Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.74 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I - TIN HỌC 10 </b>
<b>Năm học 2019 - 2020 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<b>Họ tên: </b> Lớp:
ĐỀ SỐ 1
<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất. </b></i>
<b>Câu 1:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 2:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>A. </b>Bàn phím <b>B. </b>Máy Scan <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Máy in
<b>Câu 3:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
<b>A. </b>0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 <b>B. </b>Các kí tự alpha <b>C. </b>A, B, C, D, E, F <b>D. </b>Cả A và C
<b>Câu 4:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được:
<b>A. </b>Số lượng các thao tác cơ bản. <b>B. </b>Thời gian;
<b>C. </b>Vùng nhớ; <b>D. </b>Vùng nhớ và thời gian;
<b>Câu 5:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. </b>Phần mềm công cụ. <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm tiện ích; <b>D. </b>Phần mềm hệ thống;
<b>Câu 6:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>B. </b>Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>Câu 7:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
<b>A. </b>104 <b>B. </b>103 <b>C. </b>101 <b>D. </b>102
<b>Câu 8:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>B. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
<b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>Câu 9:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i> <i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i> <i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 20, N = 10; <b>B. </b>M = 10, N = 10; <b>C. </b>M = 20, N = 20. <b>D. </b>M = 10, N = 20;
<b>Câu 10:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta
thực hiện theo cách nào trong cách sau:
<b>A. </b>Không thực hiện được. <b>B. </b>Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.
<b>C. </b>Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete. <b>D. </b>Giữ phím Shift trong khi nhấn phím
Delete.
<b>Câu 11:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình mũi tên <b>B. </b>Hình thoi <b>C. </b>Hình chữ nhật <b>D. </b>Hình ơ van
<b>Câu 12:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa CD <b>D. </b>Ổ cứng
<b>Câu 13:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?
<b>Câu 14:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
<b>A. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi <b>B. </b>Là bộ nhớ chỉ đọc
<b>C. </b>Tất cả đều sai <b>D. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
<b>Câu 15:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng <b>B. </b>Phần mềm tiện ích
<b>C. </b>Phần mềm hệ thống <b>D. </b>Phần mềm cụng cụ
<b>A. </b>Kích thước của tệp. <b>B. </b>Kiểu tệp;
<b>C. </b>Ngày, giờ thay đổi tệp; <b>D. </b>Tên thư mục chứa tệp;
<b>Câu 17:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn
phím. Trong các giá trị sau, ta khơng nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
<b>A. </b>Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100
<b>B. </b>Các số 1; 2; 3 và -3;
<b>C. </b>Một vài số nguyên lớn bất kì;
<b>D. </b>Một vài hợp số lớn bất kì.
<b>Câu 18:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ <b>B. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra <b>D. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>Câu 19:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
<b>A. </b>101000 <b>B. </b>100100 <b>C. </b>110000 <b>D. </b>101010
<b>Câu 20:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình
tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
<b>A. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>C. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>A. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?
<b>B. </b>Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
<b>C. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi
<b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 22:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?
<b>A. </b>Bit <b>B. </b>Kilobyte <b>C. </b>Gigabyte <b>D. </b>Byte
<b>Câu 23:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>1MB = 1000 KB; <b>B. </b>1MB = 1024 KB; <b>C. </b>1MB = 210<sub>GB; </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 10</sub>2<sub> GB. </sub>
<b>Câu 24:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>Bàn phím <b>C. </b>RAM <b>D. </b>CPU
<b>Câu 25:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?
<b>A. </b>Tính xác định <b>B. </b>Tính dừng <b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính đúng
<b>E. </b>Tất cả đều đúng
<b>Câu 26: </b>(1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập số nguyên dương <i>N</i> và <i>N</i> số nguyên <i>A</i>
<i>1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>i </i><i>1</i>; <i>sum </i><i> 0</i>;
<i>Bước 3</i>: Nếu i><i>N</i> thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
<i>Bước 4</i>: Nếu <i>A</i>
<i>i </i>><i>0</i> và <i>Ai</i><i>2 </i>thì <i>sum</i> <i>sum</i> +<i>Ai</i> ;
<i>Bước 5</i>: Gán<i> i</i> <i>i+1</i>, quay lại <i>Bước 3.</i>
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:
<b>A. </b>Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>B. </b>Tính tổng các số dương trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>C. </b>Tính tổng N số nguyên cho trước A
1, A2, …, AN .
