Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên HS:...
Lớp:...Trường:...
Năm học: 2010 - 2011
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN: TỐN LỚP 5</b>
<b>Ngày kiểm tra:.../.../ 2011</b>
Chữ ký GT
Số phách
<b>ĐIỂM</b> <b>Điểm bằng chữ</b> <b>Giám khảo</b> Số phách
<i> Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Phần I</b>: <b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1:</b> Hỗn số 5
9
4
chuyển thành phân số có kết quả là:
A. 45<sub>9</sub> B. 20<sub>9</sub> C. <sub>15</sub>49 D. 49<sub>9</sub>
<b>Câu 2:</b> Kết quả của phép tính
8
5
:
3
D. 65
23
<b>Câu 3 :</b> 205m2<sub>=...dm</sub>2<sub>. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub>
A.205 B. 205000 C. 2050000 D. 20500
<b>Câu 4 :</b> Số bé nhất trong các số : 34,16 ; 24,161 ; 18,15 ; 18,7
A. 34,16 B. 24,161 C. 18,15 D. 18,7
<b>Câu 5 :</b> Chữ số 3 trong số 29,734 thuộc hàng nào:
A. Hàng trăm B. Hàng phần trăm C. Hàng đơn vị D. Hàng phần mười
<b>Câu 6 :</b> Sáu nghìn khơng trăm mười tám đơn vị , năm phần trăm được viết là:
A. 60018,50 B.600018,5 C. 6018,05 D. 6018,005
<b>Phần II : </b>
<b>Bài 1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1000
4
kg =...kg
b/ 7m2<sub> 16dm</sub>2<sub>=...m</sub>2<sub> d/ </sub>
5
2
tấn =...yến
<b>Bài 2 :</b> Thực hiện phép tính sau:
a/
6
4
+
4
3
b/
7
6
x
2
1
x
6
7
c/
<b>Bài 3 :</b> Mua 14 hộp bánh hết 224 000 đồng. Hỏi mua 42 hộp bánh như thế hết
bao nhiêu tiền?
<b>Bài giải:</b>
...
...
...
...