<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>CAÂU 1</b>
: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau :
KIỂM TRA 10 PHÚT
A.Lực kế là dụng cụ đo lực
B. Một vật có khối lượng 10g thì có trọng lượng là 1N
C. Khối lựơng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật đó
D. Treo vật vào lực kế , lực kế chỉ khối lượng của vật
<b>CAÂU 2</b>
: Điền vào chỗ trống :
A. Hệ thức giữa khối lượng và trọng lượng là :__________
B. Một vật có khối lượng 5 Kg thì có trọng lượng là______
C. Một qủa nặng có khối lượng là ______thì có trọng lượng là 10 N
<b>P = 10 . m</b>
<b>50 N</b>
<b>1 Kg</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
BÀI 11 :
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>1.KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
<i><b>C1 </b></i>
Hãy chọn phương án xác định khối lượng của chiếc cột
sắt ở ấn độ :
<b>A</b>
.Cưa chiếc cột sắt thành nhiều đọan nhỏ, rồi đem cân từng
đọan một
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
BÀI 11
:
THỂ TÍCH SẮT NGUN CHẤT
KHỐI LƯỢNG
1 dm3 7,8 kg
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>1.KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
<i>C1 :B</i>
Hãy xác định khối lượng của chiếc cột có thể tích 0,9 m3
1 m3<sub> = _______dm</sub>3 <sub>X =</sub>
7020 kg
0,9 m3
7800 kg
Y =
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
BÀI
11:
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>Vậy </b></i>
<i><b>1m</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>chất sắt có khối lượng là </b></i>
<i><b>7800 kg</b></i>
<i><b>Ta nói</b></i>
<i><b> Khối lượng riêng của sắt là </b></i>
<i><b>7800 kg trên 1 m</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>1.KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
?
<i><b>Khối lượng riêng của một chất là gì ?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
BÀI 11:
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>1.KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
* Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng
của chất đó
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
BÀI
11:
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>1.KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>2. BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT</b></i>
Chất rắn Khối lượng riêng
(kg/m3)
Chất lỏng Khối lượng riêng
(kg/m3)
Chì 11300 Thủy ngân 13600
7800 1000
2700 Étxăng 700
Đá (khỏang) 2600 Dầu hỏa (khỏang ) 800
Gạo (Khỏang) 1200 Dầu ăn (khỏang ) 800
Gổ tốt (khỏang) 800 Rượu, cồn (khỏang ) 790
* Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 m3 sắt có khối lượng là 7800kg
* Khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m3 có nghĩa ___nhơm có khối lượng là_______
* Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 có nghĩa là_________________________________
<b>Nhôm</b>
<b>sắt</b> <b>Nước</b>
1 m3 2700kg
1 m3 nước có khối lượng là 1000kg
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
BÀI 11 :
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC VẬT THEO KHỐI </b>
<b>LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>1.KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b> 3,TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
* Khối lượng riêng của đá là 2600 kg/m3
Bíêt : 1m3 đá có khối lượng là 2600 kg
Vậy 0,5 m3 đá có khối lượng là x ? kg
<b>C2</b> Hãy tính khối lượng của một khối đá. Biết khối đá có thể tích là 0,5
m3
BÀI LÀM
x = 0,5 .2600 =1300 kg
<b>C3</b> : Hãy tìm các chữ trong khung để điền vào các ô của cơng thức tính khối
lượng theo khối lượng riêng :
-Khối lượng riêng : D (kg/m3)
- Khối lượng : m (kg)
- Thể tích : V (m3 )
= x
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
BAØI 11 :
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC VẬT THEO KHỐI </b>
<b>LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>1.KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
<i><b>2. BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT</b></i>
<i><b> 3,TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b></i>
m = D . V
-Khối lượng riêng : D (kg/m3)
- Khối lượng : m (kg)
- Thể tích : V (m3 )
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
BAØI 11 :
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>II/ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b></i>
?
<b>1 .Trọng lượng riêng của một chất là gì ?</b>
<b> Đơn vị của trọng lượng riêng là gì ?</b>
<b>2. Cơng thức tính trọng lượng riêng </b>
<b>3. Dựa vào cơng thức P = 10.m ta có thể tính trọng </b>
<b>lượng riêng theo khối lượng riêng theo công </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
BAØI 11 :
<i><b>II/ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b></i>
<b> P</b>
<b>d = </b>
<b> V</b>
<b>d là </b>
<b>P là </b>
<b>V là </b>
<b>C4</b>
<b>Trọng lượng riêng (N/m</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
<b>Trọng lượng (N)</b>
<b>Thể tích (m</b>
<b>3</b>
<b>)</b>
_ Trọng lượng của một mét khối của một chất gọi là
<b>trọng lượng riêng</b> của chất đó
_ Đơn vị của trọng lượng riêng là niutơn trên mét khối (<b>N/m3)</b>
<b>Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống</b>
Trong đó
<b>d = 10 . D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
BAØI 11 :
<b>I/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG .TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC </b>
<b>VẬT THEO KHỐI LƯỢNG RIÊNG</b>
<i><b>II/ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b></i>
<i><b>III/ XÁC ĐỊNH TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT CHẤT</b></i>
<b>C5</b> : Hãy tìm cách xác định trọng lượng riêng của chất làm qủa cân.