<b>D. </b>Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>Câu 27:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>B. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>C. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>D. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>Câu 28:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:
<b>A. </b>11.75 <b>B. </b>15.25 <b>C. </b>11.25 <b>D. </b>15.75
<b>Câu 29:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. </b>Cả 3 thành phần B, C, D <b>B. </b>Phần mềm
<b>C. </b>Phần cứng <b>D. </b>Con người
<b>Câu 30:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>An Binh.doc <b>D. </b>THPTlacthuyC.jpg
<b>E. </b>UCLN.CPP
<b>Câu 31:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
<b>A. </b>171 <b>B. </b>254 <b>C. </b>170 <b>D. </b>255
<b>Câu 32: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:
<b>A. </b>3FA <b>B. </b>3AF <b>C. </b>2AF <b>D. </b>2FA
<b>Câu 33:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
<b>A. </b>Lựa chọn thuật toán - Xác định bài tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>B. </b>Xác định bài toán - Lựa chọn thuật tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>C. </b>Xác định bài toán - Viết chương trình - Lựa chọn thuật tốn - Viết tài liệu.
<b>D. </b>Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>Câu 34:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>Tất cả đều sai
<b>TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I - TIN HỌC 10 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<b>Họ tên: </b> Lớp:
ĐỀ SỐ 2
<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất. </b></i>
<b>Câu 1:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>OS/2 <b>B. </b>MS-Dos <b>C. </b>Word 2003 <b>D. </b>Windows XP
<b>Câu 2:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:
<b>A. </b>Không thực hiện được. <b>B. </b>Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.
<b>C. </b>Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete. <b>D. </b>Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.
<b>Câu 3:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?
<b>A. </b>Tính xác định <b>B. </b>Tính dừng <b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính đúng
<b>E. </b>Tất cả đều đúng
<b>Câu 4:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>B. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>C. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>D. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>Câu 5:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. </b>Phần mềm <b>B. </b>Phần cứng
<b>C. </b>Con người <b>D. </b>Cả 3 thành phần trên
<b>Câu 6:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?
<b>A. </b>3AF <b>B. </b>2FA <b>C. </b>3FA <b>D. </b>2AF
<b>Câu 8:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn
phím. Trong các giá trị sau, ta khơng nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
<b>A. </b>Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100
<b>B. </b>Một vài hợp số lớn bất kì.
<b>C. </b>Các số 1; 2; 3 và -3;
<b>D. </b>Một vài số nguyên lớn bất kì;
<b>Câu 9:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?
<b>B. </b>Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
<b>C. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi
<b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 10:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
<b>A. </b>A, B, C, D, E, F <b>B. </b>Các kí tự alpha <b>C. </b>Cả A và D <b>D. </b>0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
<b>Câu 11:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
<b>B. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
<b>D. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>Câu 12:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
<b>A. </b>104 <b>B. </b>103 <b>C. </b>101 <b>D. </b>102
<b>Câu 13:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. </b>Phần mềm công cụ. <b>B. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>C. </b>Phần mềm tiện ích; <b>D. </b>Phần mềm hệ thống;
<b>Câu 14:</b> Hệ điều hành là:
<b>Câu 15:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
<b>A. </b>Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>B. </b>Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>C. </b>Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
<b>D. </b>Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>Câu 16:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
<b>A. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi <b>B. </b>Là bộ nhớ chỉ đọc
<b>C. </b>Tất cả đều sai <b>D. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
<b>Câu 17:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
<b>A. </b>254 <b>B. </b>171 <b>C. </b>255 <b>D. </b>170
<b>Câu 18:</b> (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập số nguyên dương <i>N</i> và <i>N</i> số nguyên <i>A</i>
<i>1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>i </i><i>1</i>; <i>sum </i><i> 0</i>;
<i>Bước 3</i>: Nếu i><i>N</i> thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
<i>Bước 4</i>: Nếu <i>A</i>
<i>i </i>><i>0</i> và <i>Ai</i><i>2 </i>thì <i>sum</i> <i>sum</i> +<i>Ai</i> ;
<i>Bước 5</i>: Gán<i> i</i> <i>i+1</i>, quay lại <i>Bước 3.</i>
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:
<b>A. </b>Tính tổng các số dương trong dãy số A
1, A2, …, AN .
