Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1. Điền vào chỗ trống</b></i>
Đa số các muối Mn2+<sub> tan trong nước, cho dung dịch có màu… hay…</sub>
<i><b>A. Hồng nhạt, không màu</b></i>
B. Hồng nhạt, nâu đỏ
C. Không màu, nâu đỏ
D. Hồng nhạt, đen
<i><b>Câu 2. Chất nào sau đây tan trong NaOH 2n dư?</b></i>
<i><b>A.</b></i> Al(OH)3, Fe(OH)2
<i><b>B.</b></i> Zn(OH)2, Mn(OH)2
<i><b>C. Al(OH)3, Zn(OH)2</b></i>
<i><b>D.</b></i> Fe(OH)3, Fe(OH)2
<i><b>Câu 3. Fe(OH)</b></i>2, Fe(OH)3, Mn(OH)2 có chung đặc điểm gì?
A. Có tính acid, tan rong nước
B. Có tính acid, khơng tan trong nước
<i><b>C. Tính bazơ, khơng tan trong nước</b></i>
D. Tính bazơ, tan trong nước
<i><b>Câu 4. Cho Fe</b></i>2+<sub> tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa trắng, nhưng để </sub>
lâu kết tủa biến thành màu xanh phổ?
<i><b>A.</b></i> K3[Fe(CN)6]
<i><b>B. K4[Fe(CN)6]</b></i>
<i><b>D.</b></i> Fe4[Fe(CN)6]3
<b>Kết luận sau đây đây Đúng hay sai?</b>
<i><b>Câu 5. Khi cho Al</b></i>3+<sub> tác dingj với hỗn hợp Amoni hydroxit và Amoni clorua </sub>
tạo tủa keo Nhôm hydroxit màu trắng kết tủa tan trong NH4Cl tạo phức chất
A. Đúng B. Sai
<i><b>Câu 6. Mn</b></i>2+<sub> tác dụng H</sub>
2O2 tạo thành MnO32-. Sản phẩm cuối cùng có màu
đỏ.
A. Đúng B. Sai
<i><b>Câu 7. Khi xác định cation Fe</b></i>2+<sub> và Fe</sub>3+ <sub> với thuốc thử nào sau đây đều cho </sub>
kết tủa màu đen và tan trong acid vô cơ
<i><b>A. Amoni sulfur</b></i>
B. Kali ferocyanua
C. Kali fericyanua
D. Kali sulfocyanua
<i><b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?</b></i>
<b>A.</b> Na+<sub> cho ngọn lửa màu vàng yếu</sub>
<b>B.</b> Natri hydrotartrat là thuốc thử nhận biết Ag+
<b>C.</b> Phản ứng mưa vàng sẽ tạo tử trắng óng ánh
<i><b>Trường CĐCĐ Đồng Tháp </b></i>
<i><b>Lớp CĐ CNTP K9</b></i>
<b>D. K+ <sub>cho ngọn lửa màu tím</sub></b>
<i><b>Câu 9. Những kim loại nào sau đây đều tan trong acid nitric đặc?</b></i>
A. vàng, sắt, nhôm
<i><b>B. vàng, bạch kim, iridi</b></i>
C. kẽm, sắt, nhôm
D. vàng, crôm, iridi
<i><b>Câu 10. Các halogen đều dễ tan trừ các halogen của các kim loại</b></i>
<i><b>A.</b></i> Pb2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+
<i><b>B.</b></i> Cu2+<sub>, Hg</sub>+<sub>, Ni</sub>2+
<i><b>C. Pb</b><b>2+</b><b><sub>, Ag</sub></b><b>+</b><b><sub>, Hg</sub></b><b>2+</b></i>
<i><b>D.</b></i> Na+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+
<i><b>Câu 11. Để nhận biết SO</b></i>42-,CO32- là gì ?
<i><b>A.</b></i> Chỉ thị màu
<i><b>B.</b></i> Nacl
<i><b>C.</b></i> BaCl2
<i><b>D. Ba(NO3)2</b></i>
<i><b>Câu 12. Cation Hg</b></i>+<sub> tác dụng với kali iodua tạo kết tủa xanh đen rồi xám </sub>
đen. Hãy cho biết 2 chất đó là chất nào sao đây?
<i><b>A.</b></i> HgI và KI
<i><b>B.</b></i> Hg và K2[HgI4]
<i><b>C. HgI2 và Hg</b></i>
<i><b>D.</b></i> K+<sub> và Hg</sub>2+
<i><b>Câu 13. Thuốc thử chung các anion Cl</b></i>-<sub>,Br</sub>-<sub>,I</sub>-<sub> :</sub>
<i><b>A.</b></i> AgNO3 trong H2SO4 đậm đặc
<i><b>B.</b></i> AgNO3 trong HNO3 đậm đặc
<i><b>C. AgNO3 trong HNO3 loãng</b></i>
<i><b>D.</b></i> AgNO3 trong H2SO4 loãng
<i><b>Câu 14. Anion nào sao đây tác dụng với chì acetat cho kết tủa trắng?</b></i>
<i><b>A.</b></i> Cl-<sub>, I</sub>
<i><b>-B. Cl</b><b>-</b><b><sub>, Br</sub></b><b></b></i>
<i><b>-C.</b></i> I-<sub>, Br</sub>
<i><b>-D.</b></i> Đáp án khác
<i><b>Câu 15. trong 3 dung dịch Brom, Iod, Clo, chất nào tác dụng với chì </b></i>
Pb(CHCOO)2 tạo thành chất phức.
<i><b>A. Brom</b></i>
B. Iod
C. Clo
<i><b>Câu 16. Để xác định ation Ag</b></i>+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>và Hg</sub>2+<sub> ta dùng thuốc thử nào?</sub>
<i><b>A.</b></i> K2CrO4 và (NH4)2S
<i><b>B. KI và K2CrO4</b></i>
<i><b>C.</b></i> H2SO4 và KI
<i><b>D.</b></i> Cu và KI
Câu 17 Cation Ag+<sub> dễ bị … và … khử trong môi trường kiềm và cũng dễ </sub>
tạo phức như [Ag(NH3)2]+, [Ag(CN)2]-, [Ag(S2O3)2]3+, [Ag(SCN)3]2-.
<i><b>A. Cation Sn</b><b>2+</b><b><sub>, cation Mn</sub></b><b>2+</b></i>
<i><b>B.</b></i> Cation Cl-<sub>, cation Mn</sub>2+
<i><b>C.</b></i> Cation Mn2+<sub>, cation Cu</sub>2+
<i><b>D.</b></i> Anion Cl-<sub>, cation Sn</sub>2+
<b>Nối nội dung của cột A với cột B sao cho phù hợp</b>
A B
<i><b>18. Các muối thủy ngân I</b></i> a. Màu trắng, kém bền nhiệt
<i><b>19. Các muối sulfat, bismuth, </b></i>
thủy ngân và amtimon
b. Không tan trong nước nheng dễ
tan trong acid
<i><b>20. Bạc hydroxit</b></i>
c. tan trong dung dịch iodua dư tạo
phức