<b>Duïng cuï gồm có :</b>
- Một qủa cân 200g mà ta cần đo trọng lượng riêng của nó. Có một sợi chỉ buộc
vào qủa cân.
- Một bình chia độ có giới hạn đo 250 cm3 ,miệng rộng có thể bỏ lọt qủa cân
vào trong bình. Bình chứa khỏang 100 cm3 nứơc .
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
BÀI 11:
<i><b>III / XÁC ĐỊNH TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT CHẤT</b></i>
<i><b>Tiến hành thí nghiệm như sau :</b></i>
-Móc qủa nặng vào lực kế đo trọng lượng (P)
-Cho nước vào bình chia độ , thả quả nặng vào BCĐ ,đo thể tích (v)
-Đổi đơn vị thể tích từ cm3 sang m3
-Tính trọng lượng riêng theo cơng thức : d = P / V
Khối lượng
qủa cân
Trọng lượng
( P)
thể tích (V)
Trọng lượng
riêng (d= P/V)
<b>150 g</b>
<b>P = </b>
<b>V=</b>
<b>d</b>
=
<b>BẢNG KẾT QỦA</b>
<b>1,5 N</b>
<b>50 cm3</b>
<b>0,00005 m3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
BAØI 11:
<i><b>IV / VẬN DỤNG</b></i>
<b>C6:</b>
Hãy tính khối lượng và trọng lượng của chiếc dầm
<b>sắt</b>
có
<b>thể </b>
<b>tích</b>
<b>40 dm</b>
<b>3</b>.
<b>Hướng dẫn :</b>
-Muốn tính khối lượng dùng cơng thức: ______________
-Muốn tính trọng lượng dùng công thức :______________
-Chiếc dầm sắt D của sắt là :______________
m = D.V
P = 10. m
7800 kg/m3
<b>C7:</b>
Mỗi nhóm học sinh hãy hịa 50g muối ăn vào 0,5 lít nước rồi đo khối lượng
riêng của nước muối đó
<b>Hướng dẫn :</b>
50g = 0,05kg
0,5 l m= 0,5 kg
m = 0.05 + 0,5 = 0,55 kg
V = 0,5l = 0,005 m
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
BÀI 11:
<i><b>IV / VẬN DỤNG</b></i>
<b>Bài làm</b>
Hãy tính khối lượng và trọng lượng của chiếc dầm
<b>sắt</b>
có
<b>thể </b>
<b>tích</b>
<b>40 dm</b>
<b>3</b>.
<b>C6:</b>
<b>Tóm tắt:</b>
D = 7800 kg/m3
V = 40 dm3 = 0,04 m3
m = ? kg
P = ? N
<b>Tóm tắt:</b>
D = 7800 kg/m3
V = 40 dm3 = 0,04 m3
m = ? kg
P = ? N
<b>Khối lượng chiếc dầm sắt :</b>
<b>m = D. V = 7800 . 0,04 = 312 kg</b>
<b>Trọng lượng chiếc dầm sắt :</b>
<b>P =10. m = 10 . 312 = 3120 N</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
BAØI 11:
<i><b>IV / VẬN DỤNG</b></i>
<b>C7:</b>
Mỗi nhóm học sinh hãy hịa 50g muối ăn vào 0,5 lít nước rồi đo khối lượng
riêng của nước muối đó
Ta có :
m = 50 g = 0,05 kg
V = 0,5 l m = 0,5 kg
<b>m = 0,05 + 0.5 = 0,55 kg</b>
<b>V= 0,5 l = 0,0005 m</b>
<b>3</b>
<b>D = ?</b>
<b>Tóm tắt</b>
<b>Bài làm</b>
<b>Khối lượng riêng của nước muối :</b>
<b>D = m/V = 0,55 / 0,0005 = 1100 kg/m3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng củamột đơn vị
thể tích (1m3) chất đó : D = m / V.
Đơn vị khối lượng riêng là kg trên mét khối (kg/m3).
Trọng lượng riêng của một chất được xác định bằng trọng lượng của một đơn vị
thể tích ( 1m3 ) chất đó : d= P/V.
Cơng thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng : d = 10. D
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
-Làm C6, C7
-Học ghi nhớ trang 38
-Đọc có thể em chưa biết
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LAØ HẾT
Chúc các em vui, khỏe, học thật giỏi !
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LAØ HẾT
</div>
<!--links-->