1, A2, …, AN .
<b>C. </b>Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>D. </b>Tính tổng N số nguyên cho trước A
1, A2, …, AN .
<b>Câu 19:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
<b>A. </b>110000 <b>B. </b>100100 <b>C. </b>101000 <b>D. </b>101010
<b>Câu 20:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. </b>Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>D. </b>Không thực hiện được.
<b>Câu 21:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình
tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
<b>A. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>C. </b>Thời gian thực hiện;
<b>D. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>Câu 22:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>1MB = 1000 KB; <b>B. </b>1MB = 1024 KB; <b>C. </b>1MB = 210<sub>GB; </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 10</sub>2<sub> GB. </sub>
<b>Câu 23:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:
<b>A. </b>11.75 <b>B. </b>15.25 <b>C. </b>15.75 <b>D. </b>11.25
<b>Câu 24:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?
<b>A. </b>Byte <b>B. </b>Kilobyte <b>C. </b>Gigabyte <b>D. </b>Bit
<b>Câu 25:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình chữ nhật <b>B. </b>Hình mũi tên <b>C. </b>Hình thoi <b>D. </b>Hình ô van
<b>Câu 26:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>Bàn phím <b>C. </b>RAM <b>D. </b>CPU
<b>Câu 27:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?
<b>A. </b>CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra <b>B. </b>CPU, bộ nhớ
<b>C. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột <b>D. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
<b>Câu 28:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>An Binh.doc <b>D. </b>THPTlacthuyC.jpg
<b>E. </b>UCLN.CPP
<b>Câu 29:</b> (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i> <i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 10, N = 20; <b>B. </b>M = 20, N = 20. <b>C. </b>M = 20, N = 10; <b>D. </b>M = 10, N = 10;
<b>Câu 30:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>B. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>C. </b>Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>Câu 31:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
<b>A. </b>Đĩa CD <b>B. </b>Ổ cứng <b>C. </b>RAM <b>D. </b>ROM
<b>Câu 32:</b> Khi khởi động máy
<b>A. </b>Tất cả đều sai
<b>B. </b>Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>C. </b>Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>D. </b>Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
<b>Câu 33:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo
được:
<b>A. </b>Số lượng các thao tác cơ bản. <b>B. </b>Thời gian;
<b>C. </b>Vùng nhớ; <b>D. </b>Vùng nhớ và thời gian;
<b>Câu 34:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>A. </b>Máy Scan <b>B. </b>Chuột <b>C. </b>Bàn phím <b>D. </b>Máy in
<b>Câu 35:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thơng tin nào dưới đây:
<b>A. </b>Kích thước của tệp. <b>B. </b>Kiểu tệp;
<b>TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I - TIN HỌC 10 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<b>Họ tên: </b> Lớp:
ĐỀ SỐ 3
<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất. </b></i>
<b>Câu 1:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
<b>A. </b>170 <b>B. </b>254 <b>C. </b>171 <b>D. </b>255
<b>Câu 2:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?
<b>A. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím <b>B. </b>CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra
<b>C. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột <b>D. </b>CPU, bộ nhớ
<b>Câu 3:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 2</i>: <i>X</i> <i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i> <i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 10, N = 20; <b>B. </b>M = 20, N = 10; <b>C. </b>M = 10, N = 10; <b>D. </b>M = 20, N = 20.
<b>Câu 4:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn
phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
<b>A. </b>Một vài số nguyên lớn bất kì;
<b>B. </b>Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100
<b>C. </b>Các số 1; 2; 3 và -3;
<b>D. </b>Một vài hợp số lớn bất kì.
