Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài giảng Đạo đức và phương pháp giảng dạy đạo đức ở tiểu học - ĐH Phạm Văn Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.12 KB, 45 trang )

TR

NGăĐHăPH MăVĔNăĐ NG

KHOAăLụăLU NăCHệNHăTR

BÀI GI NG
H C PH N: Đ O Đ C VÀ PH
Đ OĐ C

NG PHÁP GI NG DAY

TI U H C

(Dùng cho bậc TCCN)

Gi ng viên: Lể TH L THU
T B MỌN: LÝ LU N C S

1


Đ OăĐ CăH C

Ph năth ănh t
Bài 1

Đ IăT

NGăVẨăNHI MăV ăC Aă


Đ OăĐ C H C MÁC - LÊNIN
1.1. Đ oăđ căvƠăc uătrúcăc aăđ oăđ c
1.1.1. Khái ni m đ o đ c vƠ đ o đ c h c
- Đ o đ c lƠ m t hình thái ý th c xư h i, lƠ t p hợp những nguyên tắc, quy tắc,
chuẩn mực xư h i, nhằm đi u ch nh vƠ đánh giá cách ng xử c a con ng

i trong quan

h với nhau vƠ quan h với xư h i, chúng đ ợc thực hi n b i ni m tin cá nhơn, b i
truy n thống vƠ s c m nh c a d lu n xư h i
- Đ o đ c h c lƠ m t môn khoa h c nghiên c u v đ o đ c, v những quy lu t
phát sinh, phát tri n, t n t i c a đ i sống đ o đ c con ng

i vƠ xư h i. Nó xác l p nên

h thống những khái ni m, ph m trù, những chuẩn mực đ o đ c c b n, lƠm c s cho
ý th c đ o đ c vƠ hƠnh vi đ o đ c c a con ng

i.

1.1.2. C u trúc c a đ o đ c bao g m
1.1.2.1. Ý thức đạo đức và thực tiễn đạo đức
- Ý th c đ o đ c lƠ ý th c v h thống những quy tắc, chuẩn mực, hƠnh vi phù
hợp với những quan h đ o đ c đư vƠ đang t n t i. Mặt khác nó cịn bao trùm c
những c m xúc, những tình c m đ o đ c c a con ng

i.

- Thực ti n đ o đ c lƠ quá trình hi n thực hóa ý th c đ o đ c trong cu c sống.
→ Ý th c đ o đ c vƠ thực ti n đ o đ c có quan h bi n ch ng với nhau, b sung cho

nhau t o nên b n ch t đ o d c c a con ng

i, c a m t chế đ xư h i, c a m t giai c p

vƠ c a m t th i đ i l ch sử.
1.1.2.2. Quan hệ đạo đức
- H thống những quan h xác l p giữa con ng

i vƠ con ng

i, giữa cá nhơn vƠ

xư h i v mặt đ o đ c.
- Quan h đ o đ c t n t i khách quan vƠ luôn luôn biến đ i qua các th i đ i l ch
sử vƠ nó lƠ m t trong những c s đ hình thƠnh nên ý th c đ o đ c.
1.2. Đ iăt
1.2.1. Đ iăt

ngăvƠănhi măv ăc aăđ oăđ căh căMác - Lênin
ng

2


Đ o đ c h c Mác-Lênin lƠ khoa h c v b n ch t c a đ o đ c, v các quy lu t
xu t hi n vƠ l ch sử phát tri n c a đ o đ c, đặc bi t lƠ c a đ o đ c c ng s n, v ch c
năng, đặc tr ng c a đ o đ c, v các giá tr đ o đ c trong đ i sống xư h i.
1.2.2. Nhi măv
- Xác đ nh ranh giới giữa sự khác nhau v b n ch t c a quan h đ o đ c so với
các quan h xư h i khác. Thực ch t lƠ lƠm rõ n i dung vƠ yêu c u c a những quan h

đ o đ c ch a đựng trong các quan h xư h i khác, đ u tranh ch nh quan h kinh tế,
chính tr , dơn t c, t p th , gia đìnhầ
- Đ o đ c h c Mác - Lênin v ch ra tính t t yếu ngu n gốc, b n ch t đặc tr ng vƠ
ch c năng c a đ o đ c trong đ i sống xư h i, nêu lên con đ

ng hình thƠnh vƠ phát

tri n c a đ o đ c. Đ ng th i nó tái t o l i đ i sống đ o đ c d ới hình th c lý lu n vƠ
đ t tới trình đ nh t đ nh.
- Góp ph n hình thƠnh đ o đ c mới trong đ i sống xư h i, nó khẳng đ nh những
giá tr c a đ o đ c c ng s n ch nghĩa, đ ng th i phê phán, đ u tranh chống l i những
khuynh h ớng tƠn d đ o đ c cũ, những bi u hi n đ o đ c không lƠnh m nh, đi ng ợc
l i lợi ích chơn chính c a con ng
1.3. Ph
1.3.1. Ph

i.

ngăphápănghiênăc uăvƠăm căđíchăh căt păđ oăđ căh căMác- Lênin
ng pháp nghiên c u

- Ph

ng pháp duy v t bi n ch ng.

- Ph

ng pháp duy v t l ch sử, so sánh.

1.3.2. Mục đích h c t p

- Trang b cho b n thơn những tri th c c b n c a đ o đ c h c Mác - Lênin m t
cách có h thống.
- Trên c s tri th c c b n đó, nh n th c sơu sắc quan đi m, đ
ta trong vi c hình thƠnh đ o đ c mới c a con ng

ng lối c a Đ ng

i XHCN.

- Ph n đ u rèn luy n đ o đ c mới c a giai c p vô s n, ngăn chặn vƠ xóa bỏ những
bi u hi n c a đ o đ c cũ.
Ho tăđ ngăn iăti p
-Tìm hi u những quan ni m khác nhau v ngu n gốc c a đ o đ c.
- Tìm hi u các quan ni m khác nhau v h nh phúc, nghĩa vụ

3


Bài 2

QUANăĐI MăC AăĐ OăĐ CăH CăMÁC - LÊNIN
V ăNH NGăV NăĐ ăC

B NăC AăĐ OăĐ Că

2.1. Ngu năg c,ăb năch t c aăđ oăđ c
2.1.1.ăNgu năg c
2.1.1.1. Các quan niệm khác nhau về nguồn gốc của đạo đức
- Tơm lý h c: đ o đ c lƠ h qu c a những nhơn tố có b n tính tơm lý.
- Sinh h c: đ o đ c lƠ s n phẩm c a các nhơn tố sinh h c. Đ o đ c hình thƠnh

trên c s những b n năng mƠ con ng

i thừa h

ng từ giới đ ng v t.

- Xư h i h c: đ o đ c đ ợc xem nh m t hi n t ợng xư h i, bắt ngu n từ nhu c u
t n t i vƠ phát tri n c a xư h i.
- Các nhƠ triết h c tr ớc Mác đư tìm ngu n gốc, b n ch t c a đ o đ c hoặc
ngay chính b n tính c a con ng
ng

i, hoặc

m t b n thế siêu nhiên bên ngoƠi con

i, bên ngoƠi xư h i.

→ Các quan đi m trên ch a đúng, không đ y đ vì ch a gi i thích đ ợc vì sao cùng
trong m t xư h i những giai c p khác nhau l i có những quan đi m đ o đ c khác nhau.
2.1.1.2. Quan niệm Mácxít về nguồn gốc của đạo đức
- Đ o đ c c a m t xư h i lƠ do ph

ng th c s n xu t vốn có c a xư h i đó, đặc

bi t lƠ chế đ kinh tế c a xư h i đó quyết đ nh. Bên c nh đó các nhơn tố: chính tr ,
ngh thu t, khoa h c, triết h c, tôn giáo cũng nh h

ng đến sự hình thƠnh đ o đ c.


