Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT MINH LONG </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian: 90 phút </i>
<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> tan<i>x</i> là:
A. <i>D</i><i>R</i>\
B. <i>D</i><i>R</i>\
C. \ , .
2
<i>D</i><i>R</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
D. \ 2 , .
2
<i>D</i><i>R</i> <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
<b>Câu 2:</b> Giải phương trình
1
5 7 2
2,5
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
A. <i>x</i>1.
B. x < 1.
C. x = 1
D. x = 2
<b>Câu 3:</b> Cho hình chóp S.ABCD có <i>ABC</i> <i>ADC</i>900, cạnh bên SA vng góc với (ABCD), góc tạo bởi
SC và đáy (ABCD) bằng 0
60 , CD = a và tam giác ADC có diện tích bằng
2
3
2
<i>a</i>
. Diện tích mặt cầu <i>S<sub>mc</sub></i>
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A. <i>S<sub>mc</sub></i> 16<i>a</i>2.
B. <i>Smc</i> 4<i>a</i>2.
C. <i>S<sub>mc</sub></i> 32<i>a</i>2.
D. <i>S<sub>mc</sub></i> 8<i>a</i>2.
Trang | 2
A. 3 .
16 B.
1
4.
C. 1.
8 D.
4
.
16
<b>Câu 5:</b> Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi O và O’ lần lượt là tâm các hình
vng ABCD và A’B’C’D’. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh B’C’ và CD. Tính thể tích
khối tứ diện OO’MN.
A.
3
.
24
<i>a</i>
B.
3
.
8
<i>a</i>
C. <i>a</i>3.
D.
3
.
12
<i>a</i>
<b>Câu 6:</b> Cho a, b, c là 3 số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub>x y</i>, log<i><sub>b</sub>x y</i>, log<i><sub>c</sub>x</i> được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang | 3
<b>Câu 7:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, 3
2
<i>a</i>
<i>AD</i> . Mặt bên SAB là
tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 0
120
<i>ASB</i> . Góc
giữa mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng:
A. 60 . B. 0 45 . 0
30 . D. 0
90 .
<b>Câu 8:</b> Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4
người được chọn có ít nhất 3 nữ?
A. 87 .
143
B. 56 .
143
C. 73.
143
D. 70 .
143
<b>Câu 9:</b> Cho ( ) 2018
2018 2018
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
. Giá trị của
1 2 2016
...
2017 2017 2017
<i>S</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
là:
A. 1008.
B. 2016.
C. 2017.
D. 1006.
<b>Câu 10:</b> Cho hệ
2 2
3
9 4 5
log (3<i><sub>m</sub></i> 2 ) log (3 2 ) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
có nghiệm (x; y) thỏa mãn 3<i>x</i>2<i>y</i>5. Khi đó giá trị
lớn nhất của m là:
A. log 3.<sub>5</sub>
B. log 5.<sub>3</sub>
C. 5.
D. -5.
<b>Câu 11:</b> Tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i>log (2<sub>3</sub> <i>x</i>1)là
<b>A. D = </b> ; 1
2
<sub> </sub>
. <b>B. D = </b>
1
;
<sub></sub>
. <b>C. D = </b>
1
;
2
<sub></sub>
. <b>D. D = </b>
1
;
2
<sub></sub> <sub></sub>
.
Trang | 4
<b>A. </b>24 . <b>B. </b>12 .
<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A</b>. Hàm số có đúng một cực trị.
<b>B</b>. Hàm số không có giá trị cực đại.
<b>C</b>. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
<b>D</b>. Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i> 1 và đạt cực tiểu tại <i>x</i> 5.
<b>Câu 14:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b> C. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 15:</b> Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
?
<b>A. </b> 1
2
<i>y</i> . <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b> 1
2
<i>y</i> . <b>D. </b> 1
2
<i>x</i> .
<b>Câu 16: </b> Tập nghiệm của bất phương trình 3
2<i>x</i> 2
là
<b>A. </b> ;3 0; . <b>B. </b> 0;3 . <b>C. </b>
<b>Câu 17:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
trong hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
<b> A.</b> <i>f x</i>
Trang | 5
<b>Câu 18:</b> Tính tích phân 6
0 sin 2
<i>I</i> <i>xdx</i>
<b>A. </b> .
6
<i>I</i> <b>B. </b><i>I</i> 1. <b>C. </b><i>I</i> 0. <b>D. </b> 1.
4
<i>I</i>
<b>Câu 19:</b> Tìm phần thực <i>a</i> và phần ảo <i>b</i> của số phức <i>z</i> 1 3<i>i</i>.
<b>A. a=</b>1; <i>b=-</i>3. <b>B. a=-</b>1; <i>b=</i>3.
<b>C. a=-</b>1; <i>b=</i>0. <b>D. a=</b>1; <i>b=</i>3.
<b>Câu 20. </b>Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 2 3 , z<i>i</i> <sub>2</sub> 3 4<i>i</i>. Tính mơ đun số phức <i>z</i><sub>1</sub>.z .<sub>2</sub>
<b> A. </b> <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 3 15. <b>B. </b> <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 5 13. <b>C. </b> <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 2 13. <b>D. </b> <i>z z</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 65.
<b>Câu 21:</b> Điểm <i>M</i> nào sau đây biểu diễn số phức <i>z</i> 2 <i>i</i> ?
<b>A. </b><i>M</i>( 2;0) . <b>B. </b><i>M</i>
<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>,cho 3 điểm A(-1;2;0), B(3;-2;-1), C(2;0;2). Tìm tọa độ
điểm <i>D</i> sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>A. </b><i>D</i> ( 2; 4;3). <b>B. </b><i>D</i> ( 2; 4; 3) .<b> C. </b><i>D</i> ( 2; 4;3). <b>D. </b><i>D</i>(6; 4;1) .
<b>Câu 23:</b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz</i>, cho mặt cầu ( ) :<i>S</i> <i>x</i>2
tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của (S).
