Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HKI


<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Kiểm tra đánh giá HS sau khi học xong chương trình học kì I
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, so sánh, làm việc độc lập.
- Rèn kỹ năng tích cực, tự giác trong học tập


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


Giáo dục ý thức học bài và làm bài nghiêm túc.
II. MA TRẬN


<b> Mức độ</b>


<b>Mạch kiến thức</b> <b>30%Biết</b> <b>Hiểu40%</b> <b>Vận dụng30%</b>


<b>Chương 1. Chất – Nguyên tử - Phân tử</b>
<b>10%</b>


4 câu

<b>Chương 2. Phản ứng hoá học</b>


<b>27,5%</b> 0,75đ3 câu 1 câu2đ


<b>Chương 3. Mol và tính tốn hố học</b>


<b>62,5%</b>


5 câu
1,25đ


1 câu


1 câu


<b>Tổng</b> <b>12 câu<sub>3đ</sub></b> <b>2 câu<sub>4đ</sub></b> <b>1 câu<sub>3đ</sub></b>


<b>III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).</b>


<i> Câu 1. <b>Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng nhất.</b></i>
<i><b>1.1.</b></i> Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học ?


a. Về mùa hè thức ăn dễ bị ôi thiu.
b. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung.


c. Nhiệt độ Trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực Trái đất.
d. Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường.


A. c, b. B. b, d. C. a, b. D. a, d.
<i><b>1. 2.</b></i> Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O


Hãy chọn cặp nghiệm x, y sao cho phù hợp ?



A. x = 3 ; y = 2 B. x = 3 ; y = 3 C. x = 4 ; y = 2 D. x = 2 ; y = 3
<i><b>1. 3.</b></i> 0,2 mol CO2 (đktc) có thể tích là:


A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
<i><b>1. 4.</b></i> Trong 4,4 g CO2 có số mol là:


A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
<i><b>1. 5.</b></i> Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lí?


A. Mặt trời mọc xương bắt đầu tan;
B. Về mùa hè thức ăn dễ bị ôi thiu;
C. Đinh sắt để lâu ngồi khơng khí bị gỉ;


D. Cháy rừng gây ô nhiễm rất lớn cho môi trường;


<i><b>1. 6.</b></i>Có một hỗn hợp gồm: Cát mịn và bột muối ăn. Dựa vào cặp tính chất
khác nhau nào sau đây để tách chúng?


A.Tính nặng- nhẹ; B.Tính khơng tan- tan;


C.Tính cháy- khơng cháy; D.Tính ăn được- khơng ăn
được.


<i><b>1. 7.</b></i> (Biết S = 32 ; O = 16). Số mol của khí sunfurơ (SO2) có trong 6,4 g


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. 8.</b></i> Cho 14,2g natri sunfat phản ứng vừa đủ với 20,8g bari clorua thu được 23,3g bari
sunfat và x g natri clorua. Vậy khối lượng của natri clorua x bằng bao nhiêu gam?



A. 35g; B. 53,3g; C. 11,7g; D. Tất cả đều sai.
<i><b>1. 9.</b></i> Trong số các cơng thức hố học cho dưới đây, cơng thức hố học nào viết <i>đúng</i>?


A. H3PO4; B. H2PO4; C . HPO4; D. H2(PO4)3.


<i><b>1. 10.</b></i> Cho biết cơng thức hố học hợp chất của nguyên tố X với H và của Y với Cl như sau:
XH2, YCl3. Hãy chọn cơng thức hố học đúng của hợp chất X và Y :


A. XY3; B. XY; C. X3Y2; D. X2Y3.
<i><b>1. 11.</b></i> Phân tử khối của hợp chất sắt III hiđroxit Fe(OH)3 là:


A. 107. B.73; C. 75; D. 56.
<i><b>1. 12.</b></i> Khối lượng mol phân tử của hợp chất sắt III hiđroxit Fe(OH)3 là:


A.75g . B.73g; C. 107g ; D. 56g.
<b>B. TỰ LUẬN (7 điểm )</b>


<i><b>Câu 13</b>.</i> (<i>2 điểm</i>) Dựa vào những gợi ý dưới đây, hãy điền những khái niệm thích hợp để
hồn thành các ơ chữ (<i>Lưu ý: Có một ơ chữ hàng dọc có nghĩa hãy chọn và đánh dấu )</i>


1. Có 6 chữ cái: Là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và
thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.


2. Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với
nguyên tử nguyên tố khác.


3. Có 17 chữ: Là một công cụ dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hố học.
4. Có 6 chữ: Là tất cả những gì nhìn thấy được, kể cả bản thân cơ thể mỗi chúng ta.
5. Có 14 chữ: Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
6. Có 7 chữ: Là những chất được tạo nên từ một ngun tố hố học.



7. Có 7 chữ: Là những chất được tạo nên từ hai ngun tố hố học trở lên.


<i><b>Câu 14.</b></i> (<i>2 điểm</i>) Hồn thành các phương trình hố học sau :
a) P + O2 → P2O5


b) CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2


<i><b>Câu 15.</b></i> (<i>3 điểm</i>) Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành
25,4 gam sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,4 gam khí hiđro.


a) Lập phương trình hố học


b) Tính khối lượng axit clohiđric cần dùng?


c) Tính thể tích hiđro thu được trong phịng khi làm thí nghiệm. Biết 1 mol khí ở
điều kiện phịng có thể tích là 24 lit.


<i>(Biết Fe = 56; S = 32; Cl = 35,5; H = 1).</i>


<b>IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM </b>
<b>A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ).</b>


Mỗi câu đúng 0,25 điểm



Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Phương



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. TỰ LUẬN (7 điểm )</b>


<i><b>Câu 7. (2 điểm)</b></i>


Mỗi ô hàng ngang đúng được 0,25 điểm, ô hàng dọc 0,25 điểm.


1

P H A N T U



2

H O A T R I



3

P H U O N G T R

I N H H O A H O C



4

V A T T H E



5

N G U Y E N T O H O A H O C



6

Đ O N C H A T



7

H O P C H A T



<i><b>Câu 8. (2 điểm)</b></i> Hồn thành các phương trình hố học sau :


a) 4P + 5O2 t0 2P2O5 (1đ)


b) CuCl2 + 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)2 (1đ)
<i><b>Câu 9. (3 điểm)</b></i>


a) Phương trình hố học:


Fe + 2HCl FeCl2 + H2


1 (mol) 2 (mol) 1 (mol)


0,2 (mol) 0,4 (mol) 0,2 (mol) (1đ)
Số mol sắt tham gia phản ứng:


0,2( )
56


2
,
11
Fe


<i>mol</i>
<i>M</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>Fe</i>


<i>Fe</i>   


Theo phương trình hố học


Cứ 1 mol Fe tham gia phản ứng thì cần 2 mol HCl và thu được 1 mol H2


Vậy cứ 0,2 mol Fe tham gia phản ứng thì cần 0,4 mol HCl và thu được 0,2 mol H2 (1đ)


b) Khối lượng axit clohiđric cần dùng là:


<i>mHCl</i> <i>n</i>.<i>MHCl</i> 0,4.36,514,6(<i>g</i>)



(0,5)


c) Thể tích khí hiđro thu được trong phịng khi làm thí nghiệm là:


<i>V</i> <i>n</i>.240,2.244,8(<i>lit</i>)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×