- Đ o đ c lƠ m t trong những hình thái ý th c xu t hi n r t sớm (c ng s n
nguyên th y). Lúc đ u các quy tắc, chuẩn mực đ o đ c mới ch t n t i d ới hình thái
phong tục, t p quán, thói quen trong cu c sống. Cùng với sự phát tri n c a xư h i,
những phong tục, t p quán nƠy đ ợc hình thƠnh ngƠy cƠng rõ r t d ới hình th c những
chuẩn mực hƠnh vi mƠ xư h i yêu c u đối với các cá nhơn. Từ những quy đ nh đó d n
d n đ ợc khái quát l i d ới hình thái trừu t ợng nh : thi n, ác, danh dựầ
2.1.2. B năch tăc aăđ oăđ c
Với tính cách lƠ sự ph n ánh t n t i xư h i, đ o đ c mang b n ch t xư h i:
- N i dung c a đ o đ c lƠ do ho t đ ng thực ti n vƠ t n t i xư h i quyết đ nh.

4


- Nh n th c xư h i đem l i các hình th c cụ th c a ph n ánh đ o đ c, lƠm cho
đ o đ c t n t i nh m t lĩnh vực đ c l p v s n xu t tinh th n c a xư h i.
- Sự hình thƠnh, phát tri n, hoƠn thi n b n ch t xư h i c a đ o đ c đ ợc quy đ nh
b i trình đ phát tri n vƠ hoƠn thi n c a thực ti n vƠ nh n th c xư h i c a con ng

i.

- Đ o đ c cịn mang tính th i đ i, tính dơn t c vƠ tính giai c p.
Engghen: “ Từ dân tộc này sang dân tộc khác, từ thời đại này sang thời đại khác,
những quan niệm về thiện và ác đã biến đổi nhiều đến mức chúng th ờng trái ng ợc
hẳn nhau”.
2.2. Ch cănĕngăc aăđ oăđ c
2.2.1. Ch cănĕngăđi uăch nhăhƠnhăvi:
- Nh nắm đ ợc những quan đi m đ o đ c tiến b , hi u rõ vai trò c a đ o đ c,
các ch th đ o đ c luôn h ớng ho t đ ng c a mình vƠo những lợi ích chung. Trên c
s đó mƠ h thỏa mưn những nhu c u đ o đ c vƠ những lợi ích chính đáng c a mình
- Ch c năng đi u ch nh hƠnh vi c a đ o đ c thực hi n bằng 2 hình th c ch yếu:

xư h i vƠ t p th → t o d lu n đ khen ngợi khuyến khích cái thi n, phê phán m nh
mẽ cái ác, → b n thơn ch th đ o đ c tự giác đi u ch nh hƠnh vi trên c s những
chuẩn mực đ o đ c xư h i.
2.2.2.ăCh cănĕngăgiáoăd c: Nhằm hình thƠnh cho con ng

i những quan đi m c b n

nh t, những nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực đ o đ c c b n, đánh giá đúng đắn các
hi n t ợng đ o đ c cũng nh tự đánh giá những suy nghĩ, hƠnh vi c a b n thơn mình.
2.2.3.ăCh cănĕngănh năth c: Những quan đi m đ o đ c tiến b , khoa h c giúp con
ng

i nh n th c đánh giá đúng đắn các quá trình v n đ ng, phát tri n đ o đ c, nh đó

con ng

i phơn bi t cái đúng, cái sai, cái x u, cái tốt → Đ nh h ớng m t cách đúng

đắn hƠnh vi c a mình trong thực ti n.
Kết luận: Đạo đức có vai trị rất lớn trong đời sống xã hội, trong đời sống của
con ng ời, đạo đức là vấn dề th ờng xuyên đ ợc đặt ra và giải quyết nhằm bảo đảm
cho các cá nhân và cộng đồng tồn tại, phát triển. Vai trò của đạo đức đ ợc biểu hiện
qua các chức năng cơ bản của đạo đức: điều chỉnh hành vi, giáo dục, nhận thức.
2.3. M iăquanăh ăăgi aăđ oăđ căvƠăcácăhìnhătháiăỦăth c xưăh iăkhác
2.3.1.ăM iăquanăh ăgi aăđ oăđ căvƠăchínhătr

5


Trong xư h i có giai c p, các giai c p thống tr truy n bá t t


ng chính tr c a

giai c p mình d ới hình th c những quy tắc, chuẩn mực chung c a toƠn xư h i nhằm
b o v sự thống tr v chính tr c a giai c p y → Đ o đ c trong những xư h i có giai
c p bao gi cũng ch a đựng n i dung chính tr vƠ phục vụ chính tr .
2.3.2.ăM iăquanăh ăgi aăđ oăđ căvƠăphápălu t
- Giống nhau: Đ u lƠ t ng hợp những quy tắc, chuẩn mực hƠnh vi phù hợp với
những yêu c u c a m i xư h i vƠ đ u có tác dụng đi u ch nh hƠnh vi con ng

i.

- Khác nhau:
+ Các quy tắc, chuẩn mực c a pháp lu t th
chuẩn tối thi u đ m i cơng dơn bình th

ng mang tính ph c p, lƠ những tiêu

ng đ u có th thực hi n d dƠng. Thực hi n

pháp lu t đ ợc b o đ m bằng sự trừng ph t c a NhƠ n ớc vƠ nhi u khi không c n hi u
cặn kẽ ý nghĩa c a nó v n có th thực hi n m t cách máy móc.
+ Các quy tắc, chuẩn mực đ o đ c bao gi cũng lƠ tiêu chuẩn cao c a xư h i,
muốn thực hi n nó c n đ t đến m t trình đ nh n th c nh t đ nh vƠ đòi hỏi nhi u cố
gắng. Thực hi n đ o đ c đ ợc đ m b o bằng l

ng tơm vƠ sự phê phán c a d lu n xư

h i, vi c thực hi n c n ph i tự giác, hi u cặn kẽ vi c mình lƠm, có thái đ trách nhi m
tr ớc số ph n ng


i khác vƠ xư h i.

2.3.3. M iăquanăh ăgi aăđ oăđ căvƠătônăgiáo
- Đ o đ c vƠ tôn giáo đ u h ớng con ng
- Những lý t
+ Lý t

i đến cái thi n.

ng đ o đ c tiến b đ u mơu thu n với lý t

ng c a b t c tôn giáo nƠo cũng đ u đặt trên c s kh ớc từ cu c sống

hi n thực trên tr n gain vƠ h ớng vƠo thế giới h
ng

ng c a tôn giáo:

o. Tôn giáo khuyên con ng

i con

i h ớng tới cái thi n, tránh cái ác nh ng cái thi n ch lƠ ý chí c a đ ng tối cao. →

Không đ cao con ng

i với t t c những giá tr đích thực c a nó.

+ Đ o đ c chơn chính lƠ sự h ớng tới con ng

khích con ng

i, nó t o đi u ki n vƠ khuyến

i nơng cao tính tích cực sáng t o c a h . Đ o đ c lƠ sự thừa nh n h nh

phúc đích thực trong cu c sống, nó góp ph n xơy dựng quy n lực c a con ng
tự nhiên, trong xư h i, nơng cao phẩm giá con ng

i tr ớc

i.

2.3.4.ăM iăquanăh ăgi aăđ oăđ căvƠăkhoa h c
- Khoa h c lƠ h thống tri th c v thế giới. Phán đoán khoa h c khẳng đ nh chơn
lý hay sai l m.

6


- Đ o đ c đòi hỏi con ng

i sống phù hợp với quy lu t c a sự tiến b xư h i. →

B n thơn đ o đ c cũng ch a đựng chơn lý khoa h c.
- Đ o đ c vƠ khoa h c có mối quan h bi n ch ng:
+ Tri th c khoa h c giúp cho các ch th đ o đ c nh n th c, lựa ch n, đánh giá
đúng đắn các giá tr vƠ tìm đ ợc các bi n pháp hợp lý trong đ i sống đ o d c. → Khoa
h c lƠ đi u ki n c a đ o đ c, chơn lý lƠ c s c a cái thi n.
+ Đ o đ c có vai trị tích cực thúc đẩy các q trình tìm tới các chơn lý khoa h c.