<b>A. </b><i>I</i>(0; 1;1); <i>R</i>3. <b>B. </b><i>I</i>(0;1; 1); <i>R</i> 3. <b>C. </b><i>I</i>(0; 1;1); <i>R</i>9.<b> D.</b><i>I</i>(0; 1;1); <i>R</i> 3.
<b>Câu 24:</b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz,</i> cho mặt phẳng
( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 5 0. Vectơ <i>n</i> nào sau đây <i><b>không phải</b></i> là một vectơ pháp tuyến của (P) ?
<b>A.</b> <i>n</i>(2; 4; 2) . <b>B.</b> <i>n</i> ( 1; 2;1). <b>C. </b><i>n</i>(1; 2; 1) . <b>D. </b><i>n</i> ( 1; 2;1).
<b>Câu 25:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>,viết phương trình tham số đường thẳng <i>d</i> qua 2 điểm
A(3;1;-4) và B(-1;3;2).
<b>A. </b>
3
: 1 3
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 2
: 3
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.<b> C.</b>
1 3
: 3
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D.</b>
2
: 1 3
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 26:</b> Cho hình chóp tam giác .<i>S ABC</i> có đáy<i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i> 3, <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i>2<i>a</i>.
Tính góc giữa <i>SA</i> và
Trang | 6
<b>Câu 27: </b>Cho hàm số <i>f x</i> có đạo hàm <i>f</i> ' <i>x</i> trên
. Đồ thị của hàm số '<i>f</i> <i>x</i> trên khoảng
có dạng như đường cong trong hình bên. Tìm số điểm
cực trị của hàm số <i>f x</i> trên .
<b>A</b>. 1. <b>B</b>. 2. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 4.
<b>Câu 28:</b> Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A</b>.10. <b>B. </b>14. <b>C. </b>22. <b>D. </b>6.
<b>Câu 29:</b> Tập xác định của hàm số <i>f x</i>( )(9<i>x</i>21)5 là
<b>A. </b>(0 ; ). <b>B. </b> . <b>C. </b> 1 1;
3 3
<sub></sub>
. <b>D. </b>
1 1
\ ;
3 3
<sub></sub>
.
<b>Câu 30:</b> Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số <i>y</i> 10<i>x</i>3 và <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>3 bằng
<b> A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D.</b> -1.
<b>Câu 31: </b>Tập nghiệm của bất phương trình 4.16<i>x</i>17.4<i>x</i> 4 0 có dạng <i>S</i> <i>a b</i>; . Khi đó <i>b</i> <i>a</i> bằng
<b>A. </b>8
3. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 0. <b>D. </b>
3
2 .
<b>Câu 32:</b> Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 8<i>a</i>, AC = 10<i>a</i>. Thể tích của khối trụ là
<b>A. </b><i>V</i> 90<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 384<i>a</i>3. <b>C. </b><i>V</i> 160<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> 96<i>a</i>3.
<b>Câu 33:</b> Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
2
<i>f x</i>
<i>x</i>
và <i>F</i>
<b>A. </b><i>F</i>
<i>F</i> <b>C. </b>
2
<i>F</i> <b>D. </b>
2
<i>F</i>
<b>Câu 34.</b> Tính diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi đường <i>y</i> 1 <i>x</i>2 và trục <i>Ox</i>.
<b>A.</b>16
15 . <b>B. </b>
4
3 . <b>C. </b>
3
4 . <b>D. </b>
15
16.
<b>Câu 35:</b> Tìm số phức z thỏa mãn
<b>A. </b> 2 4
5 5
<i>z</i> <i>i</i>. <b>B. </b> 4 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>. <b>C. </b> 2 4
5 5
<i>z</i> <i>i</i>. <b>D. </b> 4 2
5 5
<i>z</i> <i>i</i>.
Trang | 7
<b>Câu 36.</b> Gọi <i>z</i><sub>0</sub> là số phức thỏa mãn <i>z</i>2 4 0. Môđun của số phức<i>z</i><sub>0</sub>1 bằng
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C. </b> 17 . <b>D.</b> 3.
<b>Câu 37:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, viết phương trình mp
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 38:</b> Trong không gian với hệ tọa độ O<i>xyz</i>, đường thẳng <i>d</i> nào sau đây song song với trục <i>Ox</i>?
<b>A. </b>
2
: 1
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
. <b>C. </b>
2
: 2
6 4
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<b>Câu 39: </b>Một cuốn sách nâng cao: “Xác suất thống kê” dày 185 trang. Hai bạn An và Bình lần lượt và
độc lập mở một trang (mở xong gấp lại đưa cho người sau mở tiếp). Tính xác suất sao cho cả hai bạn đều
mở được trang có số thứ tự là số có ba chữ số.
<b> A.</b> 298 .
1369
<i>P</i> <b>B.</b> 7369 .
34225
<i>P</i> <b>C.</b> 7396 .
34225
<i>P</i> <b>D.</b> 289 .
1369
<i>P</i>
<b>Câu 40:</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>D</i> <i>AB</i> <i>AD</i><i>a</i>, <i>CD</i>2<i>a</i>.
Cạnh bên <i>SD</i> vng góc với đáy <i>ABCD</i> và <i>SD</i>2 .<i>a</i> Tính khoảng cách <i>d</i> từ <i>A</i> đến (<i>SBC</i>).
<b> A. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>d</i> .<b> </b> <b>B. </b> 2 3
3
<i>a</i>
<i>d</i> .<b> </b> <b>C. </b> 4 3
3
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>D. </b> 3
6
<i>a</i>
<i>d</i> .
<b>Câu 41:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số tan 1
tan
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
đồng biến trên khoảng
0;
4 .
<b>A.</b> <i>m</i> 1 . <b>B</b>. <i>m</i>1. <b>C</b>.<i>m</i> 1. <b>D</b>. <i>m</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 42:</b> Trữ lượng gỗ ban đầu của một khu rừng là 5.104 mét khối. Giả sử tốc độ sinh trưởng mỗi năm
của khu rừng đó là m%. Biết sau sáu năm thì sản lượng gỗ xấp xỉ 6,7.104
mét khối. Giá trị của m xấp xỉ
bằng
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 7.
