Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

đề thi học kỳ và thi hsg hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.2 KB, 51 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các cơng thức hóa học sau: CO 2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất?
PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG

ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC: 2016 - 2017

Cơng

TRƯỜNG THCS MINH HỊA

Mơn: Hóa học - Lớp: 8

thức

nào



Thời gian: 45 phút

công thức của hợp chất?
Câu 2 (1,0 điểm): Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.
b) Cu (II) và PO4 (III).
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
b) Hồn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:
t


Al + O2 ��
� Al2O3
Na3PO4 + CaCl2 Error: Reference source not foundError: Reference source not found Ca3(PO4)2 +
o

NaCl
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.
b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.
Câu 5 (1,0 điểm): Xác định cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol
của hợp chất là 80 gam.
Câu 6 (1,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:
o

t
3Fe + 2O2 ��
� Fe3O4

Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.
(Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC LỚP 8

Câu

1

Đáp án
- Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học.
- Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở lên.
Cơng thức của đơn chất: O2, Zn

Cơng thức của hợp chất: CO2, CaCO3.

2

Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)
Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)

3

a) Khái niệm phản ứng hóa học: Q trình biến đổi chất này thành
chất khác gọi là phản ứng hóa học.

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


* Dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra: Chất mới tạo thành có tính

0,5

chất khác với chất ban đầu về trạng thái, màu sắc, ... Sự tỏa nhiệt và
phát sáng cũng có thể là dấu hiệu của phản ứng.
b) Mỗi phương trình viết đúng: 1,0 điểm
o


t
4Al + 3O2 ��
� 2Al2O3
2Na3PO4 + 3CaCl2 ��
� Ca3(PO4)2 + 6NaCl

a) Viết đúng mỗi cơng thức tính
- Cơng thức tính khối lượng khi biết số mol: m = n x M (gam).
- Công thức tính thể tích chất khí (đktc) khi biết số mol: V = n x
4

22,4 (lít).
b)
- Error: Reference source not found = 0,25 x 46 = 11,5 gam.
- Error: Reference source not found = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít.

1,0
1,0
0,5
0,5

0,5
- Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất:

0,5
0,5

Error: Reference source not found; Error: Reference source not
found= 80 – 32 = 48 gam

5

- Số mol nguyên tử từng nguyên tố có trong 1 mol hợp chất:

0,5

Error: Reference source not found = 32 : 32 = 1 mol; nO = 48 : 16 =
3 mol
- CTHH của hợp chất: SO3

nFe
6

= 16,8 : 56 Error: Reference source not found= 0,3 mol

Theo PTHH: 3 mol Fe phản ứng hết với 2 mol O2
Vậy: 0,3 mol Fe phản ứng hết với x mol O2
x = 0,2 mol

VO2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít

0,25
0,25
0,25
0,25


ĐỀ SỐ 2

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2016 - 2017

TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH

Mơn: HĨA HỌC 8
Thời gian 45 phút

I. Lí thuyết: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
Câu 2: (1,0 điểm) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3: (1,0 điểm) Cơng thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16)
Câu 4: (1,0 điểm)
a. Khi cho một mẩu vơi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sơi
lên sùng sục, mẩu vơi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra khơng? Vì sao?
b. Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tôi tạo thành có tên là canxi
hiđroxit
Câu 5: (1,0 điểm) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở
đktc?
II. Bài tập: (5,0 điểm)
Câu 6: (2,0 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau:


a. Na + O2 - - -- > Na2O
b. KClO3 - - - - > KCl + O2 �
Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi
phương trình hóa học lập được
Câu 7: (1,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng giữ gìn
biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie
(Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO)

a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng?
Câu 8: (2,0 điểm) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2.
a. Tính khối lượng mol của hợp chất?
b. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC LỚP 8
Nội dung

Điểm

I. Lý thuyết
Câu 1
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.

0,5 điểm

- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay

0,5 điểm

nhiều electron mang điện tích âm
Câu 2
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học

0,25 điểm

Ví dụ: Cu; H2

0,25 điểm


- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên

0,25 điểm

Ví dụ: H2O; H2SO4
Câu 3

0,25 điểm

- Cơng thức hóa học CuSO4 cho ta biết:

0,25 điểm

- Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất

0,25 điểm

- Trong hợp chất có 1Cu; 1S; 4O

0,5 điểm

- Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC)
Câu 4

0,5 điểm

a. Có xảy ra phản ứng hóa học vì miếng vơi sống tan, phản ứng tỏa nhiệt

0,5 điểm


nhiều làm nước sơi.
b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nước � Canxi hiđroxit
Câu 5

0,5 điểm


- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.

