Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De TK thi HK I Ly 10 so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>http://ductam_tp.violet.vn/</b></i>


SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>



<b>TRƯỜNG THPT VINH LỘC</b> <b>MƠN:</b> VẬT LÍ 10


<i><b>Thời gian:</b></i> 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
<b>A. PHẦN CHUNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7Đ) </b>


<b>Câu 1:</b> Trong chuyển động ném ngang của vật, thành phần theo phương ngang thuộc loại chuyển động nào


sau đây?


<b>A. </b>Chuyển động đều. <b>B. </b>Chuyển động tròn đều.


<b>C. </b>Chuyển động thẳng đều. <b>D. </b>Chuyển động nhanh dần đều.


<b>Câu 2:</b> Chuyển động thẳng chậm dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có:


<b>A. </b>Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng gia tốc.
<b>B. </b>Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng gia tốc.
<b>C. </b>Gia tốc tức thời không đổi và luôn âm.


<b>D. </b>Gia tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng gia tốc.


<b>Câu 3:</b> Chuyển động thẳng đều là chuyển động:


<b>A. </b>có vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.



<b>B. </b>có quỹ đạo là một đường thẳng và vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng
thời gian bằng nhau bất kì.


<b>C. </b>trong những khoảng thời gian bất kì bằng nhau, có vận tốc trung bình bằng nhau.
<b>D. </b>trong những khoảng thời gian bằng nhau vật đi được những quãng đường như nhau.


<b>Câu 4:</b> Hợp lực tác dụng lên vật bằng khơng thì:


<b>A. </b>Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng thẳng biến đổi đều.


<b>B. </b>Vật đứng yên. <b>C. </b>Vật chuyển động thẳng đều.


<b>D. </b>Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.


<b>Câu 5:</b> Chọn câu <b>sai</b>. Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.


<b>A. </b>Ln hướng vào tâm của quỹ đạo trịn. <b>B. </b>Đặt vào vật chuyển động trịn.


<b>C. </b>Có phương và chiều khơng đổi. <b>D. </b>Có độ lớn khơng đổi.


<b>Câu 6:</b> Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất.


Lấy g = 9,8m/s2<sub>. Tính tầm bay xa của gói hàng?</sub>


<b>A. </b>1000m. <b>B. </b>15000m. <b>C. </b>1500m. <b>D. </b>7500m.


<b>Câu 7:</b> Cặp lực tác dụng và phản lực trong định luật 3 Niu-tơn:


<b>A. </b>phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.



<b>B. </b>tác dụng vào hai vật khác nhau. <b>C. </b>tác dụng vào cùng một vật.


<b>D. </b>không cần phải bằng nhau về độ lớn.


<b>Câu 8:</b> Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể). Nhận


xét nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Gia tốc của vật bằng 0. <b>B. </b>Vật không chịu lực tác dụng.


<b>C. </b>Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kì thời điểm nào.
<b>D. </b>Hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.


<b>Câu 9:</b> Chỉ ra kết luận <b>sai</b> trong các kết luận sau?


<b>A. </b>Lực tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật. <b>B. </b>Lực là đại lượng vectơ.
<b>C. </b>Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành.


<b>D. </b>Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng.


<b>Câu 10:</b> Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/h. Tính tốc độ góc của một điểm trên


bánh xe. Cho biết đường kính bánh xe là 0,65m.


<b>A. </b>15,4 rad/s. <b>B. </b>7,69 rad/s. <b>C. </b>27,69 rad/s. <b>D. </b>3,25 rad/s.


<b>Câu 11:</b> Trọng lượng của một vật ở mặt đất là 9,8N. Khi nó ở độ cao bằng nửa bán kính Trái Đất thì trọng


lượng của nó là:



<b>A. </b>4,36N. <b>B. </b>2,45N. <b>C. </b>6,5N. <b>D. </b>4,8N.


<b>Câu 12:</b> Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ơtơ


chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc 15m/s. Gia tốc của ôtô là:


<b>A. </b>0,1m/s2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,4m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,2m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0,3m/s</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Một lị xo có độ cứng k = 10N/cm (khối lượng lị xo khơng đáng kể). Khi treo vật m = 100g vào lò
xo và lấy g = 10m/s2<sub> thì độ giãn của lị xo là:</sub>


<b>A. </b>10mm. <b>B. </b>1mm. <b>C. </b>100mm. <b>D. </b>0,1mm.


<b>Câu 14:</b> Tung một hòn sỏi theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s.


Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10 m/s2<sub>. Thời gian hòn sỏi rơi về chỗ ban đầu là</sub>


<b>A. </b>2 s. <b>B. </b>2,4 s. <b>C. </b>1,8 s. <b>D. </b>3,4 s.


<b>Câu 15:</b> Khi vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất, lực hướng tâm thực chất là:


<b>A. </b>lực hấp dẫn. <b>B. </b>phản lực. <b>C. </b>lực ma sát. <b>D. </b>lực đàn hồi.


<b>Câu 16:</b> Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trong một giây đầu tiên vật đi được 4m. Hỏi trong


giây thứ ba nó đi được quãng đường dài bao nhiêu?


<b>A. </b>25m. <b>B. </b>20m. <b>C. </b>16m. <b>D. </b>36m.


<b>Câu 17:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b>. Một chiếc xà lan chạy xi theo dịng nước từ A đến B mất 3h. Biết AB =



36km và nước chảy với tốc độ 4km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>8km/h. <b>B. </b>16km/h. <b>C. </b>32km/h. <b>D. </b>12km/h.


<b>Câu 18:</b> Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo:


<b>A. </b>Tỉ lệ với khối lượng của vật. <b>B. </b>Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.


<b>C. </b>Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. <b>D. </b>Tỉ lệ với độ biến dạng của lị xo.
<b>B. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>


<b>Câu 19:</b> Một vật được ném lên từ mặt đất xiên góc  = 45o so với phương ngang với vận tốc đầu 10m/s.


Lấy g = 10m/s2<sub>, tầm bay xa của vật là</sub>


<b>A. </b>10,2m. <b>B. </b>7,07m. <b>C. </b>2,5m. <b>D. </b>10m.


<b>Câu 20:</b> Một người có khối lượng 55kg đứng trên sàn thang máy. Khi thang máy đi lên chậm dần đều với


gia tốc a = 1,2m/s2<sub> và lấy g = 9,8m/s</sub>2<sub> thì áp lực của người lên sàn thang máy nhận giá trị nào sau đây?</sub>


<b>A. </b>546N. <b>B. </b>473N. <b>C. </b>605N. <b>D. </b>539N.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3Đ)</b>


Một vật có khối lượng m1 = 3,2kg được đặt trên một mặt bàn nằm


ngang. Vật được nối với một vật khác có khối lượng m2 = 800g



nhờ một sợi dây không dãn vắt qua một ròng rọc gắn ở mép bàn.
Biết hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt bàn nằm ngang là t =


0,2. Rịng rọc có khối lượng khơng đáng kể và bỏ qua ma sát ở
ròng rọc, lấy g = 10m/s2<sub>. Giả sử trong lúc chuyển động hai vật</sub>


không chạm vào rịng rọc.


<b>a</b>. Biết m2 đi xuống, tính gia tốc của hệ vật.


<b>b</b>. Tính lực căng của dây nối hai vật.


<b>c</b>. Giả sử lúc đầu bàn chuyển động đi xuống nhanh dần đều. Để


chiều chuyển động của hai vật vẫn không đổi và gia tốc của hai vật với bàn là 0,2m/s2<sub> thì bàn phải </sub>


chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu?


<b>C. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


<b>Câu 19:</b> Hai người dùng chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người đi


trước 60cm và cách vai người đi sau 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy, người đi trước chịu một lực bằng
bao nhiêu?


<b>A. </b>500N. <b>B. </b>300N. <b>C. </b>400N. <b>D. </b>600N.


<b>Câu 20:</b> Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm. Mơ men ngẫu


lực có độ lớn là:



<b>A. </b>2N.m <b>B. </b>0,5N.m <b>C. </b>100 N.m <b>D. </b>1N.m


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3Đ)</b>


Một vật nhỏ bắt đầu trượt xuống một mặt phẳng nghiêng tạo góc


 = 300 so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt


phẳng nghiêng là t = 0,2. Biết AC = 10m và lấy g = 10m/s2.


<b>a</b>. Tìm gia tốc chuyển động của vật.


<b>b</b>. Tìm vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng.


<b>c</b>. Đến chân mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là t


= 0,2. Sau bao lâu vật dừng lại.


<i> Trang 2/4 - Mã đề thi 480</i>
m<sub>1</sub>


m<sub>2</sub>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- HẾT </i>


<b>---Mã đề: 480</b>



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3Đ) </b>


<i>1. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</i>


<b>a</b>. - Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.