<b>Câu 43:</b> Cho hàm số có đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. </b>
<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0<sub>. </sub>
3 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>
0, 0, 0, 0
Trang | 8
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0.
<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0.
<b>Câu 44:</b> Cho một hình cầu có bán kính bằng 5, một hình nón nội tiếp trong hình cầu đã cho có chiều cao
bằng x (0 < x < 10). Với giá trị nào của x thì khối nón có thể tích lớn nhất ?
<b>A. </b> 0;10
3
<i>x</i> <sub></sub>
. <b>B. </b>
10 20
;
3 3
<i>x</i> <sub></sub>
. <b>C.</b>
20
; 7
3
<i>x</i> <sub></sub>
. <b>D. </b>
33 41
;
5 6
<i>x</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 45:</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị t thuộc đoạn 0;7
4
để
4
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 46:</b> Cho hàm số
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
. Nếu <i>a b</i> 5 thì <i>f a</i>
<b> A.</b>1. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>1
4 <b>D.</b>
3
4.
<b>Câu 47: </b>Cho m, n, p > 0 và m, n, p 1 thỏa mãn 2
log<i>n</i> <i>p</i> <i>x</i> 2 và 2 3
3
log<i><sub>m</sub></i> <i>n</i> log <i><sub>p</sub>m</i><i>x</i>. Tính giá
trị của biểu thức A = 2020 – <i>8x4– 16x2</i> với <i>x</i> > 0.
<b>A.</b> 2009. <b>B.</b> 2010. <b>C.</b> 2011. <b>D.</b> 2012.
<b>Câu 48:</b> Cho một tấm gỗ hình vng cạnh 300 cm.
Người ta cắt một tấm gỗ có hình một tam giác vng <i>ABC</i> từ
tấm gỗ hình vng đã cho như hình vẽ bên. Biết <i>AB</i> <i>x</i>
( 0 <i>x</i> 80cm) là một cạnh góc vng của tam giác <i>ABC</i>
và tổng độ dài cạnh góc vng <i>AB</i> với cạnh huyền<i>BC</i> bằng
150 cm. Tìm <i>x</i> để tam giác <i>ABC</i> có diện tích lớn nhất.
<b>A. </b><i>x</i>50cm. <b>B. </b><i>x</i>60cm.
<b>C. </b><i>x</i>30cm. <b>D.</b> <i>x</i> 20cm.
<b>Câu 49:</b> Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AMN) chia khối lập phương đã cho thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
hơn bằng
<b>A.</b> 35 .
72<i>V</i> <b>B. </b>
25
.
72<i>V</i> <b>C. </b>
47
.
72<i>V</i> <b>D. </b>
37
.
72<i>V</i>
<b>Câu 50:</b> Cho các số dương x, y thỏa mãn log<sub>3</sub>1 <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> 3<i>xy</i> 4
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Trang | 9
<b>A.</b> 2 2 10.
3
<b>B. </b> 3 3 10.
2
<b> </b> <b>C. </b> 2 10.
3
<b> </b> <b>D. </b> 3 2 10.
2
<b>ĐÁP ÁN </b>
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C C A A A D A D A C D A D A D C A D D B
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ/A B C D B B B C B D A B D B B C A A A C A
CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Trang | 10
<b>2. ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1:</b> Giả sử <i>k</i> là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
sin
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> đúng với <i>x</i> 0;2 .
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó giá trị của <i>k</i> là
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>2.
<b>C. </b>4. <b>D. </b>6 .
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Chọn khẳng định đúng
<b>A. </b>Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
<b>D. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm đứng và tiệm cận ngang.
<b>Câu 3 :</b> Cho hàm số <i>x</i>
<i>y</i><i>a</i> với 0 <i>a</i> 1 có đồ thị
<b>A. </b>Đồ thị
<b>C. </b>Đồ thị
<b>D. </b>Đồ thị
<b>Câu 4 :</b> Cho hình thang cân ABCD; AB//CD; AB = 2; CD = 4. Khi quay hình thang quanh trục CD thu
được một khối trịn xoay có thể tích bằng 6. Diện tích hình thang ABCD bằng:
<b>A. </b>9
2
<b>B. </b>9
4
<b>C. </b>6
Trang | 11
<b>Câu 5 :</b> Cho 2
6
2
log 5
log 45
log 3
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
, <i>a b c</i>, , . Tính tổng <i>a b c</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0.
<b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 6 :</b> Cho phương trình: (cos<i>x</i>1)( os2<i>c</i> <i>x m</i> cos )<i>x</i> <i>m</i>sin2<i>x</i> . Phương trình có đúng hai nghiệm
thuộc đoạn 0;2
3
khi:
<b>A. </b><i>m</i> 1
<b>B. </b><i>m</i> 1
<b>C. </b> 1 <i>m</i> 1
<b>D. </b> 1 1
2
<i>m</i>
<b>Câu 7 :</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>log<sub>3</sub>
<b>A. </b> 1
3
<i>m</i> .
<b>B. </b> 3
4
<i>m</i> .
<b>C. </b> 3
4
<i>m</i> .
<b>D. </b> 1
3
<i>m</i> .
<b>Câu 8 :</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> 5<i>x</i>2 <i>x</i> là
<b>A. </b>.
<b>B. </b> 41
2 .
<b>C. </b> 10 .
<b>D. </b> 89
3 .
<b>Câu 9 :</b> Nếu <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Trang | 12
<b>C. </b> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 10 :</b> Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng (AB’D’) và (BC’D) bằng:
<b>A. </b> 3
3
<b>B. </b> 2
3
<b>C. </b> 3
2
<b>D. </b> 3
<b>Câu11:</b> Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )3<i>x</i>28sin<i>x</i>là
<b>A.</b> 6<i>x</i>8cos<i>x C</i> . <b>B.</b> 6<i>x</i>8cos<i>x C</i> . <b>C.</b> <i>x</i>38cos<i>x C</i> . <b>D.</b> <i>x</i>38cos<i>x C</i> .