<b>A. </b>101000 <b>B. </b>100100 <b>C. </b>110000 <b>D. </b>101010
<b>Câu 6:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:
<b>A. </b>11.75 <b>B. </b>15.25 <b>C. </b>11.25 <b>D. </b>15.75
<b>Câu 7:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:
<b>A. </b>Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete. <b>B. </b>Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete.
<b>C. </b>Khơng thực hiện được. <b>D. </b>Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete.
<b>Câu 8:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thơng tin nào dưới đây:
<b>A. </b>Kích thước của tệp. <b>B. </b>Ngày, giờ thay đổi tệp;
<b>C. </b>Kiểu tệp; <b>D. </b>Tên thư mục chứa tệp;
<b>Câu 9: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:
<b>A. </b>2AF <b>B. </b>2FA <b>C. </b>3AF <b>D. </b>3FA
<b>Câu 10:</b> (1đ) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước như sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập số nguyên dương <i>N</i> và <i>N</i> số nguyên <i>A</i>
<i>1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>i </i><i>1</i>; <i>sum </i><i> 0</i>;
<i>Bước 3</i>: Nếu i><i>N</i> thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
<i>Bước 4</i>: Nếu <i>A</i>
<i>i </i>><i>0</i> và <i>Ai</i><i>2 </i>thì <i>sum</i> <i>sum</i> +<i>Ai</i> ;
<i>Bước 5</i>: Gán<i> i</i> <i>i+1</i>, quay lại <i>Bước 3.</i>
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:
<b>A. </b>Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>B. </b>Tính tổng N số nguyên cho trước A
1, A2, …, AN .
<b>C. </b>Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>D. </b>Tính tổng các số dương trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>C. </b>Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>D. </b>Không thực hiện được.
<b>Câu 12:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình
tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
<b>A. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>C. </b>Thời gian thực hiện;
<b>D. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>Câu 13:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
<b>A. </b>Xác định bài toán - Lựa chọn thuật tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>B. </b>Lựa chọn thuật tốn - Xác định bài tốn - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>C. </b>Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>D. </b>Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
<b>Câu 14:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng; <b>B. </b>Phần mềm hệ thống;
<b>C. </b>Phần mềm tiện ích; <b>D. </b>Phần mềm cơng cụ.
<b>Câu 15:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>1MB = 1000 KB; <b>B. </b>1MB = 210<sub>GB; </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1MB = 10</sub>2<sub> GB. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 1024 KB; </sub>
<b>Câu 16:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>A. </b>Chuột <b>B. </b>Máy in <b>C. </b>Bàn phím <b>D. </b>Máy Scan
<b>Câu 17:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. </b>Phần mềm <b>B. </b>Cả 3 thành phần A, C, D
<b>C. </b>Con người <b>D. </b>Phần cứng
<b>Câu 18:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?
<b>A. </b>Tính xác định <b>B. </b>Tính dừng <b>C. </b>Tính hiệu quả <b>D. </b>Tính đúng
<b>E. </b>Tất cả đều đúng
<b>Câu 20:</b> Khi khởi động máy
<b>A. </b>Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>B. </b>Tất cả đều sai
<b>C. </b>Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
<b>D. </b>Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>Câu 21:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
<b>A. </b>0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 <b>B. </b>Các kí tự alpha <b>C. </b>A, B, C, D, E, F <b>D. </b>Cả A và C
<b>Câu 22:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm tiện ích <b>B. </b>Phần mềm cụng cụ
<b>C. </b>Phần mềm hệ thống <b>D. </b>Phần mềm ứng dụng
<b>Câu 23:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thơng tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>B. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>C. </b>Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>D. </b>Thơng tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>Câu 24:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo
được:
<b>A. </b>Vùng nhớ; <b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản.