- Vẽ hình đúng...0,5đ
- Xét vật m1: <i>T</i>1<i>P</i>1<i>N</i>1<i>Fms</i>1<i>m a</i><sub>1</sub>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
    <sub></sub>
(1)
+ Chiếu (1) lên trục Oy: -P1 + N1 = 0


 N1 = P1 = m1g


+ Chiếu (1) lên trục Ox: T1 – Fms1 = m1a (2)



- Xét vật m2: <i>P</i>2<i>T</i>2 <i>m a</i><sub>2</sub>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  <sub></sub>
(3)


+ Chiếu (3) lên Oy: P2 – T2 = m2a (4)


- Vì dây khơng dãn, khơng khối lượng, rịng rọc khối lượng khơng đáng kể, khơng ma sát nên:
T1 = T2 = T


- Từ (2) và (4)
T – Fms1 = m1a


P2 – T = m2a (5)


- Cộng hai phương trình vế theo vế:



2 1 2 1


1 2 1 2


<i>ms</i>


<i>P</i> <i>F</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>g</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




 


 


  (6)...0,75đ


a 0,8.10 0, 2.3, 2.10 0, 4 / 2


3, 2 0,8 <i>m s</i>




 


 <b>...</b>0,25đ



<b>b</b>. Lực căng dây nối hai vật, từ (5)


T = P2 – m2a = m2(g – a) = 0,8(10 – 0,4) = 7,68N...0,5đ


<b>c</b>. Xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt bàn, khi đó hai vật cịn chịu
thêm lực qn tính như hình vẽ...0,25đ
- Xét <i>P</i>1/ <i>P</i>1 <i>Fq</i>1


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


 <i>P</i>1/ <i>P</i>1  <i>Fq</i>1 = m1(g – a0)


- Xét <i>P</i>/2 <i>P</i>2<i>Fq</i>2


  



 <i>P</i><sub>2</sub>/ <i>P</i><sub>2</sub>  <i>F<sub>q</sub></i><sub>2</sub> = m2(g – a0)


- Khi đó xem như vật chịu tác dụng của trọng lực biểu kiến với g’ = g – a0, từ (6)


2 1


0


1 2


( )


<i>m</i> <i>m</i>


<i>a</i> <i>g a</i>


<i>m</i> <i>m</i>






 


 ...0,5đ


 0


0,8 0, 2.3, 2



0, 2 (10 )


3, 2 0,8 <i>a</i>




 


  a0 = 5m/s


2<sub>...0,25đ</sub>


<i>2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</i>


a. Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.


- Các lực tác dụng vào vật như hình vẽ...0,25đ + 0,25đ
- Áp dụng định luật II Niutơn: <i>P N F</i>  <i>ms</i> <i>ma</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
   <sub></sub>


+ Chiếu lên Oy ta được: N – Pcos = 0  N = mgcos


+ Chiếu lên Ox ta được: Psin - Fms = ma


 mgsin - tmgcos = ma


 a = g(sin - tcos) ...0,75đ


= 10(1 0, 2 3


2 2 ) = 3,27 m/s


2<sub>...0,25đ</sub>


b. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng vật đã đi được quãng đường s = AC = 10m


- Vận tốc ở chân mặt phẳng nghiêng: 2


0 2as 0 2.3, 27.10 8,09 /


<i>v</i> <i>v</i>     <i>m s</i>...0,5đ


<i> Trang 3/4 - Mã đề thi 480</i>
<b>01.</b> a b C d


<b>02.</b> a B c d


<b>03.</b> a B c d
<b>04.</b> a b c D


<b>05.</b> a b C d
<b>06.</b> a b C d
<b>07.</b> a B c d
<b>08.</b> a B c d


<b>09.</b> a b c D
<b>10.</b> A b c d
<b>11.</b> A b c d
<b>12.</b> a b C d


<b>13.</b> a B c d
<b>14.</b> A b c d
<b>15.</b> A b c d
<b>16.</b> a B c d


<b>17.</b> A b c d
<b>18.</b> a b c D
<b>19.</b> a b c D
<b>20.</b> a B c d


A


B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Khi trượt trên mặt phẳng ngang ( = 0)


a = g(sin - tcos) = -10.0,2.1= - 2m/s2...0,5đ



- Khi vật dừng lại tại D (vD = 0)


0 8,09


' 2


<i>D</i> <i>C</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>t</i>
<i>a</i>


 


  


 4,045s...0,5đ


<i>* Lưu ý</i>: HS có thể giải theo cách khác nếu hợp lí, đầy đủ thì vẫn cho điểm tối đa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×