Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.01 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>TỔ TOÁN - TIN </b> <b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>Mã đề: 002 </b>
<i><b>(đề chính thức) </b></i>


<b>MƠN: TỐN LỚP 11 </b>


<b>Thời gian 90 phút (</b><i>khơng kể thời gian giao đề)</i>




<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) </b>


<b>Chọn câu trả lời đúng A, B, C, D và điền vào bảng sau. </b>


<b>Câu 1.</b> Tập xác định của hàm số 1 sin


sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là


<b>A. </b> 2


2


<i>x</i> <i>k</i> . B. <i>x</i> <i>k</i>2 . C. 2
2



<i>x</i> <i>k</i> . D. <i>x</i> <i>k</i>2 .
<b>Câu 2.</b> Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> 3 s inx 1 lần lượt là:
<b>A. </b> 4 à 2<i>v</i> . B. 2 à 4<i>v</i> . C. 4 à 3<i>v</i> . <b>D. </b> 1 à 1<i>v</i> .


<b>Câu 3.</b> Nghiệm của phương trình cos 1
2
<i>x</i>  là:


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i>   <i>k</i>  . B. 2
6


<i>x</i>   <i>k</i>  . C. 2 2
3


<i>x</i>   <i>k</i> . D.


6
<i>x</i>   <i>k</i>.
<b>Câu 4.</b> Nghiệm của pt 2cos2<i>x</i>3cos<i>x</i> 1 0 là:


<b>A.</b> 2 ; 2 2


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>x</i>   <i>k</i>  <b> </b> <b>B.</b> 2 ; 2



3
<i>x</i><i>k</i>  <i>x</i>   <i>k</i> 


<b>C. </b> 2 ; 2


2 6


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <b>D. </b> 2 ; 2


6
<i>x</i><i>k</i>  <i>x</i>   <i>k</i> 
<b>Câu 5.</b> Tìm <i>m</i> để phương trình 3cos<i>x</i> <i>m</i>sin<i>x</i> <i>m</i> 1 có nghiệm.


<b>A. </b><i>m</i> 4 . B. <i>m</i> 4. C. <i>m</i> 8. D. <i>m</i> 8.


<b>Câu 6.</b> Từ các chữ số 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:


<b>A. </b>256 . <b>B. 120 . </b> <b>C. </b>24. <b>D. 16 . </b>


<b>Câu 7</b>. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ
một bông) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8.</b> Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:


<b>A. 8</b>. <b>B. 9 .</b> <b>C. 10 </b>. <b>D. 11. </b>


<b>Câu 9.</b> Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)10 là:


<b>A. </b>

1, 45 , 120 .

<i>x</i>

<i>x</i>

2 B. 1, 30x, 405x2 C.. 1, 10x, 120x2 D. 10, 45 , 120<i>x</i> <i>x</i>2.

<b>Câu 10.</b> Trong khai triển nhị thức:

2

<i>a</i>

<i>b</i>

5 hệ số của a 3b2 là


<b>A. </b>

80

<b>B. </b>

80.

<b>C. </b>

10

<b>D. </b>

10



<b>Câu 11.</b> Số hạng của <i>x</i>4 trong khai triển


8
3 1


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


   là
<b>A. </b> 5 4


8


<i>C x</i> . <b>B. </b> 4 4


8


<i>C x</i> . <b>C. </b> 5 4
8


<i>C x</i>



 . <b>D. </b> 3 4


8


<i>C x</i>


 .
<b>Câu 12.</b> Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C.</b> <b>D. </b>


<b>Câu 13.</b> Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 14.</b> Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.


<b>A. </b> <b>. </b> <b>B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Câu 15.</b> Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu <i>u</i><sub>1</sub>, công <i><b>sai</b></i> d, <i>n</i>2.?
<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i>  <i>u</i><sub>1</sub> <i>d</i>. <b>B. </b><i>u<sub>n</sub></i>   <i>u</i><sub>1</sub>

<i>n</i> 1

<i>d</i>


<b>C. </b><i>u<sub>n</sub></i>   <i>u</i><sub>1</sub>

<i>n</i> 1

<i>d</i> <b>D. </b><i>u<sub>n</sub></i>   <i>u</i><sub>1</sub>

<i>n</i> 1

<i>d</i><b>. </b>
<b>Câu 16.</b> Cho một cấp số cộng có <sub>1</sub> 1; <sub>8</sub> 26


3



<i>u</i>  <i>u</i>  Tìm <i>d</i>?