2.4. M tăs ăph mătrùăc ăb năc aăđ oăđ căh c
2.4.1.ăH nhăphúc
- Các nhƠ t t

ng c Hy L p quan ni m h nh phúc lƠ sự yên tĩnh, thanh th n c a

tơm h n. Sự yên tĩnh tuy t đối c a tơm h n nh lƠ kh năng chế ngự n i đau kh , kh
năng chế ngự khát v ng c a con ng

i.

→ Các quan đi m nƠy d n đến t t

ng khắc kỷ, ch tr

thì con ng

ng rằng muốn có h nh phúc

i ph i h n chế đến m c tối đa m i nhu c u c a mình vì theo h chính

những ham muốn, những khát v ng, những nhu c u c a con ng
ra n i b t h nh vƠ đau kh → h khuyên con ng

i lƠ nguyên nhơn gơy

i hưy sống theo lối “khắc kỷ”, “c m

dục”, “vô v ”.
- Tôn giáo: h nh phúc không t n t i

→ Những nhƠ t t

ng c a các tr

tr n thế mƠ ch có

trên thiên giới.

ng phái duy tơm hay duy v t siêu hình đ u quan

ni m v h nh phúc có tính ch t thu n túy vƠ đối l p hoƠn toƠn với m i đau kh .
- Quan đi m c a đ o đ c h c Mác - Lênin:
+ H nh phúc lƠ xúc c m sâu sắc, lơu b n v giá tr cu c sống, v phẩm giá con
ng

i vƠ v ý nghĩa cu c đ i.
+ H nh phúc lƠ đ u tranh tích cực c a con ng

ng

i vì lợi ích xư h i. Chính con

i sáng t o nên h nh phúc c a mình. Đó lƠ quá trình đ u tranh kiên trì, v ợt qua

nhi u khó khăn gian kh → đ đ t đến h nh phúc, con ng

i chẳng những ph i v ợt

qua khó khăn mƠ cịn ph i ch p nh n c n i đau kh vƠ ph i v ợt qua n i đau kh đó.
+ H nh phúc chân chính c a m i cá nhơn khơng th tách r i h nh phúc c a toƠn

xư h i, nh ng xư h i ph i t o đi u ki n cho m i cá nhơn ph n đ u đ t đ ợc h nh phúc.
2.4.2.ăNghƿaăv
2.4.2.1. Các quan niệm khác nhau về phạm trù nghĩa vụ:

7


- Đêmôcrit (ng

i đ u tiên đ a ph m trù nghĩa vụ vƠo đ o đ c h c): ý th c nghĩa

vụ lƠ đ ng c sơu kín bên trong c a con ng

i.

- Tôn giáo: nghĩa vụ lƠ ý th c trách nhi m tr ớc Th ợng đế, nghĩa vụ con ng

i

lƠ hy sinh m i nguy n v ng, nhu c u c a b n thơn đ phụng sự thánh th n với hy v ng
đ ợc h

ng h nh phúc

thế giới bên kia.

- Đ o đ c h c t s n hi n đ i đư gi i thích ý th c nghĩa vụ nh cái gì hoƠn toƠn
có tính ch t ch quan, khơng có n i dung khách quan vƠ d n đến ph nh n b n thơn
khái ni m nghĩa vụ đ o đ c.
2.2.4.2. Quan điểm của đạo đức học Mác - Lênin:

- Nghĩa vụ lƠ ý th c trách nhi m c a con ng
(giai c p, dơn t c) vƠ ng

i tr ớc lợi ích chung c a xư h i

i khác, lƠ ý th c c n ph i lƠm vƠ mong muốn lƠm vì lợi ích

chung c a xư h i.
- Thực hi n nghĩa vụ đ o đ c ph i tự giác vì cái thi n vƠ tự do.
 Giáo dục ý th c nghĩa vụ đ o đ c có ý nghĩa quan tr ng đối với sự hình thƠnh đ o
đ c cá nhơn. Ý th c nghĩa vụ đ o đ c

m i cá nhơn lƠ kết qu c a vi c gắn kết giữa

giáo dục lý thuyết với thực ti n đ i sống. Nó cũng khơng th đ ợc hình thƠnh m t cách
ng u nhiên, nh t th i, mƠ ph i tr i qua những ho t đ ng tích cực, lơu dƠi c a cá nhơn.
2.4.3. L

ngătơm

2.4.3.1. Các quan niệm khác nhau:
- Platôn: l

ng tơm lƠ sự mách b o c a Th ợng đế → t n t i vĩnh vi n.

- Kant : l

ng tơm lƠ sự thao th c c a tinh th n, nó gắn li n với con ng

i nh


bẩm sinh.
- Hêghen: l
c al

ng tơm lƠ s n phẩm c a tinh th n khách quan. Theo ông, có chân lý

ng tơm vƠ hình th c bi u hi n c a l

ng tơm. Chân lý c a l

ng tơm phụ thu c

vƠo đ o đ c c a m i xư h i. Cịn hình th c c a nó phụ thu c vƠo các cá nhơn → Chân
lý c a l

ng tơm vƠ hình th c bi u hi n c a nó có th ăn khớp hoặc mơu thu n với

nhau.
2.4.3.2. Quan điểm của đạo đức học Mác - Lênin:
-L

ng tơm lƠ c m giác hay ý th c trách nhi m đ o đ c c a con ng

hƠnh vi c a mình trong quan h với ng
ph n c a những ng

i đối với

i khác, với xư h i, ý th c trách nhi m với số


i khác, với số ph n c a dơn t c vƠ nhơn lo i. L

8

ng tơm cũng lƠ


sự phơn xử các ho t đ ng c a mình.
- Ngu n gốc c a l

ng tơm lƠ sự nh n th c nghĩa vụ đ o đ c c a mình.

- Sự hình thƠnh c a l

ng tơm lƠ m t quá trình phát tri n lơu dƠi từ th p đến cao

trong quá trình ho t đ ng s n xu t vƠ ho t đ ng xư h i.
-L
r t). L

ng tơm bi u hi n

2 tr ng thái: khẳng đ nh (thanh th n) hoặc ph đ nh (cắn

ng tơm xu t hi n trong suốt toƠn b hƠnh vi đ o đ c từ lúc dự đ nh đến lúc

kết thúc. Nó có vai trị đi u ch nh vƠ nơng cao tính tích cực c a con ng

i.


2.4.4. Thi năvƠăác
2.4.4.1. Các trào l u t t ởng tr ớc Mác:
Th

ng xem tính thi n, ác c a con ng

i lƠ b n ch t vốn không thay đ i.

2.4.4.2. Quan điểm của đạo đức học Mác – Lênin:
- Quan ni m thi n - ác không ph i lƠ s n phẩm c a trừu t ợng thu n túy, nó lƠ kết
qu ph n ánh những đi u ki n kinh tế, xư h i c a m t th i đ i vƠ phụ thu c vƠo v trí
giai c p nh t đ nh. Khơng có quan ni m thi n - ác nƠo lƠ vĩnh vi n đối với loƠi ng

i

hoặc đúng cho nhi u th i đ i.
- Thi n: lƠ cái tốt đẹp, lƠ lợi ích con ng
xư h i → Thi n lƠ gi i phóng con ng
đó, con ng

i phù hợp với tiêu chuẩn c a sự tiến b

i khỏi chế đ ng

i bóc l t ng

i. Trong xư h i

i có những đi u ki n kinh tế, xư h i đ phát huy m i năng lực, trí tu cống


hiến cho xư h i vƠ mang l i h nh phúc cho mình. Trong xư h i đó, m i giá tr c a con
ng

i đ ợc đ cao, phẩm giá con ng

i đ ợc trơn tr ng, quan h giữa ng

lƠ tình đ ng chí, lƠ sự chăm sóc l n nhau “mình vì m i ng

i, m i ng

i vƠ ng

i

i vì mình”. Cái

thi n b n thơn nó ph i lƠ sự sáng t o, ph i ch a đựng cái chơn lý. Cái thi n nằm trong
t t

ng, ý th c vƠ trong hƠnh đ ng thực ti n.
- Ác lƠ sự đi ng ợc l i những giá tr nhơn đ o cao quý trong xư h i.

