Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Mot so giun dep khac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.01 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Nêu nơi sống và cấu tạo của sán lá gan? Đặc điểm </b>
<b>nào giúp sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh? </b>


-Nơi sống: Kí sinh ở gan, mật trâu, bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Sắp xếp những từ dưới đây theo đúng vịng đời sán </b>
<b>lá gan? </b>


<b>6.Trứng</b>
<b>1.ấu trùng</b>


<b> lơng</b>


<b>4.ấu trùng</b>
<b> trong ốc</b>
<b>3.ấu trùng </b>


<b>có đi</b>
<b>2.Kén </b>


<b>sán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 12 :</b>


<b>MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁCvà ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>NGÀNH GIUN DẸP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoàn thành bài tập :</b>


<b>T</b>



<b>T</b> <b>Đại diện</b> <b>Nơi kí sinh</b>


<b>Xâm </b>


<b>nhập</b> <b>Tác hại</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Sán</b>
<b>lá </b>
<b>máu</b>
<b>Máu </b>


<b>người</b> <b>-Tiết chất độc<sub>-Gây thiếu máu</sub></b>


<b>Sán </b>
<b>bã </b>
<b>trầu</b>


<b>Ruột lợn</b> <b>Vật chủ gầy </b>


<b>yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 12 :</b>


<b>MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁCvà ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>NGÀNH GIUN DẸP</b>


<b>I/Một số giun dẹp khác:</b>



<b>-Sán lá máu ( ở máu người )</b>
<b>-Sán bã trầu ( ở ruột lợn) </b>


<b>-Sán dây ( ở ruột non người và cơ bắp trâu bò ) .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Sán trong gan bị</b>
<b>Thịt heo gạo</b>


<b>Trong cua có sán lá phổi kí sinhẤu trùng sán lá phổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 12 :</b>


<b>MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁCvà ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>NGÀNH GIUN DẸP</b>


<b>I/Một số giun dẹp khác:</b>


<b>-Sán lá máu ( ở máu người )</b>
<b>-Sán bã trầu ( ở ruột lợn) </b>


<b>-Sán dây ( ở ruột non người và cơ bắp trâu bị ) .</b>


Để phịng chống giun dẹp kí sinh,
<b><sub>Để phịng chống giun dẹp kí sinh , cần:</sub></b>


-<b>Ăn chín , uống sôi</b>


-<b>Không ăn thịt lợn gạo, gỏi cá, nem sống, thịt tái…</b>
-<b>Tránh tiếp xúc nơi nước bẩn .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 12 :</b>


<b>MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁCvà ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>NGÀNH GIUN DẸP</b>


<b>I/Một số giun dẹp khác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Một số đặc điểm của đại diện Giun dẹp</b>


Đặc điểm so sánh


Cơ thể dẹp , đối xứng 2 bên .
Mắt và lông bơi phát triển .


Phân biệt đầu đuôi , lưng bụng .
Mắt và lông bơi tiêu giảm .


Giác bám phát triển .


Ruột phân nhánh , chưa có hậu mơn
Cơ quan sinh dục phát triển .


  

 

 
 




<b>Từ kết quả bảng, </b>
<b>rút ra đặc điểm chung</b>
<b> của ngành giun dẹp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 12 :</b>


<b>MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁCvà ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA </b>
<b>NGÀNH GIUN DẸP</b>


<b>I/Một số giun dẹp khác:</b>


<b>II/Đặc điểm chung của ngành giun dẹp:</b>


-<b>Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên, phân biệt đầu, đuôi , lưng </b>
<b>bụng .</b>


-<b>Ruột phân nhánh, chưa có hậu mơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Điền từ vào chỗ trống:


Giun dẹp dù sống tự do hay………. đều có những


đặc điểm như: cơ thể………., đối xứng……….. và phân
biệt ……… Ruột………, chưa có
ruột sau và ……….. Phần lớn giun dẹp kí sinh cịn có
thêm. …………, cơ quan ………phát triển, ấu trùng
phát triển qua các ………



kí sinh


dẹp hai bên
đầu, đi, lưng bụng phân nhánh


hậu môn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người bằng con đường
nào?


a. Qua da


b. Qua đường tiêu hoá
c. Qua đường hơ hấp


d. Tất cả đều đúng


2.Giun dẹp kí sinh có những đặc điểm nào thích nghi với lối
sống kí sinh?


a. Mắt và lơng bơi phát triển
b. Giác bám phát triển


c. Cơ quan sinh sản phát triển
d. b và c đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun
dẹp vì:


a. Cơ thể dẹp, có đối xứng 2 bên


b. Có lối sống kí sinh


c. Có lối sống tự do


d. Sinh sản hữu tính hoặc vơ tính


4. Điều nào sau đây là đúng với sán dây?
a. Đầu sán nhỏ, có giác bám


b. Thân sán gồm hàng trăm đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5.So sánh giun dẹp và ruột khoang:


Ruột khoang Giun dẹp
Kiểu đối


xứng
Ruột


Sinh sản


<b>Toả trịn</b> <b>Hai bên</b>


<b>Túi</b> <b><sub>Túi, phân nhánh</sub></b>


<b>-Vơ tính</b>
<b>-Hữu tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>




<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<b>1.Học bài cũ:</b>


-Học và trả lời các câu hỏi SGK
-Đọc mục “Em có biết”


<b>2.Tìm hiểu bài mới:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×