<b>Câu 12. </b> Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 2 <i>i</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 2 <i>i</i>.
<b>Câu13. </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i>
<b>A.</b> <i>M</i>
<b>Câu14:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
<b>A.</b> <i>Q</i>
<b>Câu15:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu có phương trình
<b>A.</b> <i>I</i>
<b>Câu16:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,vectơ chỉ phương đường thẳng : 8 5
4 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
có tọa độ là
<b>A.</b>
<b>Câu 17. </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>,
' 3
<i>BB</i> <i>a</i> . Tính góc giữa đường thẳng <i>A B</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>30 . <b>B. </b>45 . <b>C. </b>60 . <b>D. </b>90 .
Trang | 13
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu19:</b> Gọi <i>m</i> là giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên
3
<i>m</i> . <b>B.</b> <i>m</i>4. <b>C.</b> <i>m</i> 4. <b>D.</b> 2
3
<i>m</i> .
<b>Câu 20. </b> Xét số thực <i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn log 3 .9<sub>3</sub>
<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i>2. <b>B. </b>4<i>a</i>2<i>b</i>1. <b>C. </b>4<i>ab</i>1. <b>D. </b>2<i>a</i>4<i>b</i>1.
<b>Câu21:</b> Giải bất phương trình log<sub>3</sub>
<b>A. </b><i>x</i>10. <b>B. </b><i>x</i>10. <b>C. </b>0 <i>x</i> 10. <b>D. </b><i>x</i>10.
<b>Câu22:</b> Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3 .
<b>Câu23:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Câu24:</b> Biết 2 2 2
d , .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe</i> <i>x</i><i>axe</i> <i>be</i> <i>C</i> <i>a b</i>
<b>A.</b> 1
4
<i>ab</i> . <b>B.</b> 1
4
<i>ab</i> . <b>C.</b> 1
8
<i>ab</i> . <b>D.</b> 1
8
<i>ab</i> .
<b>Câu</b> <b>25:</b> Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6%/tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu
để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền
khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền
người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
<i>O</i> 1 <sub>2</sub> <i>x</i>
2
1
1
3
<i>y</i>
1
Trang | 14
<b>A.</b> 17 tháng. <b>B.</b>18 tháng. <b>C.</b> 16 tháng. <b>D.</b> 15 tháng.
<b>Câu26:</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Góc giữa đường thẳng <i>A B</i>
và mặt phẳng
<b>A.</b>
3
3
24
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3
3
4
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
3
12
<i>a</i>
.
<b>Câu27:</b> Đồ thị hàm số
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có số đường tiệm cận là
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 2 .
<b>Câu28:</b> Cho hàm số 1
2
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>
có đồ thị như hình vẽ. Tính <i>T</i> <i>a b</i>.
<b>A.</b> <i>T</i> 0. <b>B.</b> <i>T</i> 2. <b>C.</b> <i>T</i> 1. <b>D.</b> <i>T</i> 3.
<b>Câu 29. </b> Diện tích <i>S</i> của hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>3<i>x</i>2, <i>y</i> 2, <i>x</i>0 và <i>x</i>1 được
tính bởi cơng thức nào sau đây?
<b>A. </b>
1
2
0
3 2 d
<i>S</i>
1
2
0
3 2 d
<i>S</i>
<b>C. </b>
1
2
2
3 2 d
<i>S</i>
1
2
0
3 2 d
<i>S</i>
<b>Câu30:</b> Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
có tọa độ là
<b>A.</b>
<b>Câu31:</b> Cho số phức <i>z</i><sub>1</sub> 3 2<i>i</i>, <i>z</i><sub>2</sub> 6 5<i>i</i>. Tìm số phức liên hợp của số phức <i>z</i>6<i>z</i><sub>1</sub>5<i>z</i><sub>2</sub>
<b>A.</b> <i>z</i> 51 40 <i>i</i>. <b>B.</b> <i>z</i> 51 40 <i>i</i>. <b>C.</b> <i>z</i> 48 37 <i>i</i>. <b>D.</b> <i>z</i> 48 37 <i>i</i><sub>. </sub>
<b>Câu32:</b> Cho <i>a</i>
Trang | 15
<b>Câu33:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>
trình: <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 4 0. Phương trình mặt cầu
là
<b>A.</b>
<b>C.</b>
<b>Câu</b> <b>34:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 12 9 1
4 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt
phẳng
<b>A.</b>
<b>Câu 35. </b>Trong không gian với hệ trục <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>C</i> . Phương trình trung tuyến <i>AM</i> của tam giác <i>ABC</i> là.
<b>A.</b> 1 3 2
2 2 4
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>B.</b>
1 3 2
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C.</b> 2 4 1
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b>
1 3 2
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 36. </b>Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12 A, 5 học sinh lớp 12 B và 8
học sinh lớp 12 C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều
có học sinh lớp 12 A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12 B là
<b>A. </b> 42
143 . <b>B. </b>
84
143. <b>C. </b>
356
1287 . <b>D. </b>
56
143.
<b>Câu 37: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 3<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 6 0. <b>B.</b> 3<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 6 0. <b>C.</b> <i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 5 0. <b>D.</b> <i>x</i>3<i>y</i> <i>z</i> 6 0.
<b>Câu38:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
e
1
d 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
.ln d
<i>I</i>
<b>A.</b> <i>I</i> 4. <b>B.</b> <i>I</i> 3. <b>C.</b> <i>I</i> 1. <b>D.</b> <i>I</i> 0.
<b>Câu</b> <b>39:</b> Cho hàm số 2
2
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
với <i>m</i>là tham số , <i>m</i> 4. Biết <i>x</i>min 0;2 <i>f x</i>
của tham số <i>m</i>bằng
Trang | 16
<b>Câu</b> <b>40:</b> Một hình trụ có đường cao 10 cm
song với trục của hình trụ và cách trục 4 cm . Tính diện tích thiết diện của hình trụ khi cắt bởi
<b>A.</b> 60 cm .
Tìm số điểm cực trị của hàm số <i>y</i>e2 ( ) 1<i>f x</i> 5<i>f x</i>( ).