0,5 điểm

- Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít
II. Bài tập
Câu 6
t
a. 4Na + O2 ��
� 2Na2O

0,5 điểm

Có tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2

0,5 điểm

0

0,5 điểm

t
b. 2KClO3 ��

� 2KCl + 3O2 �
0

Có tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3
Câu 7
a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có cơng thức về khối lượng của phản ứng

0,5 điểm
0,5 điểm

m Mg  m O2  m MgO

b) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng:

0,5 điểm

� m O2  m MgO  m Mg

= 1000 - 600
= 400 (gam)
Câu 8
a) Khối lượng mol của hợp chất A là:

1,0 điểm

M A  d A/O 2 .M O2

= 2 . 32 = 64 (gam)
b) Số mol của hợp chất A là:


0,5 điểm

nA = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là:
mA = n.MA

0,5 điểm

= 0,25 . 64
= 16 (gam)

ĐỀ SỐ 3

PHỊNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN HÓA HỌC 8


Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A. Số proton trong hạt nhân.
B. Số nơtron
C. Số điện tử trong hạt nhân
D. Khối lượng
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhơm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...
B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lị.
C. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.
Câu 3. Trong cơng thức hóa học của hiđrơ sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần
lượt là:

A. I và II
B. II và IV
C. II và VI.
D. IV và VI
Câu 4. Hỗn hợp khí gồm khí O2 và khí CO2 có tỉ khối đối với khí Hiđrơ là 19, thành phần % các khí
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60%; 40%
B. 25%; 75%
II. Tự luận (8,0 điểm).

C. 50%; 50%

D. 70%; 30%

Câu 5. Hồn thành các phương trình hóa học sau:
? + O2 → Al2O3
Fe + ? → FeCl3
Na + H2O → NaOH + H2
? + HCl → ZnCl2 + H2
CxHy + O2 → CO2 + H2O
Câu 6. Lập cơng thức hóa học của hợp chất gồm Al(III) liên kết với Cl(I). Tính thành phần phần trăm
theo khối lượng các ngun tố trong hợp chất đó?
Câu 7.
a) Tính khối lượng, thể tích (ở đktc) và số phân tử CO2 có trong 0,5 mol khí CO2?
b) Đốt cháy hồn tồn m gam chất X cần dùng 4,48 lít khí O 2(đktc) thu được 2,24 lít CO2(đktc) và 3,6
gam H2O. Viết sơ đồ phản ứng và tính khối lượng chất ban đầu đem đốt?

(Cho biết: C = 12, O = 16, S = 32, H = 1, Al = 27, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HÓA HỌC LỚP 8
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4


Đáp án

A

D

B

C

II. Tự luận (8,0 điểm).

Câu
5

Nội dung

Hoàn thành PTHH
4Al + 3O2

2Al2O3

2Fe + 3 Cl2

Điểm
0,5
0,5

2 FeCl3

0,5

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

0,5

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

1,0

CxHy + x +

y
O2
4

x CO2 +


y
H2 O
2

6  Lập CTHH: Công thức dạng chung: AlxCly
Theo qui tắc hóa trị: x . III = y . I


1,0

x
I
1

 → x= 1; y = 3
y III 3

CTHH của hợp chất: AlCl3
 Tính thành phần % các nguyên tố trong hợp chất:

M AlCl3

= 27 + 35,5 .3 = 133,5g

→%Al =

7

1,0


27.100%
20,2%
133,5

→%Cl = 100% - 20,2 = 79.8%
a. Tính khối lượng, thể tích và số phân tử:

1,5

mCO2 n.M CO2 0,5.44 22( g )
VCO2 n.22,4 0,5.22,4 11,2(l )

0,5

Số phân tử CO2 = 0,5 . 6.1023 = 3 . 1023 (phân tử)
b. Sơ đồ phản ứng: X + O2 → CO2 + H2O
Áp dụng ĐLBTKL ta có: m X  mO2 mCO2  mH 2O 0,5.44 22( g )
mX +

4,48
2,24
.32 
.44  3,6 → mX = 1,6(g)
22,4
22,4

1,0



ĐỀ SỐ 4

PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

MƠN: HĨA HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề

Câu 1: (2,0 điểm)
a/ hãy tính khối lượng của 2 mol NaCl.
b/ 5,6 lít khí H2 ở (đkc) có số mol là bao nhiêu?
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy hồn thành các phương trình hóa học sau?
a/ Fe + O2

Fe2O3

b/ HCl + Ca(OH)2

CaCl2 + H2O

c/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
d/ H2 + Cl2 HCl
Câu 3: (2,0 điểm)
a/ Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
b/ Cho sơ đồ phản ứng sau:
Lưu huỳnh + khí Oxi


