Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 80 bài tập trắc nghiệm Chương Điện li môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Nam Phù Cừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.11 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BỘ 80 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG ĐIỆN LI </b>



<b>MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NAM PHÙ CỪ </b>


<b>Câu 1:</b> Phương trình điện li nào sau đây không đúng ?


A. HCl → H+<sub> + Cl</sub>


-B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
C. H3PO4 → 3H+ + PO4


3-D. Na3PO4 → 3Na+ + PO4


<b>3-Câu 2:</b> Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ?
A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4


-B. H2CO3 ⇌ 2H+<sub> + HCO3</sub>
-C. H2SO3 → 2H+<sub> + SO3</sub>
2-D. Na2S ⇌ 2Na+ + S


<b>2-Câu 3:</b> Các chất dẫn điện là


A. KCL nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3.
B. dung dịch glucozơ , dung dịch ancol etylic , glixerol.
C. KCL rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương.


D. Khí HCL, khí NO, khí O3.


<b>Câu 4:</b> Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là
A. KOH, NaCL, H2CO3.



B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl.
C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3.
D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2.


<b>Câu 5:</b> Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, cứ 100 phân tử hịa tan có 2 phân tử phân li thành ion. Nồng


độ của ion H+<sub> là </sub>


A. 0,001M. B. 0,086M. C. 0,00086M. D. 0,043M.


<b>Câu 6:</b> Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu
được dung dịch X. Nồng độ ion SO42-<sub> trong X là </sub>


A. 0,2M. B. 0,8M. C. 0,6M. D. 0,4M.


<b>Câu 7:</b> Trộn 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch FeCl3 0,3m thu được dung dịch Y.
Nồng độ ion Fe3+<sub> trong Y là </sub>


A. 0.38M. B. 0,22M. C. 0,19M. D. 0,11M.


<b>Câu 8:</b> Một dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và SO42- (x mol).
Giá trị của x là


A. 0,050. B. 0.070. C. 0,030. D. 0,045.


<b>Câu 9:</b> Một dung dịch chứa Mg2+<sub> (0,02 mol), K</sub>+<sub> (0,03 mol) , Cl</sub>-<sub> (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá </sub>
trị của y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 10:</b> Dung dịch X gồm : 0,09 mol Cl- , 0,04 mol Na+ , a mol Fe3+ và b mol SO . Khi cô cạn X thu được


7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là


A. 0.05 và 0,05. B. 0,03 và 0,02.
C. 0,07 và 0,08. D. 0,018 và 0,027.


<b>Câu 11:</b> Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả
năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:


A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4.
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.


<b>Câu 12:</b> Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?
A. H+, NO3-.


B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.


<b>Câu 13:</b> Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào ?


A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.


C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-<sub>, H</sub>+<sub>. </sub>


<b>Câu 14:</b> Cho các chất: phèn K – Al; C2H5OH; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH;



HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2; CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt.
Số chất điện li là:


A. 6 B. 7
C. 9 D. 8


<b>Câu 15:</b> Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy.


B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước


<b>Câu 16:</b> Axít nào sau đây là axit một nấc?
A. H2SO4 B. H2CO3 C. CH3COOH D. H3PO4


<b>Câu 17:</b> Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđrơxit lưỡng tính ?
A. Al(OH)3, Zn(OH)3, Fe(OH)2 B. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2
C. Al(OH)3, Fe(OH)2,Cu(OH)2 D. Mg(OH), Pb(OH)2, Cu(OH)2


<b>Câu 18:</b> Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S,HCl, H2SO4, H3PO4, dung dịch có nồng độ H


lớn nhất là


A. H2SO4 B. H2S C. HCl D. H3PO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


C. Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.


<b>Câu 20:</b> Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây không đúng?



A. Muối là những hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
B. Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn cịn hiđrơ có khả năng phân li ra ion H+<sub>. </sub>


C. Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit khơng cịn hiđrơ có khả năng phân li ra H+<sub>. </sub>


D. Hiđrơxít lưỡng tính khi tan vào nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như Bazơ.


<b>Câu 21:</b> Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M
?


A. 100 ml.B. 50 ml. C. 40 ml. D. 20 ml.


<b>Câu 22:</b> Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hcl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,
khối dung dịch tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là


A. 0,05 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,15 mol.


<b>Câu 23:</b> Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol
SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là


A. KCl, K2SO4, AlCl3.
B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.
C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.
D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.