Tuy nhiên cái ác không ph i lƠ cái đối l p, tuy t đối với cái thi n. Thi n - Ác có th
chuy n hóa cho nhau tùy theo tình hình kinh tế, xư h i, tùy theo quan đi m giai c p.
Ho tăđ ngăn iăti p

9



Bài 3

M TăS ăNGUYểNăT CăVẨăCHU NăM CăĐ OăĐ C
C NGăS NăCH ăNGHƾA
3.1. Nh ngănguyênăt căvƠăchu năm căc aăđ oăđ căc ngăs n ch ănghƿa
3.1.1.ăLòngătrungăthƠnhăv iălỦăt

ngăc ngăs n

3.1.1.1. Khái niệm lý t ởng và lý t ởng cộng sản
- Lý t

ng lƠ mục đích cu c sống, lƠ ớc m c a con ng

- Lý t

ng C ng s n lƠ ớc m xơy dựng m t xư h i tốt đẹp khơng có ng

l t ng

i, con ng

i, lƠ lẽ sống

đ i.
i bóc

i đ ợc bình đẳng vƠ lƠm ch cu c sống c a mình.


3.1.1.2. Bản chất của lý t ởng
- Lý t

ng lƠ bi u hi n cụ th c a nhơn sinh quan, đ ợc hình thƠnh trên c s thế

giới quan. → Lý t
- Lý t
ng

ng mang tính giai c p.

ng lƠ đ ng lực tinh th n, tình c m m nh mẽ nh t đ h ớng d n con

i, thôi thúc con ng

i ho t đ ng.

3.1.1.3. Biểu hiện
- Ni m tin vƠo sự thắng lợi c a CNCS
thắng lợi c a đ
ph n đ u cho lý t

Vi t Nam vƠ thế giới, ni m tin vƠo sự

ng lối cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi t Nam, tự nguy n suốt đ i
ng c ng s n.

- Thực hi n với tinh th n tự giác, tinh th n trách nhi m cao m i nhi m vụ đ ợc
giao, không thỏa mưn với kết qu đ t đ ợc.
- Kiên quyết đ u tranh chống m i ho t đ ng phá ho i thƠnh qu c a cách m ng.

B o v sự trong sáng c a ch nghĩa Mác - Lênin. Kiên quyết b o v những cái tốt, cái
đẹp. Đ u tranh kiên trì chống những cái tiêu cực trong xư h i, chống m i hƠnh đ ng
ph n tuyên truy n, m i sự xuyên t c c a đ ch.
- Thực hi n đ y đ vƠ v n đ ng gia đình, ng
đ các chính sách, pháp lu t c a NhƠ n ớc.

10

i quen biết thực hi n tự giác, đ y


- Th

ng xuyên h c t p vƠ rèn luy n đ khơng ngừng nơng cao trình đ hi u biết

v ch nghĩa Mác-Lênin, đ

ng lối cách m ng c a Đ ng, trình đ văn hóa nghi p vụ,

nơng cao phẩm ch t đ o đ c cách m ng.
3.1.2.ăLịngăuăn

c

3.1.2.1. Khái niệm (xét

góc đ đ o đ c)

Lịng u n ớc lƠ m t tình c m đ o đ c cao th ợng, bi u hi n t p trung
h ớng c a m i ng


xu

i mong muốn đóng góp tƠi năng, trí tu c a b n thơn, phục vụ cho

lợi ích c a T Quốc vƠ nhơn dơn. → Lòng yêu n ớc lƠ n n t ng chơn chính, sơu sắc
cho t t c những tình c m đẹp đẽ khác c a con ng

i (tình b n, tình đ ng chí, tình

u).
3.1.2.2. Biểu hiện
- Tình u đối với truy n thống văn hóa tốt đẹp, với những t p quán, lối sống
mang phong cách nhân dân, dơn t c c a con ng

i.

- Lòng tự hƠo tr ớc vẻ đẹp c a thiên nhiên quê h

ng vƠ sự giƠu có c a đ t n ớc.

Lòng tự hƠo v truy n thống đ u tranh b t khu t giữ n ớc vƠ dựng n ớc c a dơn t c.
Ni m day d t vƠ ớc m xơy dựng đ t n ớc ngƠy cƠng giƠu m nh, xóa bỏ m i nghèo
nƠn vƠ l c h u.
- Tình u đối với ơng bƠ, cha mẹ, với ng

i thơn, với b n bè đ ng chí, lịng tơn

tr ng vƠ q mến nhơn dơn lao đ ng.
- Lòng căm thù sơu sắc b n ph n đ ng bán n ớc vƠ c ớp n ớc. Tinh th n hăng

hái dũng c m chiến đ u b o v đ c l p, tự do c a T Quốc. Kết hợp đ c l p dơn t c
với CNXH. Kết hợp ch nghĩa yêu n ớc với ch nghĩa Mác - Lênin.
- Tinh th n vƠ thái đ lao đ ng quên mình góp ph n xơy dựng T Quốc ngƠy cƠng
giƠu m nh. Tiếp nh n những t t

ng tiên tiến c a th i đ i văn minh.

3.1.3. Tinhăth nănhơnăđ o
3.1.3.1. Khái niệm:
Tinh th n nhơn đ o lƠ sự th hi n tình th
con ng

ng yêu sơu sắc c a con ng

i, sự kính tr ng đối với những phẩm giá con ng

ích con ng

i lƠm cho những lý t

i đối với

i vƠ sự t n tụy phục vụ lợi

ng cao đẹp nh t c a h vì tự do, h nh phúc tr

thƠnh hi n thực trong đ i sống.
3.1.3.2. Biểu hiện

11



- Lòng căm thù đối với cái ác.
- Gi i phóng ng

i lao đ ng khỏi chế đ bóc l t, gi i phóng các dơn t c b áp

b c.
- Kiên quyết lên án vƠ trừng tr những kẻ gơy t i ác xơm ph m đến những giá tr
v t ch t vƠ tinh th n c a nhơn lo i.
- Con ng

i ph i không ngừng h c t p đ nơng cao giác ng XHCN, ph i rèn

luy n mình trong thực ti n đ u tranh cách m ng nhằm c i t o xư h i cũ, xơy dựng m t
xư h i XHCN tr ng lẽ ph i, giƠu tình th

ng.

3.1.4.ăụăth călƠmăch ăt păth
3.1.4.1.. Khái niệm: LƠ ý th c tự giác hi u rõ mình lƠ m t thƠnh viên, lƠ ng

i ch t p

th c a xư h i.
3.1.4.2. Biểu hiện:
- Tự giác coi công vi c c a t p th , c a xư h i lƠ công vi c thiết thơn c a mình,
ln ln xem xét gi i quyết m i công vi c với thái đ c a ng

i lƠm ch vƠ luôn kết


hợp sự ph n đ u cho lợi ích riêng có sự hƠi hịa, hợp lý với những lợi ích chung.
- Tơn tr ng t ch c vƠ tự giác ch p hƠnh kỷ lu t, hoƠn thƠnh tốt nhi m vụ đ ợc
giao.
- Đ u tranh lo i bỏ thái đ th

lưnh đ m đối với con ng

i, thái đ vụ lợi, v kỷ

trong cu c sống, chống l i b t c hƠnh vi nƠo kích đ ng sự thù h n, ghen ghét, gơy sự
nghi ng giữa m i ng

i.