Lưu huỳnhđioxit


Nếu khối lượng lưu huỳnh là 32g, khối lượng của Oxi là 32g thì khối lượng của lưu huỳnh đioxit là bao
nhiêu?
Câu 4: (2,0 điểm). Hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học trong các câu sau?
a/ Thanh sắt bị gỉ sét
b/ Hòa tan muối vào nước
c/ Cồn để trong khơng khí bị bay hơi
d/ Đường bị cháy thành than.
Câu 5: (2,0 điểm)
Nguyên tố hóa học là gì? Viết kí hiệu hóa học của 4 nguyên tố mà em biết.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC LỚP 8
Câu
1

Nội dung
a/ m NaCl = n.M = 2.58,5 = 117 g

Điểm
1,0

2

b/ Mol H2 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol
a/ 4Fe + 3O2 2Fe2O3

1,0
0,5


b/ 2HCl + Ca(OH)2

0,5

3

CaCl2 + 2H2O

c/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2

0,5

d/ H2 + Cl2 HCl
a/ Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng

0,5
1,0

khối lượng chất tham gia.
b/ mS + mO2
4

5

mSO2

0,5

Khối lượng SO2 = 32 + 32 = 64g

a/ Hiện tượng hóa học

0,5
0,5

b/ Vật lý

0,5

c/ Vật lý

0,5

d/ Hóa học
Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số Proton trong hạt nhân

0,5
1,0

gọi là Nguyên tố hóa học.
KHHH là Cu, N, Al, O

1,0


Trường .........................

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017

Lớp ............................


MƠN: HĨA HỌC LỚP 8

Họ và tên ...................

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm).
Em hãy lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Dãy nào gồm các chất là hợp chất?
A. CaO; Cl2; CO; CO2

B. Cl2; N2; Mg; Al

C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O

D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Câu 2. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là?
A. I

B. II

C. IV

D. V

Câu 3. Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là?
A. MgCl3


B. Cl3Mg

C. MgCl2

D. MgCl

Câu 4. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?
A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.
B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây.
Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là?
A. 0,28 gam

B. 5,6 gam

C. 2,8 gam

D. 0,56 gam

Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: C + O 2  CO2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol
phân tử oxi là?
A. 1 : 2

B. 1: 4

C. 2: 1

D. 1: 1


II. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau?
1. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4
2. Mg + AgNO3 ---> Mg(NO3)2 + Ag
3. Na + O2 ---> .........


4. ......... + HCl ---> AlCl3 + .......
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy tính khối lượng của:
a) 0,05 mol sắt từ oxit (Fe3O4)
b) 2,24 lít khí lưu huỳnh đi oxit SO2 ở đktc.
Câu 3. (2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong khơng khí sinh ra khí cacbon đi oxit (CO2).
a. Viết PTHH của phản ứng. Biết cacbon đã phản ứng với oxi trong khơng khí.
b. Tính thể tích khí oxi trong khơng khí đã tham gia phản ứng và thể tích khí cacbon đi oxit sinh ra?
Biết thể tích các chất khí đo ở đktc.
c. Ở nước ta, phần lớn người dân đều sử dụng than (có thành phần chính là cacbon) làm nhiên liệu
cháy. Trong q trình đó, sinh ra một lượng lớn khí thải cacbon đi oxit gây hiệu ứng nhà kính, ơ nhiễm
mơi trường khơng khí. Em hãy đề suất giải pháp nhằm hạn chế khí thải cacbon đi oxit trên? Giải thích?
(Cho Fe = 56; C = 12; O = 16; S = 32)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC LỚP 8
I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm)
Với mỗi câu đúng, học sinh được 0,5 điểm.

Câu
1
Đáp án
C
II. Phần tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1

2
A

3
C

4
C

5
B

Đáp án
1. 6NaOH + Fe2(SO4)3  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

6
D
Điểm
0,5

2. Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2 Ag

0,5

3. 4 Na + O2  2Na2O

1,0


- Học sinh viết đúng CTHH của Na2O

0,5

- Học sinh cân bằng đúng PTHH

0,5

4. 2 Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

1,0

- Học sinh xác định đúng Al và H2
- Học sinh cân bằng đúng PTHH.