<b>Câu 24:</b> Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch có
chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là


A. 1,2. B.0,8. C. 0,6. D. 0,5.



<b>Câu 25:</b> Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B
chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung
dịch A là


A. 7,30% B. 5,84% C. 5,00% D. 3,65%


<b>Câu 26:</b> Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron - stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ:
Na+, Cl-, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2- ?


A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.


<b>Câu 27:</b> Cho các ion sau:


(a) PO43-<sub> (b) CO3</sub>2-<sub> (c) HSO3</sub>-<sub> (d) HCO3</sub>-<sub> (e) HPO3</sub>
2-Theo Bron-stêt những ion nào là lưỡng tính ?


A. (a), (b). B. (b), (c).
C. (c), (d). D. (d), (e).


<b>Câu 28:</b> Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2, Cu(OH)2. B. Al(OH)3, Cr(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 29:</b> Cho các chất và ion sau: HCO3-, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-,
Zn(OH)2, Cr2O3, HPO42-, H2PO4-, HSO3-. Theo Bron-stêt có bao nhiêu chất và ion là lưỡng tính ?


A. 12. B. 11.
C. 13. D. 14.



<b>Câu 30:</b> Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl-, Na+, NH4+.


B. Cl-, Na+, Ca(NO3)2.
C. NH4+<sub>, Cl</sub>-<sub>, H2O. </sub>


D. ZnO, Al2O3, Ca(NO3)2.


<b>Câu 31: </b>Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11, thu được


dung dịch mới có pH = 12. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là
A. 1/1 B. 2/1 C. 1/10 D. 10/1


<b>Câu 32:</b> Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 có pH = 3 với 2 lít dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung
dịch mới cố pH = 4. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là


A. 8/1 B. 101/9 C. 10/1 D. 4/1


<b>Câu 33:</b> Trộn hai dung dịch Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1 : 1
thu được kết tủa và dung dịch và dung dịch . Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện li của nước, các
ion cos mặt trong dung dịch Y là


A. Na+ và SO42- B. Ba2+ ,HCO32- và Na+
C. Na+<sub> , HCO3</sub>2-<sub> D. Na</sub>+<sub> , HCO3</sub>2-<sub> và SO4</sub>


<b>2-Câu 34:</b> Cho các dung dịch HCl, H2SO4 và CH3COOH có cùng giá trị pH. Sự sqps xếp nào sau đây đúng


với giá trị nồng độ mol của các dung dịch trên ?
A. HCl < H2SO4 < CH3COOH



B. H2SO4 < HCl < CH3COOH
C. H2SO4 < CH3COOH < HCl
D. CH3COOH < HCl < H2SO4


<b>Câu 35:</b> Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây ?
A. HCl, NaNO3, Ba(OH)2 B. H2SO4, HCl,KOH.


C. H2SO4, NaOH, KOH D. Ba(OH)2, NaCl, H2SO4


<b>Câu 36:</b> Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
A. Dung dịch muối có pH < 7.


B. Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.


D. Muối mà gốc axit vẫn cịn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.


<b>Câu 37:</b> Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. thể tích dung dịch NaOH 1M cần đẻ trung
hòa dung dịch X là


A. 10 ml. B. 15 ml. C. 20 ml. D. 25 ml.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.


<b>Câu 39:</b> Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch


Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt




A. 0,15 và 2,330 B. 0,10 và 6,990.
C.0,10 và 4,660 D. 0.05 và 3,495


<b>Câu 40:</b> Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch
NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là


A. 134. B. 147. C. 114. D. 169.


<b>Câu 41:</b> Dung dịch có pH = 7 là:
A. NH4Cl. B. CH3COONa.
C. C6H5ONa. D. KClO3.


<b>Câu 42:</b> Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl. B. NH4Cl.


C. Na2CO3. D. FeCl3.


<b>Câu 43:</b> Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?
A. CH3COOH, HCl và BaCl2.


B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.
D. NaHSO4, HCl và AlCl3.


<b>Câu 44:</b> Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa
(6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là :


A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6).


C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7).