3.1.5.ăTháiăđ ăđ iăv iălaoăđ ng
3.1.5.1. Giá trị của lao động:
Lao đ ng lƠ đi u thi n có giá tr cao nh t. Lao đ ng vừa lƠ nghĩa vụ, vừa lƠ quy n
lợi, vừa lƠ ph

ng ti n sinh sống, vừa lƠ mục đích cuối cùng vƠ cao nh t c a cu c

sống. Lao đ ng lƠ ho t đ ng có ích đem l i c a c i v t ch t vƠ tinh th n ngƠy càng
phong phú cho xư h i.
3.1.5.2. Biểu hiện:
- Lao đ ng tự nguy n, tự giác, nhi t tình, khơng tính tốn cá nhân, suy bì tỵ n nh
với ng

i khác. Lao đ ng với ý th c t p th , tinh th n đoƠn kết t


- Quan tơm th

ng trợ.

ng xuyên đến năng su t lao đ ng, tôn tr ng kỷ lu t lao đ ng.

- Quý tr ng vƠ giữ gìn s n phẩm lao đ ng, tƠi s n XHCN.

12


3.2. Nh ngăngunăt căđ oăđ cătrongăquanăh ătìnhăb n,ătìnhău, hơn nhân và gia
đình
3.2.1. Tìnhăb n
3.2.1.1. Khái ni m:
Tình b n lƠ tình c m giữa những con ng

i trong t p th dựa trên m t quan h

hoƠn toƠn tự nguy n vƠ bình đẳng. → Tình b n có th n y sinh

m i l a tu i ngay c

khi có sự chênh l ch v tu i tác.
3.2.1.2. Biểu hiện của tình bạn chân chính:
- Sự trung thực, ni m tin c y l n nhau.
- Lối sống v tha, khơng ích kỷ, ln quan tơm đến b n.
- Th

ng xuyên đ u tranh với những sai l m c a b n.


3.2.2. Tình yêu
3.2.2.1. Khái niệm: Tình yêu nam nữ lƠ sự rung c m sơu sắc nh t c a sự thống nh t v
nhi u mặt: mặt tự nhiên vƠ mặt xư h i; c th vƠ tinh th n; thẩm mỹ vƠ đ o đ c nh ng
l i mang tính cá th m nh mẽ.
3.2.2.2. Đạo đức trong tình yêu:
- Tình yêu ph i n y sinh từ tình b n.
- Tình yêu ph i có sự lựa ch n tích cực vƠ có sự c ng h

ng v h ng thú, s

thích, tính cách.
- Tình u ph i biết tơn tr ng, giữ gìn, ch đợi.
- Tình yêu ph i d n tới hơn nhơn.
3.2.3. HơnănhơnăvƠăgiaăđình
3.2.3.1. Hơn nhân
- Hơn nhơn lƠ kết qu t t yếu c a tình yêu, lƠ sự bi u hi n cao nh t các giá tr tình
c mđ ođ c

con ng

i.

- C s đ m b o cho hôn nhơn vững b n:
+ Sự tự nguy n giữa 2 bên.
+ Khơng có sự tính toƠn kinh tế.
+ Hai bên nh n th c nghĩa vụ trong vi c xơy dựng gia đình vƠ ni d y con cái.
3.2.3.2.ăGiaăđình

13



- Gia đình lƠ t ch c xư h i, lƠ m t tế bƠo xư h i có ch c năng xư h i lƠ s n sinh
vƠ b i d ỡng những thế h kế tiếp nhau phù hợp với nhu c u xư h i.
- Đ o đ c trong gia đình:
+ Quan h vợ ch ng dựa trên c s tình u, sự tơn tr ng l n nhau vƠ trách nhi m
tr ớc con cái, xư h i. Ng

i vợ vƠ ng

i ch ng ph i luôn luôn nơng cao không ngừng

ý th c nghĩa vụ, tinh th n trách nhi m, sự chăm sóc vƠ th

ng yêu l n nhau.

+ Quan h giữa cha mẹ vƠ con cái lƠ quan h tình c m vƠ nghĩa vụ.
+ Quan h giữa anh ch em ph i bình đẳng, th
3.3. Ph măch tăđ oăđ căc ăb năc aăconăng

ng yêu.

iătrongăcu căs ngăhƠngăngƠy

Học sinh tự nghiên cứu dựa trên những gợi ý sau:
- Yêu lao đ ng.
- Yêu khoa h c.
- Biết xơy dựng nếp sống khoa h c.
- Có kế ho ch sử dụng th i gian r nh r i m t cách có ích.
- Sống gi n d , tiết ki m.

- Yêu th

ng tôn tr ng con ng

i, quan tơm đến những ng

- Tôn tr ng tr t tự n i công c ngầ
Ho tăđ ngăn iăti p
Tìm hiểu Quy định về phẩm chất đạo đức của Nhà giáo.

14

i xung quanh.


Bài 4

PH MăCH TăĐ OăĐ CăC AăNG

I

GIÁOăVIểNăTI UăH CăXHCN
4.1. T măquanătr ngăc aăph măch tăng

iăgiáoăviênăti uăh c trong công tác giáo

d căvƠăgi ngăd y
4.1.1.ăV ătríăc aăng
- Ng


iăgiáoăviênăti uăh cătrongănhƠătr

ng

i giáo viên ti u h c có vai trị quan tr ng trong vi c thực hi n đ

ng lối

giáo dục c a NhƠ n ớc.
- Có vai trị quyết đ nh trong vi c b o đ m ch t l ợng vƠ hi u qu c a giáo dục.
- Ch u trách nhi m v toƠn b kế ho ch d y h c vƠ t ch c h ớng d n quá trình
phát tri n c a trẻ bằng ph

ng th c nhƠ tr

ng.

4.1.2. T măquanătr ngăc aăph măch tăđ oăđ căc aăng
- Đ o đ c lƠ cái gốc c a m t con ng

iăgiáoăviên

i.

- Xu t phát từ mục đích đƠo t o c a nhƠ tr

ng XHCN lƠ đƠo t o thế h trẻ kế tục

sự nghi p cách m ng c a thế h tr ớc vƠ xơy dựng đ t n ớc Vi t Nam giƠu m nh.
- Do đối t ợng, kết qu lao đ ng c a ngh s ph m lƠ con ng


i, đặc bi t lƠ l a

tu i ti u h c, l a tu i từ m m non lên, bắt đ u có trách nhi m h c t p.
→ Phẩm ch t đ o đ c c a ng
đẩy, c vũ ng

i giáo viên ti u h c lƠ đ ng lực c b n, ch yếu thúc

i giáo viên lƠm tròn nhi m vụ c a mình, vừa lƠ yếu tố có tác dụng giáo

dục đối với h c sinh khơng gì có th thay thế đ ợc.
Ôxinsiki: “Phẩm chất đạo đức của ng ời giáo viên nh tia sáng mặt trời chiếu rọi vào
tâm hồn trẻ khơng gì có thể thay thế đ ợc”
4.2.ăNh ngăph măch tăđ oăđ c c ăb n c aăng
4.2.1.ă Cóă lịngă y uă n

iăgiáoăviênăti uăh c

că XHCN, tinh th nă qu că t ă trongă sáng,ă ni mă tină vƠoă s ă

th ngăl iăc aăCNXH,ătinăvƠoăs ălưnhăđ oăc aăĐCSVN.

15


Th hi n:
- Sự giác ng v ch nghĩa Mác- Lênin, ni m tin sơu sắc vƠo sự thắng lợi t t yếu
c a CNXH.
- Ni m tin vƠo đ


ng lối cách m ng c a ĐCSVN, vƠo đ

ng lối chính sách c a

NhƠ n ớc.
- Tinh th n tích cực, ý chí quyết tơm thực hi n m i ch tr
lu t c a NhƠ n ớc, tuyên truy n ng

ng, chính sách, pháp

i khác cùng thực hi n.

- Tinh th n trách nhi m, ý th c v ợt khó đ hoƠn thƠnh nhi m vụ giáo dục thế h
trẻ.
→ Đơy lƠ yếu tố ch yếu thúc đẩy ng

i giáo viên lƠm trịn nhi m vụ.