0,5
0,5

(Trường hợp học sinh sai mũi tên kí hiệu trong PTHH cứ 2 PTHH
Câu 2

trừ 0,25 điểm)
a) Học sinh tính đúng MFe3O4 = 3.56 + 4.16 = 232 đvC

0,5

Tính đúng Khối lượng mH2SO4= n.M = 0,05.232 = 1,16g
b) Học sinh tính đúng số mol SO2 = 0,1 mol

0,5



Câu 3

Tính đúng khối lượng m = n.M = 0,1.(32 +2.16) = 6,4 g
- HS tính số mol cacbon có trong 1,2 g cacbon

0,5
0,25

mC = nC.MC => nc = mC : MC = 1,2 : 12 = 0,1 mol
a) Viết và cân bằng PTHH: C + O2  CO2

0,25

Tính đúng: Theo PT: 1mol - 1 mol - 1 mol

0,5

Theo ĐB: 0,1 mol – 0,1mol – 0,1mol
0,25

b) Học sinh tính đúng thể tích Oxi và thể tích cacbon đi oxit
Voxi = noxi . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
Vcacbonđioxit = ncacbonđioxit.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít

0,25

c. Học nêu được giải pháp và giải thích


1,0

Nội dung câu hỏi mở, tùy giáo viên cho điểm khích lệ học sinh
hoặc thêm 1 điểm của câu hỏi này vào nội dung ở câu khác.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN HĨA HỌC LỚP 8
I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ nhận thức
Nội
dung
kiến
thức

Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng
TN

TL

Vận

dụng
mức cao
hơn
TN TL

Cộng


1. Chấtngun
tử-phân
tử
Số câu
hỏi
Số điểm
2. Phản
ứng hóa
học
Số câu
hỏi
Số điểm

3. Mol tính tốn
hóa học

Số câu
hỏi
Số điểm

-Biết được thành
phần cấu tạo

ngun tử
- Biết hóa trị của
ngun tố trong
hợp chất

- Lập nhanh cơng
thức hóa học của một
hợp chất khi biết hóa
trị của các nguyên tố

2

1

3

1

2

3,0
(30%)

- Biết lập PTHH
của phản ứng
- Định luật BTKL
1
1
0,5


- Biết lập PTHH của
phản ứng

1

1

3

1

2,5
(25%)

- Biết khái niệm
- Tỉ khối của khí A so
mol
với khơng khí
- Lập cơng thức hóa
học của hợp chất
khi biết thành phần
% về khối lượng
các nguyên tố trong
hợp chất

- Biết cách
chuyển đổi
giữa khối
lượng , thể tích
và số mol


1

1

1

1

0,5

0,5

0,5

3

3

1

1,5
(15%)

3,0
(30%)

Tổng số
câu


3

1

Tổng số
điểm

1,5
(15%)

1
(10%)

3,0
(30%)

PHÒNG GD & ĐT TRẦN VĂN THỜI
TRƯỜNG THCS VỒ DƠI
Họ và tên:………………………
Lớp:……..
ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm
Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

4
4,5
(45%)
10
10

(100%)

KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015– 2016

Mơn : Hóa 8
Thời gian: 45 Phút


A. proton, nơtron
B. proton, electron
C. proton, nơtron, electron
D. nơtron, electron
Câu 2 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe
B. FeCO3, NaCl, H2SO4
C. NaCl, H2O, H2
D. HCl, NaCl, O2
Câu 3. Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là :
A. II
B. VI
C. III
D. IV
Câu 4. Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là
t0
t0
A. 4H + O2 ��
B. 4H + 2O ��
� 2H2O
� 2H2O

0
0
t
t
C. 2H2 + O2 ��
D. 2H + O ��
� 2H2O
� H2O
Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là
A. 3,3 g
B. 4,4 g
C. 2,2 g
D. 6,6 g
Câu 6. Chất khí nặng hơn khơng khí là :
A. CO2
B.
H2
C. CH4,
D. ,N2
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài1. (2 đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát.
Bài 2. (2 đ).Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau?
a) Al + HCl ---- > AlCl3 + H2.
b). Na + H2O---- > NaOH + H2
Bài 3. ((3,0 đ):. . Tìm số mol các chất sau :
a, 32 g O2 ,
b. 17,4 g K2SO4 ,
c. 5,6 lít khí CO2 ( đktc)
Cho: H = 1; C = 12 ; O = 16 ; S = 32; K = 39;.


--------------------- Hết----------------------

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- HÓA 8
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

D

C

B


A

0,5

0,5

0,5

0,5

Điểm
0,5
0,5
Phần II: Tự luận (7 điểm)


Bài

Ý

1.

Đáp án
Định luật bảo tồn khơi lượng:
“Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm
bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”.
Giả sử có phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C và chất D,
ta có:


Điểm


mA  mB  mC  mD 



2Al + 6HCl ---- > 2AlCl3 +3 H2.

a)

2

b)

2Na + 2 H2O---- > 2NaOH + H2



n = 32/32 = 1 mol



b)

n = 17,4/ 174 = 0,1 mol



C,


V= n/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol

a)

3

.