<b>Câu 45:</b> Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là :


A. NaNO3; KCl.


B. K2CO3; CuSO4; KCl.
C. CuSO4; FeCl3; AlCl3.
D. NaNO3; K2CO3; CuSO4.


<b>Câu 46:</b> Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3
A. KBr B. K3PO4


C. HCl D. H3PO4


<b>Câu 47:</b> Cho dung dịch chứa các ion sau : Na+<sub> ,Ca</sub>2+<sub> ,Mg</sub>2+<sub> ,Ba</sub>2+<sub> , H</sub>+<sub> , NO3</sub>-<sub>. Muốn tách được nhiều cation </sub>
ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch người ta dùng :


A. dung dịch K2CO3vừa đủ . B. dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. dung dịch KOH vừa đủ. D. dung dịch Na2SO3 vừa đủ.


<b>Câu 48:</b> Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 49:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O ?


A. HCl + NaOH → H2O + NaCl


B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3


C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4


<b>Câu 50:</b> Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các
ion sau : Ba2+<sub> ,Al</sub>3+<sub> , Na</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub> ,CO3</sub>2<sub> ,NO3</sub>-<sub> ,Cl</sub>-<sub> ,SO4</sub>2-<sub> . Các dung dịch đó là : </sub>


A. BaCl2,Al2(SO4)3,Na2CO3,AgNO3.
B. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,Na2CO3, AgCl.
C. BaCl2, Al2(SO4)3,Na2CO3,AgNO3.
D. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3,NaCl, Ag2CO3.


<b>Câu 51:</b> Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí
(đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là


A. 30,1. B. 31,7. C. 69,4. D. 64,0.


<b>Câu 52:</b> Cho 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 14%, thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m




A. 353. B. 659. C. 753. D. 800.


<b>Câu 53:</b> Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy
A. 12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3.


B. 8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4.
C. 15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3.
D. 9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4.


<b>Câu 54:</b> Hòa tan một hỗn hợp 7,2 gam gồm hai muối sunfat của kim loại A và B vào nước được dung dịch


X. Thêm vào dung dịch X môt lượng vừa đủ BaCl2 đã kết tủa ion SO42-<sub>, thu được 11,65 gam BaSO4 và </sub>
dung dịch Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là


A. 5,95 gam. B. 6,5 gam.
C. 7,0 gam. D. 8,2 gam.


<b>Câu 55:</b> Cho 1 lít dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M tác dụng với 43 gam hỗn hợp rắn Y
gồm BaCl2 và CaCl2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa. Tỉ lệ khối lượng của
BaCl2 trong Y là


A. 24,19%. B. 51,63%.
C. 75,81%. D. 48,37%


<b>Câu 56:</b> Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:
A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4


B. Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3
C. Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2
D. Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.


B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.


<b>Câu 58:</b> Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.



B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-.
C. Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>. </sub>
D. K+<sub>, NH4</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, PO4</sub>3-<sub>. </sub>


<b>Câu 59:</b> Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+<sub>, NH4</sub>+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>. </sub>


B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe2+, Ag+, NO3-, CH3COO-.


<b>Câu 60:</b> Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-,
NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch
Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là :


A. 1. B. 12.
C. 13. D. 2.


<b>Câu 61:</b> Dãy ion nào sau đây chứa các ion đều phản ứng được với ion OH ?
A. H+<sub>, NH4</sub>+<sub> ,HCO3</sub>-<sub> ,CO3</sub>


2-B. Fe2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, HSO4</sub>-<sub> . SO3</sub>
2-C. Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al,PO4</sub>
3-D. Fe3+, Cu2+, Pb2+, HS


<b>Câu 62:</b> Ion CO không tác dụng với tất cả các ion thuộc dãy nào sau đây ?
A. NH4+, K+, Na+


B. H+, NH4+, K+, Na+


C. Ca2+, Mg2+, Na+
D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+


<b>Câu 63:</b> Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HSO3- . Biểu thức nào dưới đây
biểu thị đúng sự liên quan giữa a, b, c, d ?


A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d


<b>Câu 64:</b> Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit,vừa tác dụng với dung dịch
bazơ ?


A. Al(OH)3, (NH4)2CO3, NH4Cl
B. NaOH ,ZnCl2 ,Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 65:</b> Cho các nhóm ion sau :


(1) Na+ , Cu2+, Cl ,OH (2) K+ ,Fe2+ ,Cl , SO42- .
(3) K+ ,Ba2+ ,Cl , SO42- (4) HCl3- , Na+ , K+ , HSO4


-Trong các nhóm trên,những nhóm tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. (1),(2),(3),(4). B. (2), (3).


C.(2), (4). D. (2).