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2 . <b>C.</b> 4 . <b>D.</b> 3 .
<b>Câu42:</b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số 1 3 2 2 ( 3) 5
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i> đồng biến
trên .
<b>A.</b> 3 1
4 <i>m</i>
. <b><sub>B.</sub></b> <i>m</i>1. <b>C.</b> 3 1
4 <i>m</i>
. <b>D.</b> 3
4
<i>m</i> .
<b>Câu43:</b> Hàm số <i>F x</i>
4 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Tính <i>a</i><i>b</i>.
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2 . <b>D.</b> 3.
<b>Câu44: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Gọi <i>m</i> là số nghiệm của phương trình <i>f</i>
Trang | 17
<b>Câu</b> <b>45:</b> Xét hàm số <i>f x</i>
4 .<i>x f x</i> 3<i>f</i> 1<i>x</i> 1<i>x</i> .
Tích phân
1
0
d
<i>I</i>
<b>A.</b>
4
<i>I</i> . <b>B.</b>
6
<i>I</i> . <b>C.</b>
20
<i>I</i> . <b>D.</b>
16
<i>I</i> .
<b>Câu46:</b> Với tham số thực <i>k</i> thuộc tập <i>S</i> nào dưới đây để phương trình log<sub>2</sub>
<b>A.</b> <i>S</i>
<b>Câu</b> 4<b>7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4 . <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 48:</b> Cho hình đa diện như hình vẽ. Biết <i>SA</i>6, <i>SB</i>3, <i>SC</i>4, <i>SD</i>2 và
60
<i>ASB</i><i>BSC</i><i>CSD</i><i>DSA</i><i>BSD</i> . Thể tích khối đa diện <i>S ABCD</i>. là
<b>A.</b> 6 2 . <b>B.</b> 5 2 . <b>C.</b> 30 2 . <b>D.</b> 10 2 .
<b>Câu49:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
4
2
1
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
Trang | 18
Bất phương trình <i>f x</i>
khi và chỉ khi
<b>A. </b> 1
<i>m</i> <sub></sub><i>f</i> <sub></sub> <b>B. </b> 1
<i>m</i> <sub></sub><i>f</i> <sub></sub> <b>C. </b> 1 1 .
3 2
<i>m</i> <sub></sub><i>f</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1
1 .
3 2
<i>m</i> <sub></sub><i>f</i> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu50:</b> Tìm số giá trị nguyên của <i>m</i> để phương trình 1 1
4<i>x</i> 4<i>x</i> <i>m</i>1 2 <i>x</i>2 <i>x</i> 16 8 <i>m</i> có
nghiệm trên
<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.
<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
Trang | 19
<b>3. ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1 :</b> Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã
cho bằng:
<b>A. </b> 3
<i>a</i>
<b>B. </b> 3
5<i>a</i>
<b>C. </b>4<i>a</i>3
<b>D. </b> 3
3<i>a</i>
<b>Câu 2:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai:</b>
<b>A. </b>Khối tứ diện là khối đa diện lồi
<b>B. </b>Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
<b>C. </b>Khối lập phương là khối đa diện lồi
<b>D. </b>Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
<b>Câu 3:</b> Biết đường thẳng y = x – 2 cắt đồ thị 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ lần lượt
xA, xB. Khi đó xA + xB là
<b>A. </b>xA + xB = 5.
<b>B. </b>xA + xB = 1.
<b>C. </b>xA + xB = 2.
<b>D. </b>xA + xB = 3.
<b>Câu 4:</b> Cho phương trình: cos sin 2 1 0
os3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Khẳng định nào dưới đây là đúng:
<b>A. </b>Phương trình đã cho vơ nghiệm
<b>B. </b>Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
2
<i>x</i>
<b>C. </b>Phương trình tương đương với phương trình (sinx - 1)(2sinx - 1) = 0
<b>D. </b>Điều kiện xác định của phương trình là cos (3 4cos<i>x</i> 2 <i>x</i>)0
<b>Câu 5:</b> Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>22.
<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>22.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>44<i>x</i>22.
Trang | 20
<b> </b>
<b>Câu 6:</b> Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 32<i>x</i>84.3<i>x</i>5270.
<b>A. </b>- 5.
<b>B. </b>5.
<b>C. </b> 4
27
<b>D. </b> 4
27
.
<b>Câu 7:</b> Tính <i>F x</i>( )
<b>A. </b><i>F x</i>
<b>B. </b><i>F x</i>
<b>C. </b><i>F x</i>
<b>D. </b><i>F x</i>
<b>Câu 8:</b> Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
3 2
1
<i>a</i>
<i>a</i> .
<b>B. </b> 3
5
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
.
<b>C. </b>
1
3
<i>a</i> <i>a</i>.
<b>D. </b> <sub>2016</sub>1 <sub>2017</sub>1
<i>a</i> <i>a</i> .
Trang | 21
Hỏi phương trình <i>f x</i>
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2.
<b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<b>Câu 10 :</b> Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/ năm. Biết rằng tiền lãi
<b>A. </b>116 570 000 đồng.
<b>B. </b>107 667 000 đồng.
<b>C. </b>105 370 000 đồng.
<b>D. </b>111 680 000 đồng.
<b>Câu 11: </b>Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
<b>Câu 12: </b>Cho hàm số
<b> A. </b>
<b>Câu 13: </b>Cho khối nón có bán kính đáy bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 6. Thể tích của khối nón đó
bằng
<b>A. </b>
<b> C. </b>
<b>Câu 14: </b>Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Trang | 22
<b>Câu 16: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
<b>A. </b>
<b> Câu 18: </b>Biết
2
0
0
2
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b> A. </b>
<b>Câu 21: </b>Trên mặt phẳng tọa độ
<b>Câu 22: </b>Trong khơng gian
<b>Câu 15. </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
<b> A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1. <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>.
<b> C.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21.