Đề I
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3Đ).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho các phát biểu nào sau đây:
a. Oxit là hợp chất mà phân tử gồm hai nguyên tố khác nhau.
b. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng với nhiều đơn chất ( kim loại, phi kim) và hợp chất.
c. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.
d. Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với đơn chất.
Những phát biểu đúng là :
A. a, b

B. b,c

C. c, d

D. c, a


Câu 2: Các chất có cơng thức hóa học sau : KO, CaO, Na2O, FeO, Fe2O3, Ca2O, AlO. dãy các cơng thức hóa
học viết sai là


A. CaO, Na2O, FeO
B. CaO, Na2O, Fe2O3
C. KO, Ca2O, AlO
D. Na2O, Fe2O3, Ca2O
Câu 3: cho các phản ứng hóa học sau :
0

a. 2Cu

+ O2 t  2 CuO
0

t
c . 2H2 + O2   2H2O

b. CaO + H2O   Ca(OH)2
d. CH4 + 2O2

0

t  CO2 + 2H2O

trong các phản ứng trên, phản ứng hóa học xảy ra sự oxi hóa là:
A. a, b, c

B. b, c, d


C. c, d, a

D. d, a, c

Câu 4
Các chất có cơng thức hóa học sau là oxit axit:
A.
B.
C.
D.

CO, CO2, NO, N2O
CO2, SO3, P2O5, Mn2O7, CrO3
CaO, SO2, H2O, Na2O
N2O5, CO, Cr2O3, Al2O3

Câu 5 : Cơng thức oxit có tên gọi là đinitơ pentaoxit là:
A. N2O3

B. N2O4

C. NO2

D. N2O5

Câu 6. Cho các phản ứng hóa học sau:
a. 2H2

0


+ O2 t  2 H2O
0

b. CaO + 2H2O   Ca(OH)2 + H2

c. 2CuO + H2 t  2 Cu(OH)2

d. Fe + H2SO4loãng   Fe2(SO4)3 + H2

e. Al + H2SO4loãng   Al2(SO4)3 + H2

f. 2KMnO4 t  KMnO4

0

+ MnO2 + O2

số phản ứng sai là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

B. TỰ LUẬN(7Đ).
Câu 1 Cho các chất có cơng thức hóa học sau: HCl, CaO, Cu(OH)2, Fe, SO2, NaHCO3, Si,MnO2, KNO3,
KMnO4, H3PO4, S, KClO3,Na, K2O, Ba(OH)2, Na2CO3,AlPO4, H2S, FeS, PbO, CaCO3, MnSO4, BaSO3

Phân loại đọc tên các chất trên.
Câu 2: Hồn thành phương trình hóa học sau:


a. Fe

+ O2 ---> …
MnO2 , t0

b. KClO3 ------------> …
c.

+



… + …. ---> P2O5

d. KMnO4

---> …

+ … + …

e. H2O +

……

----> Ba(OH)2 + ….


f. Na +

……

-----> ……

+ H2

g. Na + … ---> Na2O
h.

P2O5 + …. ----> H3PO4

i.

Fe + H2SO4loãng

----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

k. CuO + H2 ----> …. + …..
Câu 3 : Đốt cháy 2,4 g Mg với 8g oxi tạo thành magie oxit (MgO). Hãy cho biết:
a. Chất nào cịn thừa, khối lượng là bao nhiêu?
b. tính khối lượng MgO tạo thành.

ĐỀ II
A. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN(3Đ).
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Cho các phát biểu nào sau đây:
a. Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố phi kim.
b. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ.

c. Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với oxi.
d. Khơng khí là một hỗn hợp của nhiều chất khí, trong đó chủ yếu là khí nitơ và khí oxi.
Những phát biểu sai là :
A. a, b

B. b, c

C. c, d

D. d, a


Câu 2 : Các chất có cơng thức hóa học sau : MgO, Mg2O, NaO, FeO, Fe2O3, AlO. dãy các cơng thức hóa học
viết sai là
A. MgO, NaO, FeO
B. NaO, FeO, AlO
C. Mg2O, Fe2O3, AlO
D. Mg2O, NaO, AlO
Câu3 : cho các phản ứng hóa học sau :
0

a. C

0

t
+ O2   CO2

t
c. 4Al + 3O2   2Al2O3


b. 3H2O + P2O5   2 H3PO4

d. CH4 + 2O2

0

t  CO2 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, phản ứng hóa học xảy ra sự oxi hóa là:
A. a, b,c

B. b,c, d

C. c, d, a

D. d, a, c

Câu4: Cho các phương trình hóa học sau:
0

0

t
a. H2 + PbO   Pb + H2O

t
b. 4Al + 3O2   2Al2O3

c. Ba + 2H2O   Ba(OH)2 + H2


t
d. H2 + Na2O   2NaOH

d. Na2O + 2H2O   2NaOH + H2

0

e.Mg

+ 2HCl   MgCl2 + H2

số phản ứng đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5: những chất có cơng thức sau là oxit bazơ:
A.
B.
C.
D.