4.2.2.ăuăngh ,ăuătrẻ,ătơnătr ngătrẻ,ăs năsƠngăc ngăhi năs căl căvƠătríătu ăchoăs ă
nghi păgiáoăd c
Th hi n:
- Lòng yêu trẻ sơu sắc, mong muốn đ ợc lƠm vi c với trẻ, vui s ớng khi th y trẻ
đ ợc phát tri n. tôn tr ng trẻ, coi tr ng cá tính vƠ tính đ c l p c a trẻ.
- Lòng yêu ngh tha thiết, sẵn sƠng cống hiến c s c lực vƠ trí tu cho sự nghi p
giáo dục thế h trẻ.
- Có sự hi u biết v đặc đi m tơm sinh lý c a h c sinh, có kh năng đốn nh n
tơm tr ng c a trẻ đ hịa mình với trẻ.
- Luôn luôn trau d i năng lực s ph m đ lƠm tròn nhi m vụ.
Nhà giáo dục học Tônxtôi: Nếu ng ời giáo viên chỉ yêu công việc thì anh ta sẽ là

ng ời thầy giáo làm đ ợc việc.
Nếu anh ta chỉ có lịng th ơng u học sinh thì anh ta khá hơn nhiều ng ời thầy
giáo đọc nhiều sách. Nh ng khơng u nghề thì sẽ không yêu trẻ.
4.2.3.ăBi tănêuăg

ngăt tăv ăđ oăđ căchoăh căsinh

- Tr ớc hết vƠ ch yếu lƠ dựa vƠo 5 đi u Bác H d y thiếu nhi → Giáo viên ph i
lƠm đúng thì hi u qu giáo dục mới cao.
- Bên c nh đó, ng

i giáo viên c n rèn luy n những đ c tính khơng th thiếu

đ ợc nh : đi m tĩnh, ơn hịa, kiên nh n, t m , chu đáo, vui vẻ, l c quan.

16


→ Phẩm ch t nƠy vừa lƠ yêu c u đối với giáo viên ti u h c, vừa lƠ n i dung đ o đ c
i giáo viên giáo dục h c sinh - “Mỗi thầy cô giáo là tấm g ơng cho học sinh

đ ng

noi theo”
4.2.4.ăCóătinhăth nătráchănhi măchung,ăđoƠnăk tăxơyăd ngăvƠălƠmăch ănhƠătr
- Đơy lƠ trách nhi m, lƠ tình c m c a m i ng
nhà tr

ng


i giáo viên trong t p th s ph m

ng.

- Tinh th n lƠm ch chăm lo vi c chung c a nhƠ tr
trong t m g

ng đ o đ c c a ng

ng lƠ m t mặt quan tr ng

i giáo viên đối với h c sinh.

- Bi u hi n:
+ HoƠn thƠnh tốt nhi m vụ đ ợc giao.
+ Hăng hái tích cực góp ph n gánh vác vi c chung c a nhƠ tr
ph

ng, thơn xóm, phố

ng, xư h i trên tinh th n lƠm ch t p th XHCN

4.2.5.ăKhiêmăt n,ăkiênătrìăv
nhi măv ăc aăng

tăkhóăkhĕnăđ ăh căt păb iăd

ngăv

nălênălƠmăt tă


iăgiáoăviênăti uăh c

- Công tác giáo dục ti u h c lƠ m t cơng tác quan tr ng, khó vƠ ph c t p → Giáo
viên c n có trình đ nghi p vụ, văn hóa ngƠy cƠng cao vƠ thu n thục.
-T mg

ng ham h c, c u tiến b c a th y lƠ bi n pháp có hi u lực cao đ giáo

dục đ c tính ham h c cho h c sinh.
- H c t p còn lƠ yêu c u c a th i đ i, h c suốt đ i. H c trong sách báo, đ ng
nghi p, m i lúc, m i n i.
Kết luận: 5 phẩm ch t đ o đ c c a ng

i giáo viên ti u h c lƠ m t th thống nh t

không th thiếu vƠ không tách r i. Trong đó, phẩm ch t (1, 2) lƠ yếu tố quan tr ng
nh t, có tác dụng chi phối vƠ t o đi u ki n đ tu d ỡng rèn luy n các phẩm ch t khác.
4.3.ă Ph

ngă phápă tuă d

ng,ă rènă luy nă ph mă ch tă đ oă đ că c aă ng

iă giáoă viênă

ti uăh c
Học sinh tự học nghiên cứu dựa trên những gợi ý sau:
- Hăng say ho t đ ng thực ti n giáo dục, thực ti n xư h i (ph


ng pháp tốt nh t).

- Tự phê bình vƠ nh n xét mình, khiêm tốn lắng nghe ý kiến nh n xét c a đ ng
nghi p, c a ng

i khác.

- B sung vƠ nơng cao hi u biết v những giá tr đ o đ c c ng s n, đ o đ c c a

17


ng

i giáo viên xã h i ch nghĩa bằng cách đ c những sách nói v đ o đ c mới, đ o

đ c cách m ng, những truy n k v g

ng tốt, những ng

i tốt trong tr

ng.

Ho tăđ ngăn iăti p

Ph năth ăhai

PH


NGăPHÁPăGI NGăD Y Đ OăĐ Că ăTI UăH C

Bài 5

V ăTRệ,ăM CăTIểUăVẨăĐ CăĐI MăC A
MỌNăĐ OăĐ Că ăTI UăH C
5.1.ăV ătrí,ăm c tiêu mơn Đ oăđ că ăti uăh c
5.1.1.ăV ătrí
- Mơn Đ o đ c có kh năng giáo dục đ o đ c cho h c sinh ti u h c m t cách có
h thống theo m t ch

ng trình khá chặt chẽ, giúp cho các em hình thƠnh đ ợc ý th c

đ o đ c (tri th c vƠ ni m tin đ o đ c)

m c đ s gi n, đ nh h ớng cho h c sinh rèn

luy n m t cách tự giác những hƠnh vi vƠ thói quen hƠnh vi đ o đ c t

ng ng.

- Đ nh h ớng cho các môn h c v n i dung giáo dục đ o đ c cho h c sinh ti u
h c có th tích hợp qua các môn h c nƠy.
- Đ nh h ớng cho h c sinh ti u h c rèn luy n hƠnh vi vƠ thói quen hƠnh vi đ o
đ c.
- Giúp h c sinh ti u h c có c s c n thiết đ h c môn GDCD

THCS.

5.1.2.ăM cătiêu

- Giúp h c sinh hi u biết ban đ u v m t số chuẩn mực hƠnh vi đ o đ c vƠ pháp
lu t c b n, phù hợp với l a tu i trong mối quan h giữa các em với b n thơn, với gia
đình, nhƠ tr

ng, với c ng đ ng, xư h i, môi tr

ng tự nhiên vƠ ý nghĩa c a vi c thực

hi n theo các chuẩn mực đó.
- Từng b ớc hình thƠnh kỹ năng sống c b n cho h c sinh (giao tiếp, nhận xét,
đánh giá hành vi của bản thân và những ng ời xung quanh theo chuẩn mực đã học; kỹ
năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các mối