<b>Câu 17: </b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình
<b> A.</b> 0. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.
x
y
-2
2
-1
Trang | 23
<b>A.</b>
<b>Câu 23: </b>Trong không gian , cho mặt cầu
<b> A. </b>
<b>Câu 25: </b>Trong không gian , cho mặt phẳng
<b>A.</b>
<b>Câu 26: </b>Cho hình chóp
<b>A. </b>
<b>Câu 27: </b>Cho hàm số
<b>A.</b>1<b> B. </b>2<b> C. </b>3<b> D. </b>4
<b>Câu 28: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số
<b>A.</b>
<b>Câu 29: </b>Biết
<b>Câu 30: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số
<b>Câu 31: </b>Tập nghiệm của bất phương trình
<b>A.</b>
<b>Câu 32: </b>Trong không gian cho tam giác đều
thì đường gấp khúc
<b>Câu 33: </b>Xét tích phân
2
3
0
Trang | 24
<b>A. </b>
1
3
0
1
2
0
1
3
0
1
3
0
<b>Câu 34: </b>Thể tích
<b> A. </b>
2
6
1
2
3
1
2
6
1
2
6
1
<b>Câu 35: </b>Thực hiện phép tính
<b>A. </b>
<b>Câu 36: </b>Gọi
2 2
1 2
<b>A.</b>
<b>Câu 37: </b>Trong không gian
<b> C.</b> 2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0. <b>D.</b> 2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0.
<b> Câu 38: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng có phương trình chính tắc 3 1
2 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
Phương trình tham số của đường thẳng là?
<b>A.</b>
3 2
1 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
2 3
3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> C. </b>
3 2
1 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D.</b>
3 2
1 3 .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 39: </b>Gọi
<b> A. </b>
<b>Câu 40: </b>Cho hình chóp
bằng
<b>A. </b>
<b>B.</b>
<b>C.</b>
Trang | 25
<b>Câu 41: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A<b>.</b> 7 <b>B. </b>8 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6
<b>Câu 42: </b>Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tơng theo
mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vng cạnh <i>x </i>cm, chiều
cao <i>h </i>cm và có thể tích 500 cm3. Giá trị của <i>x </i>để diện tích của mảnh
các tơng nhỏ nhất bằng
<b>A.</b> 100. <b>B.</b> 300.
<b>C.</b> 10. <b>D.</b> 1000.
<b>Câu 43: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
0
1
<i>f x dx</i>
1
0
. '
<i>I</i>
<b>A.</b><i>I</i> 3. <b>B.</b><i>I</i> 1. <b>C.</b><i>I</i> 1. <b>D.</b><i>I</i> 3.
<b>Câu 44: </b>Cho hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị là
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 0.
<b>Câu 45: </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số<i>y</i><i>mx</i>33<i>mx</i>23<i>m</i>3 có hai điểm
cực trị <i>A B</i>, sao cho 2<i>AB</i>2(<i>OA</i>2<i>OB</i>2)20( Trong đó <i>O</i> là gốc tọa độ).
<b>A.</b><i>m</i> 1. <b>B.</b><i>m</i>1.
<b>C.</b><i>m</i> 1 hoặc 17
11
<i>m</i> . <b>D.</b><i>m</i>1hoặc 17
11
<i>m</i> .
<b>Câu 46: </b>Gọi
1
<b> A. </b> <sub>1</sub>
<b> C.</b> <sub>1</sub>
<b>Câu 47: </b>Trong không gian
1
: 1 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Phương trình mặt cầu
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>h</i> <i><sub>h</sub></i>
Trang | 26
<b>A.</b>
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>B.</b>
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>C.</b>
1 .
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b>D.</b>
1 .
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 48: </b>Cho khối lập phương
2
<i>V</i>
<i>V</i> ?
<b>A.</b> 1
2
25
47
<i>V</i>
<i>V</i> <b> B.</b>
1
2
13
23
<i>V</i>
<i>V</i> <b> C. </b>
1
2
1
3
<i>V</i>
<i>V</i> <b> D.</b>
1
2
2
5
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 49: </b>Cho dãy số (<i>un</i>) được xác định
1
2
1
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>
. Số hạng tổng quát <i>un</i>của dãy số là số hạng
nào dưới đây
<b> A.</b> 1 ( 1)(2 1)
6
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <b>B.</b> 1 ( 1)(2 2)
6
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<b> C.</b> 1 ( 1)(2 1)
6
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <b>D.</b> 1 ( 1)(2 2)
6
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<b>Câu 50: </b>Cho hàm số
<i>m</i> để hàm số
<b> A</b>.1 <b>B</b>.3 <b> C. </b>2<b> </b>Cho hàm số
3 2
3 2
<b> A</b>.1 <b>B</b>.3 C. 2 D. 4
<b> ĐÁP ÁN </b>
01D 02B 03A 04A 05B 06A 07C 08B 09A 10D
11B 12D 13B 14A 15C 16B 17D 18C 19D 20A
21A 22C 23B 24B 25D 26A 27B 28C 29A 30D
31B 32B 33A 34C 35D 36B 37A 38A 39B 40C
Trang | 27
<b>4. ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1 :</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho. A(1; -1; 2); B(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z + 1
= 0. Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vng góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là:
<b>A. </b>-x + y = 0
<b>B. </b>3x – 2y – z + 3 = 0
<b>C. </b>x + y + z – 2 = 0
<b>D. </b>3x – 2y – z – 3 = 0
<b>Câu 2 :</b> Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật tâm O; <i>AB</i><i>a</i>,<i>AD</i><i>a</i> 3, <i>SA</i>3<i>a</i>, SO vng
góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
<b>A. </b><i>a</i>3 6
<b>B. </b>
3
2 6
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
6
3
<i>a</i>
<b>D. </b>2<i>a</i>3 6
<b>Câu3 :</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại <i>A</i>, mặt phẳng (SBC) vng góc với mặt
phẳng (ABC) và SA = SB = AB = AC = a; <i>SC</i><i>a</i> 2. Diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC bằng:
<b>A. </b>2<i>a</i>2
<b>B. </b><i>a</i>2
<b>C. </b> 2
8<i>a</i>
<b>D. </b>4<i>a</i>2
<b>Câu 4 :</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số
4
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
đồng biến trên từng khoảng xác
định?