Fe2O3, FeO, Cr2O3, CaO
Cr2O3, CrO3, Al2O3, Mn2O7
Na2O, MnO2, SO3, P2O5

K2O, CO2, CO, NO

Câu 6 cơng thức oxit có tên gọi là sắt (III) oxit
A. Fe3O4

B. FeO

C. Fe2O3

D. Công thức khác

B. TỰ ḶN(7Đ).
Câu 1 Cho các chất có cơng thức hóa học sau: P2O3, PbO, Al(OH)3, Mn, SO3, Ca(HCO3)2, SiO2, O2, BaO,
NaNO3, H3PO4, S, Ag, Zn, K2O, Ba(OH)2, HNO3, K2CO3,Fe3(PO4)2, H2S, Na2S, Ag2O, BaCO3, CuSO4, Ag2SO3


Phân loại đọc tên các chất trên.
Câu 2: Hoàn thành phương trình hóa học sau:
a. …. + …. ---> SO2
MnO2 , t0
b. KClO3 ------------> …
c. KMnO4

---> …

+



+ … + …


d. … + …. ---> Al2O3
e. Ag2O + H2 ---> …… + …..
f. K + H2O ---> ….. + ….
g. C2H2 + O2 ---> … +.....
h. HCl + ….

----> ZnCl2 + ….

i. Na2O + ….

---->

NaOH

k. …. + H2O

----> H2SO3

Câu 3 : Đốt cháy 6,2g photpho với 18,48 lít oxi tạo thành điphotpho pentaoxit
( P2O5). Hãy cho biết
a. Chất nào còn thừa, khối lượng là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng P2O5 tạo thành.

Tiết 36:

KIỂM TRA HỌC KỲ I

Ma trân đề kiểm tra
Cấp độ

Biết
TNKQ
TL
Chủ đề
1. Chất - Biết cấu
nguyên tử - tạo
phân tử.
nguyên
tử, ngn
tố
hố
học Hiểu
ý nghĩa
CTHH
Phân loại
được đơn
chất hợp

Hiểu
TNKQ
TL
Dựa vào
tính chất
của chất
tách chất
ra
khỏi
hỗn hợp.
Tính hố
trị và lập

CTHH
của hợp
chất khi

Lập
CTHH
của hợp
chất khi
biết hố
trị.

Vận dụng thấp
TNKQ
TL

Vận dụng cao
TNKQ TL

Tổng


chất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2.
Phản
ứng
hố
hoc.


3
1,5
15%
Phân biệt
hiện
tượng vật
lí , hóa
học

Số câu
1
Số điểm
0,5
Tỉ lệ
5%
3. Mol và
tính tốn
hố học.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

biết hố
trị.

2
1
1
1
10%
10%
Lập
PTHH

1,5
2,0
20%
Biết tính
số ngun
tử,
số
phân tử.
Áp dụng
CT tính tỉ
khối.

4
2,0

Áp
dụng
CT tính
thành
phần
phần

trăm
các
ngun
tố
trong
hợp
chất.
1
1
10%
1
1,0

2
1,5
15%
4
2,0

20%

10%

20%

PHỊNG GD-ĐT

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm
Bằng số


Bằng chữ

6
3,5
35%
Vận
dung
định luật
bảo tồn
khối
lượng
1
0,5
5%
Tính thể Áp dụng
tích khí tính thể
ở đktc
tích, tính
khối
lượng
chất tham
gia, sản
phẩm.

3,5
3,0
30%

2,5

2,5

1
0,5
5%
2
1,0

0,5
1
10%
0,5
1,0

3,5
3,5
35%
14
10

25%

10%

10%

100%

KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC : 2012-2013

MƠN : HĨA HỌC 8
Thời gian làm bài : 45 phút
Chữ kí giám khảo
Giám khảo 1
Giám khảo 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron
B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron
D. Proton, nơtron và electron.