18


quan hệ và tình huống đơn giản, cụ thể của cuộc sống; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực
hiện…).
- Từng b ớc hình thƠnh thái đ tự tr ng, tự tin vƠo kh năng c a b n thơn, có
trách nhi m với hƠnh đ ng c a mình; yêu th
đem l i ni m vui, h nh phúc cho con ng

ng, tôn tr ng con ng

i; mong muốn

i; yêu cái thi n, cái đúng, cái tốt; khơng

đ ng tình với cái ác, cái sai, cái x u.
5.2.ăĐ căđi mămônăĐ oăđ că ăti uăh c

- Ch

ng trình mơn Đ o đ c g m m t h thống các chuẩn mực hƠnh vi đ o đ c

vƠ pháp lu t c b n nh t, phù hợp với l a tu i h c sinh ti u h c trong các mối quan h
c a các em với b n thơn, gia đình, nhƠ tr

ng, c ng đ ng xư h i vƠ môi tr

ng tự

nhiên.
- Các chuẩn mực hƠnh vi đ o đ c vƠ pháp lu t trong ch

ng trình th hi n những

giá tr tốt đẹp c a dơn t c Vi t Nam trong sự hòa nh p với tinh hoa văn hóa c a nhơn
lo i, th hi n sự thống nh t giữa tính truy n thống với tính hi n đ i, nhằm giáo dục cho
h c sinh ý th c tự tr ng, tự tin, có ý chí v

n lên, u th

ng, tôn tr ng con ng

i,

yêu n ớc, yêu CNXH, giữ gìn b n sắc dơn t c, tơn tr ng các dơn t c khác trong chung
sống hịa bình vƠ cùng phát tri n.
- Ch


ng trình đ ợc xơy dựng dựa trên nguyên tắc phát tri n từ th p đến cao v

nh n th c vƠ t d ỡng đ o đ c c a h c sinh trong q trình h c t p
thơng. Cụ th lƠ: các chuẩn mực hƠnh vi c b n h c sinh đ ợc h c

tr

ng ph

ti u h c sẽ đ ợc

phát tri n thƠnh các phẩm ch t, b n ph n đ o đ c ( THCS) vƠ các nguyên tắc, ph m
trù đ o đ c ( THPT).
- Ch

ng trình đ ợc c u trúc đ ng tơm vƠ các mối quan h giữa các lớp, đ ng

th i đ ợc phơn chia thƠnh hai giai đo n cho phù hợp với đặc đi m tơm sinh lí l a tu i
c a h c sinh theo từng nhóm lớp:
+ Giai đo n th nh t (lớp 1, 2 vƠ 3): ch yếu giáo dục các hƠnh vi ng xử có tính
ln lý trong giao tiếp

gia đình vƠ nhƠ tr

ng. N i dung d y h c đ ợc th hi n trên

kênh hình vƠ kênh chữ, ngơn ngữ di n đ t rõ rƠng, d hi u.
+ Giai đo n th hai (lớp 4, 5): n i dung các chuẩn mực đ ợc m r ng v ph m vi
(quê h
ng


ng, đ t n ớc, nhơn lo i), tăng c

ng giáo dục cho h c sinh ý th c, hƠnh vi c a

i công dơn, các giá tr quốc tế (hịa bình, hữu ngh , hợp tác với các dơn t c, các

19


quốc gia trên thế giới; hi u biết v Liên hợp quốc, b o v mơi tr

ng, phịng chống ma

túy, phòng chống HIV/AIDS), các phẩm ch t đ o đ c đặc tr ng c a ng
mới (c n cù, năng đ ng, sáng t o, biết hợp tác, ham h c hỏi, có ý chí v

i lao đ ng

n lênầ) phù

hợp với l a tu i.
Tính đồng tâm đ ợc thể hiện ở chỗ một số loại chuẩn mực hành vi đạo đức đ ợc
lập đi lập lại nhiều lần từ lớp d ới lên lớp trên nh ng lên lớp trên thì yêu cầu của các
chuẩn mực hành vi đ ợc nâng lên cao hơn, tổng hợp hơn, khái quát hơn.
Ch ơng trình phải cấu trúc đồng tâm vì: Do năng lực nhận thức và kinh nghiệm
sống cịn ở trình độ thấp, học sinh ch a thể nắm ngay đ ợc những khái niệm đạo đức
một cách đầy đủ, trọn vẹn với bản chất vốn có của nó, mà mới có khả năng nắm dần
dần những dấu hiệu khái niệm và những dấu hiệu khái niệm đó dần dần đ ợc khái
quát ở mức độ nhất định từ lớp này sang lớp khác. Cuối cùng ở học sinh hình thành

đ ợc những khái quát sơ đẳng đầu tiên về chuẩn mực hành vi đạo đức.
Cấu trúc đồng tâm có ý nghĩa? Khi dạy các lớp trên một loại chuẩn mực hành vi
đạo đức nào đó, cần tận dụng những điều đã học từ các lớp d ới và ng ợc lại, khi dạy
loại chuẩn mực đó ở các lớp d ới thì cần chuẩn bị cho học sinh có khả năng tiếp thu
tiếp tục loại chuẩn mực đó ở các lớp trên. Tránh tình trạng dạy lớp nào biết lớp ấy.
- Ch

ng trình dƠnh ph n m m kho ng 6% số tiết/năm/lớp đ các tr

quyết những v n đ đ o đ c c n quan tơm

đ a ph

Ho tăđ ngăn iăti p.

20

ng.

ng gi i


Bài 6

N IăDUNGăMỌNăĐ OăĐ Că ăTI UăH C
6.1. Ch

ngătrìnhămơnăĐ oăđ că ăti uăh c

6.1.1.ăNguyênăt căl aăch năvƠăs păs păcácăchu năm căhƠnhăviăđ oăđ c

- Phù hợp với mục tiêu giáo dục ti u h c.
- Đ m b o cho h c sinh nắm đ ợc những hƠnh vi ng xử trong các quan h .
- Đ m b o tính truy n thống vƠ tính hi n đ i, tính dơn t c vƠ tính nhơn lo i trong
hƠnh vi ng xử.
- Đ m b o tính cụ th vƠ vừa s c c a các chuẩn mực hƠnh vi.
- Đ m b o tính đ ng tơm c a các chuẩn mực hƠnh vi giữa các lớp d ới vƠ các lớp
trên.
6.1.2.ăCh

ngătrình

- M i lớp có 14 bƠi đ ợc d y trong c 1 năm h c.
- M i bƠi d y 2 tiết, th i gian 30 ậ 40 phut/tiết.
- Đ thực hi n ch

ng trình đ o đ c ti u h c → dựa vƠo SGK cho h c sinh vƠ

giáo viên.
6.2. M tăs ăch ăđ ,ălo iăbƠi trongăch

ngătrìnhămơnăĐ oăđ că ăti uăh c

6.2.1.ăL pă1ă(1 tiết/tu n x 35 tu n = 35 tiết)
6.2.1.1. Quan hệ với bản thân
- Ph n kh i, tự hƠo đư tr thƠnh h c sinh lớp 1.
- Biết giữ gìn v sinh thơn th vƠ ăn mặc; giữ gìn sách v , đ dùng h c t p.
6.2.1.2. Quan hệ với gia đinh
- Yêu quý những ng
- L phép, vơng l i ng


i thơn trong gia đình.
i trên; nh

ng nh n em nhỏ.

21


6.2.1.3. Quan hệ với nhà tr ờng
- Yêu quý th y giáo, cô giáo, b n bè, tr

ng lớp.

- L phép, vơng l i th y giáo, cô giáo, đoƠn kết với b n bè.
- Thực hi n tốt n i quy nhƠ tr

ng.

6.2.1.4. Quan hệ với cộng đồng, xã hội
- Yêu mến quê h

ng, đ t n ớc.

- Biết tên n ớc Vi t Nam, Quốc kì, Quốc huy, ngƠy Quốc khánh. Biết hát Quốc
ca. Nghiêm trang khi chƠo c .
- Đi b đúng quy đ nh.
- M nh d n, tự tin khi giao tiếp. Biết chƠo hỏi, t m bi t, c m n, xin l i.
6.2.1.5.. Quan hệ với môi tr ờng tự nhiên
- G n gũi, yêu quí thiên nhiên.
- Biết b o v các loƠi cơy vƠ hoa.

6.2.2. L pă2 (1 tiết/tuần x 35 tuần = 35 tiết)
6.2.2.1. Quan hệ bản thân
- Biết sống g n gƠng, ngăn nắp, đúng gi gi c.
- Biết tự đánh giá hƠnh vi c a b n thơn. Khi có l i, biết dũng c m nh n vƠ sửa l i.
- Có ý kiến riêng v những v n đ có liên quan đến b n thơn, t p th vƠ biết trình
bƠy ý kiến c a mình.
6.2.2.2. Quan hệ với gia đình
- Yêu quý những ng

i thơn trong gia đình.