<b>C. </b>Thời gian; <b>D. </b>Vùng nhớ và thời gian;
<b>Câu 25:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
<b>A. </b>RAM <b>B. </b>Ổ cứng <b>C. </b>ROM <b>D. </b>Đĩa CD
<b>Câu 26:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>An Binh.doc <b>D. </b>THPTlacthuyC.jpg
<b>E. </b>UCLN.CPP
<b>A. </b>Bit <b>B. </b>Kilobyte <b>C. </b>Gigabyte <b>D. </b>Byte
<b>Câu 28:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
<b>A. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi <b>B. </b>Là bộ nhớ chỉ đọc
<b>C. </b>Tất cả đều sai <b>D. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
<b>Câu 29:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?
<b>B. </b>Tất cả đều sai
<b>C. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi
<b>D. </b>Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
<b>Câu 30:</b> Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không là phần mềm hệ thống?
<b>A. </b>OS/2 <b>B. </b>MS-Dos <b>C. </b>Word 2003 <b>D. </b>Windows XP
<b>Câu 31:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>C. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>D. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>Câu 32:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>B. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
<b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>Câu 33:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>RAM <b>B. </b>CPU <b>C. </b>ROM <b>D. </b>Bàn phím
<b>Câu 34:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
<b>A. </b>102 <b>B. </b>101 <b>C. </b>104 <b>D. </b>103
<b>Câu 35:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I - TIN HỌC 10 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<b>Họ tên: </b> Lớp:
ĐỀ SỐ 4
<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất. </b></i>
<b>Câu 1:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. </b>Không thực hiện được.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>C. </b>Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 2:</b> Khi khởi động máy
<b>A. </b>Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi
<b>B. </b>Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>C. </b>Tất cả đều sai
<b>D. </b>Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động
<b>Câu 3: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:
<b>A. </b>2AF <b>B. </b>3FA <b>C. </b>3AF <b>D. </b>2FA
<b>Câu 4:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
<b>A. </b>101010 <b>B. </b>110000 <b>C. </b>101000 <b>D. </b>100100
<b>Câu 5:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. </b>Phần mềm tiện ích; <b>B. </b>Phần mềm hệ thống;
<b>C. </b>Phần mềm công cụ. <b>D. </b>Phần mềm ứng dụng;
<b>Câu 6:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm hệ thống <b>B. </b>Phần mềm tiện ích
<b>C. </b>Phần mềm ứng dụng <b>D. </b>Phần mềm cụng cụ
<b>A. </b>Word 2003 <b>B. </b>Windows XP <b>C. </b>OS/2 <b>D. </b>MS-Dos
<b>Câu 8:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>Bàn phím <b>C. </b>RAM <b>D. </b>CPU
<b>Câu 9:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thơng tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>B. </b>Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>C. </b>Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>Câu 10:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
<b>A. </b>Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>B. </b>Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>C. </b>Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
<b>D. </b>Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>Câu 11:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>1MB = 1024 KB; <b>B. </b>1MB = 1000 KB; <b>C. </b>1MB = 102 GB. <b>D. </b>1MB = 210GB;
<b>Câu 12:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?
<b>A. </b>Tính đúng <b>B. </b>Tính hiệu quả <b>C. </b>Tất cả đều đúng <b>D. </b>Tính xác định
<b>E. </b>Tính dừng
<b>Câu 13:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i> <i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>Câu 14:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình chữ nhật <b>B. </b>Hình mũi tên <b>C. </b>Hình thoi <b>D. </b>Hình ơ van
<b>Câu 15:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
<b>A. </b>104 <b>B. </b>101 <b>C. </b>102 <b>D. </b>103
<b>Câu 16:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương nhập từ bàn
phím. Trong các giá trị sau, ta khơng nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
<b>A. </b>Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100
<b>B. </b>Các số 1; 2; 3 và -3;
<b>C. </b>Một vài số nguyên lớn bất kì;
<b>D. </b>Một vài hợp số lớn bất kì.
<b>Câu 17:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. </b>Phần mềm <b>B. </b>Phần cứng
<b>C. </b>Con người <b>D. </b>Cả 3 thành phần trên
<b>Câu 18:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta
<b>A. </b>Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete. <b>B. </b>Khơng thực hiện được.
<b>C. </b>Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete. <b>D. </b>Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete.