Mã phách


Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi.
A. O3
B. 3O2
C. 3O
D. 3O2
Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất.
A. Na, Ca, Cu, Br2.
B. Na, Ca, CO, Cl2
C. CaO, H2O, CuO, HCl
.D. Cl2, O2, CO2, N2.
Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất
nguyên tố R với clo là:
A. RCl

B. RCl2
C. RCl3
D. RCl4
Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và
thốt ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:
A. 213g
B. 213,3g
C. 214,4g
D. 214g
Câu 6. Chất khí A có d A / H  14 CTHH của A là:
A. SO
B. CO2
C. N2
D. NH3
Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là:
A. 6. 1023
B. 1,5. 1023
C. 9. 1023
D. 3.1023
Câu 8. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học:
A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi;
C. Thanh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ;
D.Cồn để trong lọ khơng đậy kín bị bay hơi;
Câu 9. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó
khuấy kỹ và lọc:
A. Đường và muối ăn.
B. Bột than và bột sắt.
C. Bột đá vôi và muối ăn.
D. Giấm và rượu
Câu 10. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là:

A. 22,4 lít
B. 33,6 lít
C. Khơng xác định được D. 11,2 lít
2

II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm):

Câu 1.(1đ)

Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
a. Na (I) và nhóm SO4(II)
b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
Câu 2 . (1đ)
Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO
Câu 3 .(1,5đ) Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5
2. Fe + HCl  FeCl2 + H2
3. Fe + O2
 Fe3O4
Câu 4.(1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO 2 )
a. Lập phương trình phản ứng?
b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc).
Cho biết : S =32 ; O2 =16
Đáp án - Biểu điểm.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (05 điểm):
Câu
1
2
3
4

5
6
Đáp án
B
B
A
C
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm):
Câu 1. (1 điểm) a. Na2SO4
b. SO2
(Mỗi CTHH đúng được 0,5 điểm.)
Câu 2. (1 điểm)
MCuO = 64 + 16 = 80g (0,5 điểm.)

7
D

8
C

9
C

10
A


% Cu = 80%


(0,5 điểm.)

Câu 3.(1,5 điểm )
PTHH
1.
2.
3.
(Mỗi

2P + 5O2 → 2P2O5
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
3Fe + 2O2

Fe3O4
PTHH đúng được 0,5 điểm.)

Câu 4.( 1,5 đ )

. S

+

O2 →

SO2 (0,5 điểm )
Số mol S nS = = 0,1 mol (0,25 điểm )

Theo PTHH : số mol SO2 = số mol S = số mol O2 = 0,1 mol


Thể tích SO2 sinh ra ở (đktc ) : 0,1.22,4 = 2,24 lít
Khối lượng oxi : 32 .0,1 =3,2 g

Họ và tên:……………………..
Lớp: 8…
Điểm

(0,25 điểm )
(0,25 điểm )
(0,25 điểm )

BÀI THI HỌC KÌ II-MƠN HĨA HỌC-KHỐI 8
Năm học 2013-2014. Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày....tháng …/2013
Lời phê của thầy/cô giáo

Đề I
I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những cơng thức thích hợp.
Câu 1 (2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H2S04, Fe(0H)2;Fe3O4, K2O, FeS04, HCl, Li0H, CaCl2,
Al(0H)3 Mn02, S02, Mn2O7,KHS04, HN03, những hợp chất thuộc loại
a, oxit axit là: .......................................................
b, oxit bazơ là: .....................................................
c, bazơ là: ............................................................
d, muối là: ...........................................................
e, axit là:..............................................................
Câu 2(1đ): Cơng thức hóa học của
a/ Natri sunphat là :………………..

b/ Canxi hiđroxit là:……………



c/ Axit photphoric là: …..………….

d/ Magie clorrua là: …..………

II. Tự luận ( 7đ).
Câu 1 (3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc
loại phản ứng hố học nào?
a, Fe2O3 1  Fe 2  FeCl2.
b, P 3  P205 4  H3P04
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
....................................................................................................
Câu 2 (1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.
Câu 3 (3đ) . Hịa tan hồn tồn 13 gam kẽm trong dung dịch H2SO4 24,5%
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng kẽm trên.
c, Tính nồng độ phần trăm của muối kẽm sunfat thu được sau phản ứng.
Cho Zn=65; H=1; S=32; O=16; Cl=35,5

Họ và tên:………………….
Lớp: 8…
Điểm

BÀI THI HỌC KÌ II-MƠN HÓA HỌC-KHỐI 8
Năm học 2013-2014. Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày....tháng …/2013
Lời phê của thầy/cô giáo


Đề 2
I. Trắc nghiệm (3đ). Điền vào chỗ trống những cơng thức thích hợp.
Câu 1(2đ): Trong các hợp chất sau: H3P04, Na20, H2S, Na0H, BaCl2, Fe203, C02, Al(0H)3,
Ca(HC03)2, Na3P04, Ca(0H)2, H2Si03, CrO3, SiO2, những chất thuộc loại
a, oxit axit là: .......................................................
b, oxit bazơ là: .....................................................


c, bazơ là: .............................................................
d, muối là: ............................................................
e, axit là:................................................................
Câu 2(1đ): Cơng thức hóa học của
a/ Kali hiđroxit là :………………..

b/ Canxi sunphat là:……………

c/ Bari clorrua là: …..……… ………

d/ Axit clohiđric là: …..………..

