Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Cong hai so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.38 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên: Trần Thị Thanh Trà</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


4m 85cm =
72ha =


<i>Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i> :


<b> 4,85</b>
<b>0,72</b>


… m


Thø hai ngµy 5 tháng 28 năm 2010


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ n m ngày 28 tháng 10 năm 2010<b></b>


a) Vớ d 1: Đ ờng gấp khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84m và đoạn
thẳng BC dài 2,45m. Hỏi đ ờng gấp khúc đó dài bao nhiêu mét?


.



.



.



A B



<b>C</b>


1,84m 2,45m


Ta ph¶i thùc hiƯn phÐp céng:


<b>Céng hai sè thËp ph©n</b>


Ta cã: 1,84 m = 184 cm <sub>+</sub> 184


429cm


<b>Thông th ờng ta đặt tính rồi làm nh sau:</b>


1,84
2,45
+


9


2


4, (m)


2,45 m = 245 cm 245
1,84 + 2,45 = ...


(m)


<b>4,29</b>



<b>To¸n</b>


<b>VËy :</b> 1,84 + 2,45 = 4,29 (m) 429cm


=4,29m


<b>. Thùc hiÖn phép cộng nh cộng </b>
<b>các số tự nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Làm việc cả lớp :</b>


<i><b> Nhận xét điểm giống và khác nhau giữa 2 phép </b></i>
<i><b>tính sau :</b></i>


<b>245 (cm) vµ 2,45(m)</b>


<b>429 (cm) 4,29(m)</b>


<b>184 (cm) 1,84(m)</b>



<b>+</b>

<b>+</b>



Thứ n m ngày 28 tháng 10 năm 2010<b>ă</b>


<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) VÝ dơ 2 <b>15,9 + 8,75 = ?</b>


Ta đặt tính rồi làm nh sau:


15,9


8,75
+
5
6
4
2 ,


<b>Muèn céng hai sè thËp ph©n ta lµm nh sau:</b>


<i><b>- Viết số hạng này d ới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng </b></i>
<i><b>một hàng đặt thẳng cột với nhau.</b></i>


<i><b> - Céng nh cộng các số tự nhiên.</b></i>


<i><b> - Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số </b></i>
<i><b>hạng.</b></i>


Thứ n m ngày 28 tháng 10 năm 2010<b></b>


<b>Toán</b>


<b>Cộng hai số thập phân</b>


<b>a) Ví dụ 1</b>


<b>. Thực hiện phép cộng nh cộng các số tự nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ n m ngày 28 tháng 10 năm 2010<b></b>


<b>Toán</b>



<b>Cộng hai số thập phân</b>


<b>Bài 1: Tính</b>



<b>LUYệN TậP</b>


58,2
+


24,3


75,8
+


294,19


0,995
+


0,868


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>17,4</b>

<b>44,57</b>



+

<b>7</b>

<b>,</b>

<b>8</b>

+



<b> 9</b>

<b>,</b>

<b>6</b>



<b> </b>

<b>34</b>

<b>,</b>

<b>82</b>




<b> 9</b>

<b>,</b>

<b>75 </b>



Thứ n m ngày 28 tháng 10 năm 2010

ă


<b> TỐN:</b>


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính :</b>


<b>Céng hai sè thËp ph©n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> </b></i>Thứ hai ngày 02 tháng 11 năm 2009


<b> </b>

<b>TỐN :</b> <b><sub>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</sub></b>


<b>Bài 3:</b>


<i>Nam cân nặng</i>

<i> 32,6 kg</i>

<i> . </i>

<i>Tiến cân</i>

<i> nặng hơn </i>

<i>Nam</i>

<i> 4,8 kg</i>

<i>. </i>


<i>Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?</i>



<b>Tóm tắt:</b>


Nam


4,8kg


<b>Bài giải:</b>


Số kg Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4(kg)


Đáp số: 37,4kg



32,6kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

60


59


58


57

56


55

54


53


52


51

47

50

49

46

45

48


44

41

40

43

42



39

38



37

36

35

33

34


32

31

29

28

27

26

30


25



24

23



22


21

20

19


18

17

16


15


14


13


12

03

01

11

10

06

05

09

08

07

04



Hết giờ




<b>Trũ chi</b>

<b><sub>Trũ chi</sub></b>



<b> Ô CửA </b>
<b>Bí MậT</b>


<b> Ô CửA </b>
<b>BÝ MËT</b>


<b>Cöa sè 3<sub>Cöa sè 3</sub></b>


<b>Cöa sè 2<sub>Cöa sè 2</sub></b>


<b>Cöa sè 1<sub>Cöa sè 1</sub></b> <b>+ 3,8</b>


<b>+ 2,2</b>
<b>+ 10,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trị chơi</b>

<b><sub>Trị chơi</sub></b>



<b>1,1</b> <b>+ 1,9</b>


<b>+ 10,5</b> <b><sub>+ 2,2</sub></b>


<b>+ 3,8</b>

3

<sub>3</sub>



13,5

<sub>13,5</sub>



15,7

<sub>15,7</sub>




<b>Cưa sè 1</b> <b>Cửa số 3</b> <b><sub>Ô cửa bí mật</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Luyện tập</b>



<b>Luyện tập</b>

<b> :</b>

<b><sub> :</sub></b>



-

Cộng các số thập phân.



- Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×