<b>Câu 19:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>B. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
<b>D. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
<b>Câu 20:</b> Số nhị phân 1011.11 khi chuyển sang hệ thập phân sẽ là:
<b>A. </b>15.75 <b>B. </b>11.75 <b>C. </b>11.25 <b>D. </b>15.25
<b>Câu 21:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>An Binh.doc <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>2*toan.pas <b>D. </b>UCLN.CPP
<b>E. </b>tin10.txt
được:
<b>A. </b>Vùng nhớ; <b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản.
<b>C. </b>Vùng nhớ và thời gian; <b>D. </b>Thời gian;
<b>Câu 23:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
<b>A. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi <b>B. </b>Là bộ nhớ chỉ đọc
<b>C. </b>Tất cả đều sai <b>D. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
<b>Câu 24:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?
<b>A. </b>Gigabyte <b>B. </b>Bit <b>C. </b>Kilobyte <b>D. </b>Byte
<b>Câu 25:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
<b>A. </b>ROM <b>B. </b>RAM <b>C. </b>Đĩa CD <b>D. </b>Ổ cứng
<b>Câu 26:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>A. </b>Bàn phím <b>B. </b>Máy Scan <b>C. </b>Chuột <b>D. </b>Máy in
<b>Câu 27:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
<b>A. </b>Các kí tự alpha <b>B. </b>A, B, C, D, E, F <b>C. </b>0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 <b>D. </b>Cả B và C
<b>Câu 28:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>C. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>D. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>Câu 29:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thông tin nào dưới đây:
<b>A. </b>Tên thư mục chứa tệp; <b>B. </b>Kiểu tệp;
<b>C. </b>Kích thước của tệp. <b>D. </b>Ngày, giờ thay đổi tệp;
<b>Câu 30:</b> (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập số nguyên dương <i>N</i> và <i>N</i> số nguyên <i>A</i>
<i>1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>i </i><i>1</i>; <i>sum </i><i> 0</i>;
<i>Bước 4</i>: Nếu <i>A</i>
<i>i </i>><i>0</i> và <i>Ai</i><i>2 </i>thì <i>sum</i> <i>sum</i> +<i>Ai</i> ;
<i>Bước 5</i>: Gán<i> i</i> <i>i+1</i>, quay lại <i>Bước 3.</i>
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:
<b>A. </b>Tính tổng N số nguyên cho trước A
1, A2, …, AN .
<b>B. </b>Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>C. </b>Tính tổng các số dương trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>D. </b>Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>Câu 31:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?
<b>A. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím <b>B. </b>CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra
<b>C. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột <b>D. </b>CPU, bộ nhớ
<b>Câu 32:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?
<b>B. </b>Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
<b>C. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi
<b>D. </b>Tất cả đều sai
<b>Câu 33:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?
<b>A. </b>123.pas <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>Toan tin.txt <b>D. </b>Tinhoc10.doc
<b>Câu 34:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
<b>A. </b>171 <b>B. </b>254 <b>C. </b>170 <b>D. </b>255
<b>Câu 35:</b> (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình
tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau:
<b>A. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>B. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>TRƯỜNG THPT LANG CHÁNH </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I - TIN HỌC 10 </b>
<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<b>Họ tên: </b> Lớp:
ĐỀ SỐ 5
<i><b>Hãy khoanh tròn vào những đáp án mà em cho là đúng nhất. </b></i>
<b>Câu 1:</b> Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
<b>A. </b>Ổ cứng <b>B. </b>ROM <b>C. </b>Đĩa CD <b>D. </b>RAM
<b>Câu 2:</b> Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa;
<b>A. </b>Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng
<b>B. </b>Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM
<b>C. </b>Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng
<b>D. </b>Tuỳ theo sự lắp đặt.
<b>Câu 3:</b> Đối với chương trình kiểm tra tính ngun tố của một số nguyên dương nhập từ bàn
phím. Trong các giá trị sau, ta không nên chọn giá trị nào làm dữ liệu để thử chương trình:
<b>A. </b>Một vài số nguyên tố trong phạm vi từ 10 đến 100 <b>B. </b>Các số 1; 2; 3 và -3;
<b>C. </b>Một vài số nguyên lớn bất kì; <b>D. </b>Một vài hợp số lớn bất kì.