II. tự luận (7 đ).
Câu 1(3đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc
loại phản ứng hố học nào?
a, Ca 1  Ca0 2  Ca(0H)2.
b, Fe304 3  Fe 4  FeS04
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………
Câu 2 (1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M.
Câu 3 (3đ) . Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong dung dịch H2SO4 24,5%
a, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ để hòa tan hết lượng magie trên.
c, Tính nồng độ phần trăm của muối magie sunfat thu được sau phản ứng.
Cho Mg=24; H=1; S=32; O=16; Na=23

Đáp án và biểu điểm
Bài Thi học kỳ II-Năm học 2012-2013
Mơn thi: Hố học – Khối: 8
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 ( 2đ): Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ
a, ôxit là: Ca0, Mn02, S02.
b, bazơ là : Fe(0H)2, Li0H, Al(0H)3 .
c, muối là: FeS04, CaCl2, KHS04.
d, axit là: H2S04, HCl, HN03.


Câu 2( 1đ):
Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ
a/ Natri sunphat là : Na2SO4
b/ Canxi hiđroxit là: Ca(OH)2
c/ Axit photphoric là: H3PO4
d/ Magie clorrua là: MgCl2
II. Tự luận ( 7 đ)
Câu 1 (3đ):
Viết đúng mỗi phản ứng
0,5 đ

phân loại đúng 0,25 đ. Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ
a, Fe203 1 
Fe 2  FeCl2.
b, P 3  P205 4  H3P04
1; Fe203 +3 H2 2 Fe +3 H20
PƯ thế
3; 4 P + 502  2P205 PƯ hoá hợp
2; Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2
PƯ thế
4; P205 +3 H20 2 H3P04 PƯ hố hợp
Câu 2(1đ). Tính khối lượng HCl có trong 200ml dung dịch HCl 1,5M.
- Tính được nHCl= 1,5.0,2=0,3 mol
0,5đ
- Tính khối lượng HCl=0,3. 36,5= 10,95g
0,5đ
Câu 3(3đ) :
a/ nZn = 13 : 65= 0,2( mol)
0,25đ
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
0,5 đ
nH 2 = nZn = 0,2 ( mol)
 VH 2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít
0,5 đ
b/ - Tính đúng : nH2SO4 =0,2 mol  m=19,6g mdd=80g
0,75 đ
c/ Tính được nmuối=0,2mol m=32,2g
0,25 đ
- Tính được mdd=13+80-0,2.2=92,6g C%=34,8%
0,75 đ
Đề 2

I. Trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1(2đ):
Điền đúng mỗi loại hợp chất được 0,5 đ
a, ôxit là: Na20, Al203, C02.
b, bazơ là :Na0H, Al(0H)3, Ca(0H)2.
c, muối là BaCl2, Ca(HC03)2, Na3P04. d, axit là: H3P04, H2S, H2Si03 .
Câu 2( 1đ):
Điền đúng mỗi công thức được 0,25 đ
a/ Kali hiđroxit là : KOH
b/ Canxi sunphat là: CaSO4
c/ Bari clorrua là: BaCl2
d/ Axit clohiđric là: HCl
II. tự luận (7 đ)
Câu 1(3 đ): Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ, phân loại đúng 0,25 đ.
Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ
a, Ca 1  Ca0 2  Ca(0H)2.
b, Fe304 3  Fe 4  FeS04
1; 2 Ca + 02  2Ca0
PƯ hóa hợp
3; 3 Fe +2 02 Fe304
PƯ hóa hợp
2; Ca0 + H20  Ca(0H)2 PƯ hóa hợp
4; Fe + H2S04  FeS04 + H2
PƯ thế
Câu 2(1đ). Tính khối lượng NaOH có trong 400ml dung dịch NaOH 1,5M.
- Tính được nNaOH= 1,5.0,4=0,6 mol
0,5đ
- Tính khối lượng NaOH=0,6. 40= 24g
0,5đ
Câu 3(3đ) :

a/ nZn = 3,6:24= 0,15( mol)
0,25đ
Mg+ H2SO4  MgSO4 + H2
0,5 đ
nH 2 = nMg = 1,5 ( mol)
 VH 2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít
b/ - Tính đúng : nH2SO4 =0,15 mol  m=14,7g mdd=60g
c/ Tính được nmuối=0,15mol m=18g
- Tính được mdd=3,6+60-0,15.2= 63,3g C%=28,44%

0,5 đ
0,75 đ
0,25 đ
0,75 đ


×