và HCl. </b> <b>D. HF, HCl, HBr và HI. </b>


<b>Câu 21: Cho các phương trình hố học sau: </b>
(a). SO2 + 2H2O + Cl2 <sub> 2HCl + 2H</sub>2SO4.
(b). SO2 + 2NaOH  2Na2SO3 + H2O.


(c). 5SO2 + 2KMnO4 + 2 H2O  2K2SO4 + 2MnSO4 + 2 H2SO4.
(d). SO2 + 2H2S  3S + H2O.



(e). 2SO2 + O2


0<sub>,</sub> <sub>,</sub>


<i>t</i> <i>xt p</i>





 2SO3


SO2 đóng vai trị là chất khử trong các phản ứng:


<b>A. (a), (c), (e). </b> B. (a),(b), (d), (e). C. (b), (d), (c), (e). D. (a), (c), (d).


<b>Câu 22: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,2M thu được dung dịch X.
Nồng độ cation Na+


trong dung dịch X là bao nhiêu?


<b>A. 1,2M </b> <b>B. 0,4M </b> <b>C. 0,6M </b> <b>D. 0,32M </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(a). Phân đạm amoni khơng nên bón cho loại đất chua.


(b). Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c). Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.


(d). Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu
hạn cho cây.


(e). Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.


(f). Amophot là một loại phân bón phức hợp.


Số nhận xét <i><b>đúng</b></i> là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 24: Để phân biệt CO</b>2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là:


A. Nước brom. B. CaO. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch NaOH.
<b>Câu 25: Đốt cháy hợp chất hữu cơ X với lượng dư oxi thấy thoát ra khí CO</b>2, hơi H2O và khí N2. Chọn
kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :


<b>A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc khơng có oxi. </b>
<b>B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. </b>


<b>C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. </b>
<b>D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. </b>


<b>Câu 26: Hợp chất hữu cơ Y có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: %m</b>C = 85,7% và
%mH = 14,3%. Công thức đơn giản nhất của Y là:


<b>A. CH</b>2. <b>B. CH</b>2O. <b>C. CH</b>3. <b>D. CHO. </b>


<b>Câu 27: Cần pha lỗng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH= 11? </b>


<b>A. 5 lần </b> <b>B. 10 lần </b> <b>C. 15 lần </b> <b>D. 100 lần </b>


<b>Câu 28: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO</b>2. Nguyên tố Y tạo với
kim loại M hợp chất có cơng thức MY2, trong đó M chiếm 62,5% về khối lượng. Kim loại M là:



<b>A. Ca </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Zn </b> <b>D. Mg </b>


<b>Câu 29: Hịa tan hồn tồn 24,3 gam Al vào HNO</b>3 loãng dư, thu được dung dịch A và 8,96 lít hỗn hợp
khí B gồm NO và một khí X (khơng cịn sản phẩm khử nào khác), với tỉ lệ số mol nNO : nX = 1 : 3. Khí X
là:


<b>A. N</b>2 <b>B. N</b>2O <b>C. NO </b> <b>D. NO</b>2<b> </b>


<b>Câu 30: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100</b>oC. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:


A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.


<b>Câu 31: Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch </b>
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:


<b>A. 9,52 gam. </b> <b>B. 9,1 gam. </b> <b>C. 8,98 gam. </b> <b>D. 7,25 gam. </b>


<b>Câu 32: Cho dãy các chất: KAl(SO</b>4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện li là:


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 19,88. </b> <b>B. 21,30. </b> <b>C. 22,72. </b> <b>D. 17,04. </b>


<b>Câu 34: Sục từ từ đến dư CO</b>2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị như hình sau:


n<sub>CO2</sub>
n<sub>CaCO3</sub>



<b>0</b> 0,1 0,5


x


Giá trị của a và x lần lượt là:


<b>A. 0,3; 0,1. </b> <b>B. 0,4; 0,1. </b> <b>C. 0,5; 0,1. </b> <b>D. 0,3; 0,2. </b>


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O</b>2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch
giảm 47,52 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Biết MX <
100 gam/mol, cơng thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>2H5O2N. <b>B. C</b>3H5O2N. <b>C. C</b>3H7O2N. <b>D. C</b>2H7O2N.


<b>Câu 36: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dd Y có </b>
pH =11,0. Giá trị của a là


A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12.


<b>Câu 37: Cho M là kim loại tạo ra 2 muối MCl</b>x , MCly và 2 oxit MO0,5x và M2Oy . Thành phần về khối
lượng của clo trong 2 muối có tỉ lệ 1: 1,1723, của oxi trong 2 oxit có tỉ lệ 1 : 1,35. Kim loại M là:


A. Fe (M = 56). B. Cu (M = 64). C. Cr (M=52). D. Mn (M=55).
<b>Câu 38: Cho 15,75 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng vừa đủ với 2,1 lít dung dịch HNO</b>3 1M, thu
được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với
H2 là 17,8. Giá trị của m là:


<b>A. 122,05. </b> <b>B. 118,05. </b> <b>C. 126,05. </b> <b> D. 98,20. </b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp M gồm hai muối A</b>2CO3 và AHCO3. Chia 67,05 gam M thành ba phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 53,19 gam kết tủa.


- Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa.
- Phần 3: tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2 M.


Giá trị của V là:


A. 270 ml. B. 320 ml. C. 230 ml. D. 105 ml.


<b>Câu 40: Cho 14,4g hỗn hợp Fe, Mg, Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch </b>
HNO3 lấy dư thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2
khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cơ cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol
HNO3 đã phản ứng là:


A. 0,893 mol. B. 0,950 mol. C. 0,765 mol. D. 0,650 mol.
Gọi x, y tương ứng số mol A2CO3, AHCO3 trong mỗi phần.


P2: Ba2+ + CO32- → BaCO3 (1) ( 11,82/197 = 0,06 mol )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

P1: HCO3- + OH- → CO32- + H2O (2)
y


Ba2+ + CO32- → BaCO3 (3) ( 53,19/197 = 0,27 mol )
0,06 + y 0,27 mol


 y= 0,21 mol.


Theo gt: 0,06.(2.MA + 60) + 0,21.(MA +61) =67,05/3 = 22,35
=> MA = 18 ( A+: NH4+) . Vậy có phản ứng:



NH4+ + OH- → NH3 + H2O (4)
P3:


HCO3- + OH- → CO32- + H2O (5)
0,21→ 0,21 mol


NH4+ + OH- → NH3 + H2O (6)
0,06.2 + 0,21→ 0,33 mol


=> <i>n<sub>KOH</sub></i> <i>n<sub>OH</sub></i>= 0,21 + 0,33 = 0,54 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề cương ôn tập cuối năm. môn khoa hoc lớp 4
  • 1
  • 7
  • 121
  • ×