<b>Câu 4:</b> Hệ điều hành là:
<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng <b>B. </b>Phần mềm cụng cụ
<b>C. </b>Phần mềm tiện ích <b>D. </b>Phần mềm hệ thống
<b>Câu 5:</b> Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM?
<b>A. </b>Là bộ nhớ chỉ đọc <b>B. </b>Tất cả đều sai
<b>C. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi <b>D. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi
<b>Câu 6:</b> Để đổi tên một thư mục ta có thể thực hiện theo cách nào dưới đây:
<b>A. </b>Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>B. </b>Nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>D. </b>Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới.
<b>Câu 7:</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>B. </b>Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
<b>C. </b>Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;
<b>D. </b>Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
<b>Câu 8:</b> Trong Windows, để xóa hẳn một thư mục hoặc tệp (khơng đưa vào Recycle Bin), ta thực
hiện theo cách nào trong cách sau:
<b>A. </b>Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete. <b>B. </b>Giữ phím Alt trong khi nhấn phím
Delete.
<b>C. </b>Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete. <b>D. </b>Khơng thực hiện được.
<b>Câu 9:</b> Đâu là tính chất của thuật tốn trong những tính sau?
<b>A. </b>Tất cả đều đúng <b>B. </b>Tính dừng <b>C. </b>Tính đúng <b>D. </b>Tính hiệu quả
<b>E. </b>Tính xác định
<b>Câu 10:</b> Các thành phần cơ bản của một máy tính?
<b>A. </b>CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím <b>B. </b>CPU, bộ nhớ
<b>C. </b>CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra <b>D. </b>CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
<b>A. </b>Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng;
<b>B. </b>Số lượng ô nhớ;
<b>C. </b>Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng
<b>D. </b>Thời gian thực hiện;
<b>Câu 12:</b> Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
<b>A. </b>Phần mềm ứng dụng; <b>B. </b>Phần mềm công cụ.
<b>C. </b>Phần mềm hệ thống; <b>D. </b>Phần mềm tiện ích;
<b>Câu 13:</b> Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
<b>Câu 14:</b> Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là:
<b>A. </b>255 <b>B. </b>170 <b>C. </b>254 <b>D. </b>171
<b>Câu 15:</b> Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
<b>A. </b>RAM <b>B. </b>CPU <b>C. </b>Bàn phím <b>D. </b>ROM
<b>Câu 16:</b> Hãy cho biết đơn vị đo thơng tin nhỏ nhất là gì?
<b>A. </b>Bit <b>B. </b>Kilobyte <b>C. </b>Gigabyte <b>D. </b>Byte
<b>Câu 17:</b> Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện:
<b>A. </b>Thơng tin được lưu trữ lại trong màn hình
<b>B. </b>Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
<b>C. </b>Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
<b>D. </b>Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
<b>Câu 18:</b> 26010 bằng bao nhiêu hệ hexa?
<b>A. </b>102 <b>B. </b>104 <b>C. </b>101 <b>D. </b>103
<b>Câu 19:</b> (1 điểm) Cho thuật tốn được mơ tả bởi các bước sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập giá trị của <i>M</i> và <i>N</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>X</i> <i>M</i>;
<i>Bước 3</i>: <i>M</i> <i>N</i>;
<i>Bước 4</i>: <i>N</i> <i>X</i>;
<i>Bước 5</i>: Đưa ra giá trị của <i>M</i> và <i>N</i> rồi kết thúc.
Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của <i>M </i>= 10, <i>N</i> = 20 thì sau khi thực
hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là:
<b>A. </b>M = 10, N = 10; <b>B. </b>M = 20, N = 10; <b>C. </b>M = 10, N = 20; <b>D. </b>M = 20, N = 20.
<b>Câu 20:</b> Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau?
<b>A. </b>Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi?