<b>Câu 66:</b> Hốn hợp X chứa K2O , NH4Cl , KHCO3 , BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước
(dư), đun nóng , thu được dung dịch chứa chất tan là


A. KCl, KOH B. KCl



C. KCl , KHCO3 , BaCl2 D. KCl , KOH , BaCl2


<b>Câu 67:</b> Cho các phản ứng sau :


(1) NaHCO3 + NaOH → (2) NaHCO3 + KOH →


(3) Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 →
(5) KHCO3 + NaOH → (6) Ba(HCO3)2 + NaOH →


Trong các phản ứng trên, số phản ứng có phương trình ion thu gọn HCO3- + OH → CO32-<sub> + H2O là </sub>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 68:</b> Cho các phản ứng sau :


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3


(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2


Trong các phản ứng trên, những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (3), (5), (6).


B. (1), (2), (3), (6). D. (3), (4), (5), (6).


<b>Câu 69:</b> Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH = 1 với 100 ml dung dịch gồm KOH 0,1m và NaOH aM, thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là


A. 0,12 B. 0.08. C. 0,02. D. 0,10.



<b>Câu 70:</b> Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3 thu được
1,12 lít CO2 (đktc). Nồng độ của Na2CO3 là


A. 0,5M B. 1,25M C. 0,75M D. 1,5M


<b>Câu 71:</b> Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M thu dược dung dịch X chứa hai muối.
Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X, thu dược 35 gam kết tửa. Giá trị của V là


A. 2,240. B. 3,136. C. 2,800. D. 3,360.


<b>Câu 72:</b> Một dung dịch chứa a mol Na+<sub> , 2 mol Ca</sub>2+<sub> , 4 mol Cl , 2 mol HCO3</sub>-<sub> . Cô cạn dung dịch này ta </sub>
được lượng chất rắn có khối lượng là


A. 390 gam. B. 436 gam. C. 328 gam D. 374 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 74:</b> Cho dung dịch A chứa NaHCO3 xM và Na2CO3 yM. Lấy 10 ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với
10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác , 5 ml dung dịch A tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch HCl 1M.
giá trị của x và y lần lượt là


A. 1,0 và 0,5 B. 0,5 và 0,5
C. 1,0 và 1,0 D. 0,5 và 1,0.


<b>Câu 75:</b> Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl, dung dịch Y chứa 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Nếu


cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thốt ra a mol khí . Nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch
X thì thốt ra b mol khí. Giá trị của a và b lần lượt là


A. 0,10 và 0,50 B. 0,30 và 0,20
C. 0,20 và 0,30 D. 0,10 và 0,25



<b>Câu 76:</b> Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 xM và NaHCO3 yM
thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì
thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,30 và 0,09 B. 0,21 và 0,18.
C. 0,09 và 0,30. D. 0,15 và 0,24.


<b>Câu 77:</b> Đặt một mẩu giấy quỳ tím lên mặt kính đồng hồ. Nhỏ lên mẩu giấy đố một giọt dung dịch HCl
0,10M. Màu sắc của mẩu giấy quỳ tím sau khi nhỏ dung dịch là


A. đỏ. B. hồng. C. xanh nhạt. D. xanh đậm.


<b>Câu 78:</b> Đặt ba mẩu giấy quỳ tím lên mặt kính đồng hồ. Lần lượt nhỏ lên mỗi mẩu giấy đó một giọt dung
dịch tương ứng : CH3COOH 0,10M ; NH3 0,10M và NaOH 0,10M. màu sắc của ba mẩu giấy quỳ tím sau
khi nhỏ dung dịch lần lượt là


A. đỏ, hồng, xanh nhạt. B. hồng,xanh đậm,xanh nhạt.


C. hồng, xanh nhạt, xanh đậm. D. xanh đậm,xanh nhạt và hồng.


<b>Câu 79:</b> Cho khoảng 2 ml dung dịch Na3CO3 đặc vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CaCl2.
Hiện tượng xảy ra là


A. xuất hiện kết tủa vàng B. xuất hiện kết tủa trắng.


C. xuất hiện bọt khí khơng mầu. D. xuất hiện bọt khí màu nâu đỏ.


<b>Câu 80:</b> Hòa tan CaCO3 bằng dung dịch HCl loãng. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ thu được dung dịch trong suốt không màu.



B. chỉ thu được dung dịch trong suốt màu xanh lam.
C. Xuất hiện bọt khí khơng màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm chương I: Dao động cơ học
  • 7
  • 16
  • 690
  • ×