<b>A.</b>2. <b>B. </b>4.
<b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Câu 5 :</b> Lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng cân tại A; <i>AB</i><i>AC</i><i>a</i> 5; A’B tạo
với mặt đáy lăng trụ góc 600<sub>. Thể tích khối lăng trụ bằng: </sub>
<b>A. </b><i>a</i>3 6
<b>B. </b>
3
5 15
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
5 3
Trang | 28
<b>D. </b>4<i>a</i>3 6
<b>Câu 6 :</b> Tìm điểm cực tiểu của hàm số 1 3 2
2 3 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b>x = - 1.
<b>B. </b>x = 3.
<b>C. </b>x = - 3.
<b>D. </b>x = 1.
<b>Câu 7 :</b> Biết <i>F x</i>
<i>M</i> . Tính .
2
<i>F</i> <sub> </sub>
<b>A. </b> 0
2
<i>F</i> <sub> </sub>
<b>B. </b> 1
2
<i>F</i> <sub> </sub>
<b>C. </b> 2
2
<i>F</i> <sub> </sub>
<b>D. </b> 1
2
<i>F</i> <sub> </sub>
<b>Câu 8 :</b> Cho hình chóp S.ABC có SA = x, BC = y, AB = AC = SB = SC = 1. Thể tích khối chóp S.ABC
lớn nhất khi tổng (x + y) bằng:
<b>A. </b> 3
<b>B. </b> 2
3
<b>C. </b> 4
3
<b>D. </b>4 3
<b>Câu 9 :</b> Cho các hàm số <i>y</i><i>ax</i>, <i>y</i>log<i><sub>b</sub></i> <i>x y</i>, log<i><sub>c</sub>x</i> có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
<b>A. </b>c > b > a.
<b>B. </b>b > a > c.
<b>C. </b>a > b > c.
Trang | 29
<b>Câu 10 :</b> Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số
ln 1 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến
trên khoảng
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 11 :</b> Cho số phức z=1-2i thì số phức w = 2i.z - 3. ̅ có mơ đun bằng
<b>A.</b>√ <b>B.</b> 4 <b>C.</b>√ <b>D</b>. √
<b>Câu 12 :</b> Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=
là
<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D. 2</b>
<b>Câu 13 :</b> Cho ∫ = 3 thì ∫ bằng
<b> A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D. </b>3
<b>Câu 14 :</b> Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P): 3x+4z-4=0 và
(Q):6x-8z-12=0 bằng
<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D. </b>4
<b>Câu 15 :</b> Phương trình + 27=0 có tổng tất cả các nghiệm phức bằng
<b> A.</b> 1 + i <b>B.</b> 2- i <b>C.</b> 3 <b>D. </b>4
<b>Câu 16 :</b> Trong khơng gian Oxyz,phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và đi qua điểm A(2;-1;3) có
phương trình tổng qt là
<b> A.</b> y+2z=0 <b>B.</b> x+2z=0 <b>C.</b> x-2y=0 <b>D. </b>x +2y=0
<b>Câu 17 :</b> Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M(2;3;-4) đến mặt phẳng (Oyz) bằng
<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b>7 <b>D. </b>√
Trang | 30
d: = = và = <sub> </sub> = . Biết (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) :
+ + =5.thì phương trình (P) là :
<b> A.</b> x-2z-4=0 <b>B.</b> x-2z -6=0 <b>C.</b> x-2y-6=0 <b>D. </b>x -2y +4=0
<b>Câu 19 </b>: Tập nghiệm của bất phương trình > là S bằng
<b> A.(0;3 )</b> <b>B. </b>R\ (1;2) <b>C.</b>R\ [1;2] <b>D. </b>(1;2)
<b>Câu 20 :</b> Tập nghiệm của bất phương trình <sub> </sub> > <sub> </sub> là
S bằng
<b> A.</b> (1;3 ) <b>B. </b>R\ (1;3) <b>C.</b>R\ [1;3] <b>D. </b>(3;+ )
<b>Câu 21 :</b> Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C):y= và d :y=2x bằng <b> </b>
<b> A.</b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>
<b>Câu 22 :</b> Trong không gian Oxyz đường thẳng vng góc chung của hai đường thẳng
d: = = và = <sub> </sub> = có vec tơ chỉ phương ⃗ =(-3 ;b ;c) thì b+c bằng
<b> A.</b> -8 <b>B. 8</b> <b>C.</b> 4 <b>D. -2 </b>
<b>Câu 23 :</b> Số phức z thỏa mãn (3+4i).z +1-4i = (1+i).| ̅| thì mơ đun của z bằng
<b>A.</b> 4 <b>B. 3</b> <b>C.</b> 1 <b>D. 2 </b>
<b>Câu 24 :</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,có SA (ABC) và
SA= √ thì góc tạo bởi (SBC) và (ABC) có số đo bằng
<b> A.</b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>
<b>Câu 25 :</b> Trong không gian Oxyz mặt cầu (S) có tâm I(a ;b ;c) thuộc đường thẳng
d :{
và (S) đi qua hai điểm A(1 ;2 ;0) và B(3 ;0 ;-2) thì a+b+c bằng
<b> A.</b> -2 <b>B. 2</b> <b>C.</b> 3 <b>D.4 </b>
<b>Câu 26 :</b> Hàm số y= +(1- ) –(2m+1) x -2 đạt cực tiểu tại x=1 thì giá trị của
tham số m bằng
<b> A.</b> 0 <b>B. 1</b> <b>C.</b> -3 <b>D.-2 </b>
<b>Câu 27 :</b> Biết ∫ <sub> </sub> = a.ln2 +b.ln3 thì <b>+</b> bằng
<b> A.4</b> <b>B. </b>8 <b>C.</b> 10 <b>D.</b>6
Trang | 31
<b>Câu 29: </b>Biểu thức + bằng
<b> A.</b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D</b>.