<b>A. </b> 11
3


<i>d</i>  . <b>B. </b> 3


11


<i>d</i>  . <b>C. </b> 10


3


<i>d</i>  . <b>D. </b> 3


10
<i>d</i>  .


<b>Câu 17.</b> Trong mặt phẳng tọa độOxy, phép tịnh tiến theo vectơ v 1;3 biến điểm A 1, 2 thành điểm
nào trong các điểm sau?


<i>A</i> <i>A</i>


 

1

 

.


<i>P A</i>  <i>P A</i> <i>P A</i>

 

 1 <i>P A</i>

 

.


 

 

.


<i>P A</i> <i>P A</i> <i>P A</i>

 

<i>P A</i>

 

0.


7


2
1


12
7


6
1


3
1


1
560


9
40


1
28


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 2;5 . <b>B. </b> 1;3 . <b>C. </b> 3; 4 . <b>D. </b> –3; –4 <b>. </b>


<b>Câu 18.</b> Trong măt phẳng <i>Oxy</i> cho điểm <i>M</i>( 2; 4) . Phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k</i>  2 biến điểm <i>M</i> thành
điểm nào trong các điểm sau?


<b>A. </b>( 3; 4) . <b>B. </b>(4; 8) <b>.</b> <b>C. </b>( 4; 8)  . <b>D. </b>(4;8).



<b>Câu 19.</b> Cho hình chóp S.ABCD, J là giao điểm hai đường AD, BC của tứ giác ABCD. Giao tuyến của


(<i>SAD</i>)và (<i>SBC</i>)là


<b>A. </b><i>SA</i> <b>B. </b><i>SJ</i> <b>C. </b><i>SB</i> <b>D. </b><i>SO</i>


<b>Câu 20.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>I J E F</i>, , , lần lượt là trung
điểm <i>SA</i>,<i>SB</i>,<i>SC</i>,<i>SD</i>. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào <b>không song song</b> với <i>IJ</i> ?


<b>A. </b><i>EF</i>. <b>B. </b><i>AD</i>. <b>C. </b><i>DC</i>. <b>D. </b><i>AB</i>.


<b>Phần Tự luận (5.0 điểm) </b>
<b>Câu 21. 1 (1,0 điểm) </b>


<b> </b><sub>Giải phương trình lượng giác 3 cos 2</sub><i>x</i>sin 2<i>x</i>1.
<b>Câu 22. 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>6 trong khai triển (2<i>x</i>1)10.
<b>Câu 23. (1.0 điểm) </b>


Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có bao
nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại
sách nói trên.


<b>Câu 24. ( 0.5 điểm) </b>


Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>5</sub>  15;<i>u</i><sub>20</sub>60. Tính Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
<b>Câu 25. (0.5 điểm). </b>



Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho đường tròn

 

<i>C có phương trình </i>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

2 16. Viết phương
trình của đường trịn

 

<i>C</i>' là ảnh của

 

<i>C qua phép tịnh tiến theo vectơ v</i>

2; 1 .



<b>Câu 26. (1.0 điểm) </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình thang với <i>AB</i>/ /<i>CD</i>và <i>AB</i><i>CD</i>.
<b>a)</b> Nêu (khơng cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (<i>SAB</i>)và(<i>SCD</i>),(<i>SAD</i>)và(<i>SBC</i>).


<b>b)</b> Giả sử <i>AB</i>3<i>CD</i>. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm <i>H</i>là giao điểm của đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---<b>HẾT</b>


<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ 2 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Trả lời </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>Trả lời </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>Câu 21 </b> <b>1,0 đ </b>


<b>1.0 </b> <b>Câu 1.2</b><sub> Giải phương trình lượng giác </sub> 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i>1.


