Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.38 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
<b>Câu</b> <b>phần</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b> <b>ghi chú</b>
Câu 1
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 1
(1đ)
Đặt công thức của A là
Cn-aH2n+2-3a(COOH)a hay Cn-aH2(n-a)+2-a(COOH)a với 1≤a≤n
số mol NaOH=
Viết phương trình:
Cn-aH2n+2-3a(COOH)a + aNaOH→ Cn-aH2n+2-3a(COONa)a + aH2O
theo phản ứng ta có:
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1đ)
Với n=a+1 thay vào ta có: a=2
n=3
CTPT của A là: C3H4O4
CTCT của A là: HOOC-CH2-COOH
Tên IUPAC của A là : Axit Propanđioic
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 <sub>Các phản ứng khử oxit sắt và CuSO</sub>
4
FeO + H2 Fe + H2O (1)
Gọi x,y,z là số mol của Fe, FeO, Fe2O3 trong hỗn hợp M ta có hệ
56x+ 72y + 160z = 4,72
(x+y+2z).56=3,92
4,72-56x+64x=4,96
giải hệ x=0,03, y=0,02, z=0,01
%Fe=35,59% ;%FeO=30,5%; %Fe2O3 =33,99%
0,5
1
0,5
Câu 4 (2đ) Đặt công thức chung của A là: H2N-R(COOH)x
số mol HCl=0,04mol
0,04mol ← 0,04mol
số mol NaOH=0,08mol
3 2
x x
2
ta có x+1=
số mol A=0,2mol tác dụng với KOH:
2 2 2
2
H N R COOK R
=>R là C6H4
<b>CTPT: C7H7O2N</b>
<b>CTCT: H2N-C6H4-COOH</b>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 1
(1đ)
H
3
2 3 2
2
2
gọi a, b là số mol Fe2O3, CuO ta có: 160a +80b=32 (*)
0,25
lại có:
Số mol H2 = 0,05 mol =>
Theo 1, 2,3 ta có: số mol H+<sub> phản ứng 1,2 bằng 6a+2b=1 (**)</sub>
Giải hệ (*), (**) ta có a=0,1mol; b=0,2mol.
=>
0,25
0,25
2
(1đ)
3+ 2 3
2 3
2 3
<b>hỗn hợp</b> chất rắn C gồm Cu, Fe ở phản ứng 5,6
t/d NaOH có kết tủa => dd B có Al3+<sub> và Fe</sub>2+<sub> cịn dư.</sub>
2
2
2
2
3
2 2
Fe OH Fe 6
Al
x=0,3.27=8,1g
theo (5), (6) ta có: y=64.0,2+56.0,1=18,4g
0,25
0,25
0,25
0,25
khơng
có (4)
khơng
tính
điểm
phần này
!