<b>Câu 30 :</b> Trong không gian Oxyz,mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1 ;0 ;-2) sao cho
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P) lớn nhất thì phương trình của (P) là
<b> A.</b> y-2z -5 = 0 <b>B. </b>x-2z -5 = 0 <b>C. </b>x+2z -5 = 0 <b>D. </b>x-2z +5 = 0
<b>Câu 31 :</b> Cho số phức z thỏa mãn | | =2 khi đó điểm biểu diễn số phức
w=2z +3i thuộc đường trịn có bán kính r bằng
<b>A.</b> 8 <b>B. </b>2 <b>C.</b> 4 <b>D.6 </b>
<b>Câu 32 :</b> Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi (C):y=√ và trục hoành Ox.
Khi quay (S) quanh trục hoành tạo thành khối trịn xoay có thể tích bẳng
<b> A.</b> <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>
<b> Câu 33 :</b> Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA (ABCD) có AB=a , BC= √ và
khoảng cách từ A đến (SBD) bằng √ thì thể tích khối chóp đã cho bằng
<b>A.</b> √ <b>B. </b> √ <b>C.</b> √ <b>D. </b> √
<b>Câu 34 :</b> Hàm số y= <sub> </sub> đồng biến trên khoảng (- ;0) . Khi đó tổng tất cả các giá trị số nguyên m
thỏa mãn bài toán bằng
<b> A.</b> 6 <b>B. </b>3 <b>C.</b> 0 <b>D. 5 </b>
<b>Câu 35 :</b> Hàm số y=f(2-x) có đạo hàm liên tục trên R và đồng biến trên (1 ;5) và nghịch biến trên từng
khoảng cịn lại.Khi đó hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây
<b> A.</b> (- ;-3) <b>B. </b>(-6 ;0) <b>C.</b> (-3 ;1) <b>D. </b>(1;+ )
Câu 36 : Ông A xây một bể nước hình hộp chữ nhật khơng nắp có chiều dài đáy gấp 3 lần chiều rộng
đáy,dự kiến chứa đầy được 9 ( nước sao cho tổng diện tích xung quanh và đáy bể là nhỏ nhất .Khi đó
diện tích đáy bể tính theo ( bằng
<b> A.</b> 9 <b>B. </b>3 <b>C.</b> 6 <b>D. </b>12
<b>Câu 37 :</b> Ông B gởi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép(tiền lãi trở thành vốn) với 0,5%
một tháng . Hỏi thời gian ít nhất (tính theo tháng) để Ơng B thu về số tiền lãi trên 20 triệu đồng ?
<b> A.</b> 37 <b>B. </b>36 <b>C.</b> 35 <b>D.</b> 38
<b>Câu 38 :</b> Hai đồ thị (C) :y= -3 +x+2 và d : y=2m – mx cắt nhau tại 3 điểm phân biệt .Khi đó giá trị
của tham số m thuộc khoảng nào
<b> A.</b> (- ;1) <b>B.(-</b> <b> ;-</b>1) (-1; ) <b>C.</b> (-1 ;2) <b>D. </b>(-1; )
<b>Câu 39 :</b> Một hội thao đại diện một trường 9 em học sinh tham dự gồm 2 em khối 10, 3em khối 11 và 4
em khối 12 xếp thành một hàng ngang.Xác suất để 4 em khối 12 đứng cạnh nhau là
Trang | 32
<b>Câu 40 :</b> Cho hàm số thỏa mãn f(x)>0 và +1). = x.f(x) với mọi x là số thực và f(0)= e .Khi
đó f(1) bằng
<b> A.</b> 2e <b>B. </b> √ <b>C. e</b> <b>D. </b> √
<b>Câu 41 :</b> 2 số phức thỏa mãn (1+i√ )z= (1+i)| | -1+i và | | =1 thì | | bằng
<b> A.</b>√ <b>B. </b>√ <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Câu 42 :</b> Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ;3] và ∫ =3 và ∫ √
√
= 4
thì ∫ bằng
<b> A. 4</b> <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6
<b>Câu 43 :</b> Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a và đáy có tâm O có SO=a .Khi đó khoảng cách
giữa AB và SC bằng
<b> A.</b> 2a <b>B. </b>a√ <b>C. </b>a√ <b>D. </b>a
<b>Câu 44 :</b> Cho a >1 và b>1 thỏa mãn = = ab thì giá trị lớn nhất của P=4x - bằng
<b> A.</b> 2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 45 :</b> Cho khối hộp ABCD. ,gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của cạnh
AB,BC,CD,DA.Khi đó tỉ lệ thể tích của khối đa diện ABCDMNPQ và khối hộp đã cho là
<b> A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 46 :</b> Bất phương trình -2. > m. có nghiệm với mọi x thuộc đoạn [0 ;1] thì
<b> A.</b> m>1 <b>B. </b>m<1 <b>C</b>. m< - <b>D. </b>m 1
<b>Câu 47 :</b> Phương trình lnx -3.√ = m-1 có nghiệm x [1 ; ] .Khi đó ?
<b> A.</b> 0<m<1 <b>B. </b>m 0 <b>C.</b> m 4 <b>D.</b>m 4
<b>Câu 48 :</b> Hàm số y= m -(m-2) -3 có cực tiểu mà khơng có cực đại.Khi đó ?
<b>A.</b> 0<m<2 <b>B. </b>m 0 <b>C.</b> m 2 <b>D.</b> m 2
<b>Câu 49 :</b> Số phức z thỏa mãn = ̅ <sub>| | </sub> + 2- i thì mơ đun của z bằng
<b> A.</b> 1 <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 50 :</b> Cho khối chóp S.ABC có SA=3,SB=4,SC=5 và ̂= ̂= ̂= thì thể tích khối chóp
Trang | 33
<b>ĐÁP ÁN </b>
1D 2C 3D 4C 5B 6B 7C 8C 9A 10D
11C 12D 13A 14B 15C 16D 17A 18B 19C 20D
21A 22B 23C 24D 25A 26B 27C 28D 29A 30B
31C 32D 33A 34B 35C 36D 37A 38B 39C 40D
Trang | 34
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>