3 1 1


cos 2 sin 2



2 2 2


<i>PT</i>  <i>x</i> <i>x</i>


cos 2 cos


6 3


<i>x</i>  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




2 2


6 3 12


( )


2 2


6 3 4


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>



<i>khong can ghi k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>  </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  


 <sub>   </sub>  <sub>  </sub>


 <sub></sub>




<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>Câu 22. </b>


<b>1.0 </b>



Gọi


10
1 10


10 10
10


(2 ) ( 1)
2 ( 1)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>x</i>





 


 


 



Suy ra hệ số chứa <i>x</i>6 khi <i>x</i>10<i>k</i> <i>x</i>610   <i>k</i> 6 <i>k</i> 4


Vậy hệ số chứa <i>x</i>6 là: <i>C</i>1042 ( 1)6  4 13440


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23 </b>


<b>(1,0)</b>


<b>Câu 2.2 </b>Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển
sách hóa khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất
để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. <b>(1.0) </b>


 

4
18
<i>n</i>  <i>C</i>


Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.


 

2 1 1 1 2 1 1 1 2
7 6 5 7 6 5 7 6 5
<i>n A</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i> <i>C C C</i>


(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)



 

 

<sub> </sub>

35
68
<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 




<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25</b>


<b>Câu 24 </b>


<b>(0,5)</b>


Theo giả thiết ta có


1


1


5 15
19 60



<i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>d</i>


  


  


 


1 35


5
<i>u</i>
<i>d</i>


 

 

20


20( 35 60)
250
2


<i>S</i>    


<b>0,25 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 25 </b>


<b>0.5 </b>


<b>Câu 3.1 </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn

 

<i>C</i> :

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>3

216.


Viết phương trình của đường trịn

 

<i>C</i>' là ảnh của

 

<i>C</i> <i> qua phép tịnh tiến theo </i>
vectơ <i>v</i>

2; 1 .



Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến


' 2
' 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


   


' 2
' 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>



 


  <sub> </sub>


 Thay vào phương trình của (C), có


 

2

2

 

2

2


' 2 1 ' 1 3 16 ' 3 ' 4 16


<i>x</i>   <i>y</i>    <i>x</i>  <i>y</i> 


Phương trình của

 

<i>C</i>'

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>4

2 16.


=========================================================
=====


(*) <b>Cách khác:</b>

 

<i>C</i> có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3)


 

<i>C</i>' có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo


' 2 1 3


2; 1 '(3; 4)


' 1 ( 3) 4


<i>x</i>



<i>v</i> <i>I</i>


<i>y</i>


  


  <sub>      </sub> 


 (<b>0.25đ) </b>


Phương trình

 

<i>C</i>' :

<i>x</i>3

 

2 <i>y</i>4

216. <b>(0, 25đ) </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


=======


<b>Câu 26 </b>


<b><sub>0,25 </sub></b>


<b>0,5 </b> <b>HS chỉ cần nêu được(khơng cần giải thích)</b>


<i>SAB</i>

 

 <i>SCD</i>

<i>Sx</i>/ /<i>AB</i>/ /<i>CD</i>


<i>SAD</i>

 

 <i>SBC</i>

<i>SI</i> với <i>I</i>  <i>AD</i><i>BC</i>


<b>0,25 </b>



<b>0,25 </b>


<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>0,5 </b>


<b>Chỉ cần nêu được</b> BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì <i>H</i><i>SA</i>(<i>MBC</i>)<sub>. </sub>


========================================================


<b>Cách 1.</b> Ta có


1 2


3 3


<i>ID</i> <i>DC</i> <i>AD</i>


<i>IA</i>  <i>AB</i>   <i>AI</i> 


Kẻ <i>DK</i>/ /<i>IH K</i>

<i>SA</i>

thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK =
HS


Mà 2 2 2 4.


3



<i>AK</i> <i>AD</i> <i>AK</i> <i>SA</i>


<i>AK</i> <i>KH</i>


<i>AH</i>  <i>AI</i>  <i>KH</i>     <i>SH</i> 


<b>(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 </b>
<b>điểm)</b>


<b>Cách 2. </b>


Gọi J là trung điểm của AD thì 1
2
<i>JM</i>  <i>SA</i>


IJ 2 2


3 3


<i>JM</i>


<i>JM</i> <i>AH</i>


<i>AH</i>  <i>IA</i>   . Suy ra


4


4
3



<i>SA</i> <i>SA</i>


<i>AH</i>   <i>SH</i> 


<b>(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 </b>
<b>điểm) </b>


<b>0,25 </b>


<b>======= </b>


<b>0,25 </b>


<b>======= </b>


<b>0,25 </b>


<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>S</b></i>


<i><b>J</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Ma trận đề thi HK1 môn Toán 12. Năm Học 2010-2011
  • 3
  • 825
  • 1
  • ×