- Biết tham gia lƠm những cơng vi c nhƠ phù hợp với kh năng đ giúp đỡ ông
bƠ, cha mẹ.
6.2.2.3. Quan hệ với nhà tr ờng
- Chăm ch h c t p.
- ĐoƠn kết, giúp đỡ b n bè.
- Biết giữ gìn v sinh tr

ng lớp.

6.2.2.4. Quan hệ với cộng đồng, xã hội
- Tôn tr ng quy đ nh v tr t tự, v sinh n i công c ng.
- Th t thƠ, không tham c a r i.
- Sống hòa hợp. Biết c xử chơn thƠnh, l đ , l ch sự với m i ng

22

i.



- Biết c m thơng với những ng

i có hoƠn c nh khó khăn.

6.2.2.5. Quan hệ với mơi tr ờng tự nhiên: Biết yêu quý vƠ b o v loƠi v t có ích.
6.2.3.ăL pă3 (1 tiết/tu n x 35 tu n = 35 tiết)
6.2.3.1. Quan hệ với bản than
- Sống vui vẻ, l c quan.
- Có ý kiến riêng v những v n đ có liên quan đến b n thơn, t p th vƠ biết trình
bƠy, b o v ý kiến c a mình.
- Có ý th c tự lƠm l y vi c c a mình, khơng dựa vƠo ng

i khác.

6.2.3.2. Quan hệ với gia đình: Yêu quý vƠ có trách nhi m với những ng

i thơn trong

gia đình.
6.2.3.3. Quan hệ với nhà tr ờng
- Kính tr ng th y giáo, cô giáo.
- Tin c y, chia sẻ với b n bè.
- Tích cực tham gia các ho t đ ng t p th vƠ hoƠn thƠnh tốt nhi m vụ đ ợc giao.
6.2.3.4. Quan hệ với cộng đồng, xã hội
- Kính tr ng, biết n Bác H vƠ những ng

i có cơng với đ t n ớc, với dơn t c.

- Có tinh th n đoƠn kết, hữu ngh với thiếu nhi quốc tế.
- Tôn tr ng vƠ sẵn lòng giúp đỡ những ng

- Biết giữ l i h a với m i ng

i xung quanh.

i.

- Biết lắng nghe.
- Tôn tr ng quy n tự do cá nhơn c a ng

i khác vƠ c a b n thơn.

- Biết c m thông, chia sẻ với những đau th

ng, m t mát c a ng

i khác.

6.2.3.5. Quan hệ với môi tr ờng tự nhiên
- Biết sử dụng tiết ki m n ớc vƠ b o v ngu n n ớc s ch.
- Biết b o v , chăm sóc cơy tr ng, v t ni.
6.2.4.ăL pă4 (1 tiết/tu n x 35 tu n = 35 tiết)
6.2.4.1. Quan hệ với bản thân
- Trung thực vƠ biết v ợt khó khăn trong h c t p, trong cơng vi c.
- Có ý kiến riêng v những v n đ có liên quan đến trẻ em vƠ biết trình bƠy, b o
v ý kiến c a mình.
- Biết đặt ra các mục tiêu cho mình vƠ cố gắng hoƠn thƠnh các mục tiêu đó.

23



- Biết sử dụng tiết ki m ti n c a, th i gi .
6.2.4.2. Quan hệ với gia đình
- Biết v t tiên, c i ngu n c a mình.
- Hiếu th o với ơng bƠ, cha mẹ.
6.2.4.3. Quan hệ với nhà tr ờng
- Kính tr ng, biết n th y giáo, cơ giáo.
- Tích cực tham gia xơy dựng tr

ng, lớp.

6.2.4.4. Quan hệ với cộng đồng, xã hội
- Hi u đ ợc giá tr c a lao đ ng. Yêu lao đ ng, sẵn sƠng tham gia lao đ ng. Kình
trịn, biết n ng

i lao đ ng.

- Biết c xử chơn thƠnh, l ch sự, như nhặn với m i ng

i.

- Có ý th c b o v c a công, b o v các di s n văn hóa.
- Tơn tr ng lu t l an toƠn giao thông.
6.2.4.5. Quan hệ với môi tr ờng tự nhiên
- Có ý th c b o v mơi tr

ng sống.

- Biết b o v tƠi nguyên thiên nhiên.
6.2.5.ăL pă5 (1 tiết/tu n x 35 tu n = 35 tiết)
6.2.5.1. Quan hệ với bản than

- Tự ý th c đ ợc v mình; biết phát huy những đi m m nh, khắc phục những
đi m
yếu c a b n thơn.
- Biết tự gi i quyết v n đ theo cách c a mình. Có trách nhi m v hƠnh đ ng c a
b n thơn.
- Ham h c hỏi. Có ý chí v ợt khó, v

n lên.

- BIết b o v lẽ ph i.
6.2.5.2. Quan hệ với gia đình: Nhớ n t tiên, tự hƠo giữ gìn vƠ phát huy các giá tr
truy n thống c a gia đình, dịng h .
6.2.5.3. Quan hệ với nhà tr ờng: Biết tin c y vƠ xơy dựng tình b n, tơn tr ng, hòa hợp
với b n khác giới.
6.2.5.4. Quan hệ với cộng đồng, xã hội
- Sống hòa hợp vƠ biết hợp tác với m i ng

24

i trong công vi c chung.


- Kính giƠ, u trẻ, tơn tr ng phụ nữ.
- Yêu mến, tự hƠo v truy n thống quê h

ng, đ t n ớc.

- Tích cực tham gia các ho t đ ng phù hợp với kh năng đ xơy dựng vƠ b o v
quê h


ng.

- Tôn tr ng các c quan chính quy n đ a ph

ng vƠ ng h các nhƠ ch c trách thi

hƠnh công vụ.
- Yêu hịa bình. Tơn tr ng n n văn hóa vƠ con ng
\

i c a các quốc gia khác.

- Có hi u biết v t ch c LHQ.

6.2.5.5. Quan hệ với môi tr ờng tự nhiên: Biết b o v môi tr

ng xung quanh.

6.3. Sáchăh c sinh và sách giáo viên
6.3.1. Sáchăh căsinh
6.3.1.1. “Vở bài tập đạo đức”
- Lớp 1, 2, 3 đ ợc c u trúc d ới d ng “ v bƠi t p đ o đ c” giúp h c sinh tự phát
hi n tri th c, d dƠng luy n t p, thực hƠnh.
- C u trúc c a “v bƠi t p đ o đ c”:
+ Truy n k đ o đ c hoặc tranh hƠnh vi đ o đ c:
Truy n k đ o đ c đ a ra m t tình huống đ o đ c liên quan đến bƠi đ o đ c đ
các nhơn v t ng xử theo cách c a mình vƠ d n đến kết qu nƠo đó. Truy n k đ ợc
s u t m từ truy n n ớc ngoƠi vƠ truy n ng

i tốt vi c tốt.


Trong nhi u bƠi, thay vì đ a ra truy n k , ng

i ta giới thi u m u hƠnh vi qua

tranh-qua vi c phơn tích tranh, h c sinh c n rút ra bƠi h c t

ng ng.

+ Ph n ghi nhớ: Tóm tắt n i dung c n ghi nhớ, nêu n i dung chuẩn mực hành vi
vƠ ý nghĩa đ o đ c, thẩm mỹ c a hƠnh vi. H c sinh c n lƠm gì? LƠm nh thế nƠo? Vì
sao c n lƠm nh v y?
+ H thống bƠi t p: M i bƠi bao g m từ 4 đến 7 bƠi t p vƠ đ ợc sắp xếp theo th
tự:
* Lo i bƠi t p đ phát hi n n i dung bƠi h c.
* Lo i bƠi t p đ c ng cố, khắc sơu kiến th c, hình thƠnh thái đ tích cực vƠ rèn
luy n kỹ năng hƠnh vi cho h c sinh.
* Lo i bƠi t p đ h ớng d n h c sinh thực hƠnh chuẩn mực hƠnh vi đ o đ c trong
thực ti n.

25


×