<b>B. </b>Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy
<b>C. </b>Là bộ nhớ chỉ ghi
<b>Câu 21:</b> (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau:
<i>Bước 1</i>: Nhập số nguyên dương <i>N</i> và <i>N</i> số nguyên <i>A</i>
<i>1, A2, …, AN</i>;
<i>Bước 2</i>: <i>i </i><i>1</i>; <i>sum </i><i> 0</i>;
<i>Bước 3</i>: Nếu i><i>N</i> thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc;
<i>Bước 4</i>: Nếu <i>A</i>
<i>i </i>><i>0</i> và <i>Ai</i><i>2 </i>thì <i>sum</i> <i>sum</i> +<i>Ai</i> ;
<i>Bước 5</i>: Gán<i> i</i> <i>i+1</i>, quay lại <i>Bước 3.</i>
Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây:
<b>A. </b>Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>B. </b>Tính tổng các số dương trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>C. </b>Tính tổng N số nguyên cho trước A
1, A2, …, AN .
<b>D. </b>Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A
1, A2, …, AN .
<b>Câu 22:</b> 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân?
<b>A. </b>101000 <b>B. </b>100100 <b>C. </b>110000 <b>D. </b>101010
<b>Câu 23:</b> Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
<b>A. </b>0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 C<b>. </b>Các kí tự alpha; <b>B. </b>A, B, C, D, E, F <b>D. </b>Cả A và C
<b>Câu 24:</b> Các bước giải bài tốn trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
<b>A. </b>Lựa chọn thuật toán - Xác định bài toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>B. </b>Xác định bài toán - Lựa chọn thuật toán - Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>C. </b>Xác định bài tốn - Viết chương trình - Lựa chọn thuật toán - Viết tài liệu.
<b>D. </b>Viết chương trình - Hiệu chỉnh - Viết tài liệu.
<b>Câu 25:</b> Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển?
<b>A. </b>Cả 3 thành phần B, C, D <b>B. </b>Phần mềm
<b>C. </b>Phần cứng <b>D. </b>Con người
<b>A. </b>11.75 <b>B. </b>15.25 <b>C. </b>11.25 <b>D. </b>15.75
<b>Câu 28:</b> Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng
<b>A. </b>Hình thoi <b>B. </b>Hình chữ nhật <b>C. </b>Hình mũi tên <b>D. </b>Hình ơ van
<b>Câu 29:</b> Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thơng tin nào dưới đây:
<b>A. </b>Kích thước của tệp. <b>B. </b>Kiểu tệp;
<b>C. </b>Ngày, giờ thay đổi tệp; <b>D. </b>Tên thư mục chứa tệp;
<b>Câu 30:</b> Trong những tên tệp sau, tên nào đúng trong hệ điều hành Windows nhưng không đúng
trong hệ điều hành MS-DOS?
<b>A. </b>123.pas <b>B. </b>THPTlacthuyC.jpg <b>C. </b>Toan tin.txt <b>D. </b>Tinhoc10.doc
<b>Câu 31:</b> (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo
được:
<b>A. </b>Vùng nhớ và thời gian; <b>B. </b>Vùng nhớ;
<b>C. </b>Số lượng các thao tác cơ bản. <b>D. </b>Thời gian;
<b>Câu 32:</b> Xác định câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>1MB = 1000 KB; <b>B. </b>1MB = 102<sub> GB. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1MB = 1024 KB; </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1MB = 2</sub>10<sub>GB; </sub>
<b>Câu 33:</b> Trong hệ điều hành MS-DOS, những tên tệp nào sau đây không hợp lệ?
<b>A. </b>2*toan.pas <b>B. </b>tin10.txt <b>C. </b>An Binh.doc <b>D. </b>THPTlacthuyC.jpg
<b>E. </b>UCLN.CPP
<b>Câu 34: S</b>ố nhị phân 1010101111 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ hexa) sẽ là:
<b>A. </b>3FA <b>B. </b>3AF <b>C. </b>2AF <b>D. </b>2FA
<b>Câu 35:</b> Khi khởi động máy
<b>A. </b>Tất cả đều sai
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>