Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI TV5 THANG 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b><sub> Đề thi khảo sát chất lợng tháng 10 </sub></b>


<b> M«n: TiÕng ViƯt </b>

<b> Líp 5</b>



<b> Năm học 2010 - 2011</b>



<i> (Thời gian: 40 phút </i>

<i> Không kể thời gian giao đề)</i>



<b>Phần I. Trắc nghiệm:</b>

<i>Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.</i>



<b>Câu 1.</b>

Điền từ cùng nghĩa thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:


Em bé mới ... đã cân đợc ba cân rỡi.



A. sinh

B. đẻ

C. chào đời

D. cất tiếng khóc



<b>C©u 2. </b>

Từ nào không cùng nhóm trong mỗi dòng sau:



a)A. Ngào ngạt

B. Sực nức

C. Thoang thoảng

D.Thơm nồng



b)A.Rực rỡ

B.Sặc sỡ

C.Tơi thắm

D.Tơi tắn



<b>Câu 3.</b>

Câu sau có mấy cặp từ trái nghĩa: Đoàn kết là sống, chia rÏ lµ chÕt.



A. Một cặp từ, đó là:

……

B. Hai cặp từ, đó là:

.



C. Ba cặp từ, đó là:

.



<b>C©u 4.</b>

Trong các câu, cụm từ sau, câu nào, cụm từ nào có từ chạy mang nghĩa


chuyển.



A.Chy thầy, chạy thuốc

B. Chạy vội đến trờng




C.Con đờng chạy dc b sụng

D.Cụng vic ang chy



<b>Câu 5.</b>

Đọc câu sau:



Vì lũ lụt, chín

(1)

<sub> bác nơng dân suy nghĩ rất chín</sub>

(2)

<sub> trớc khi quyết định gặt lúa </sub>



cha chÝn.

(3)


A. Chín

(2)

<sub>và chín </sub>

(3)

<sub>là</sub>

<sub>từ đồng âm.</sub>

<sub>B. Chín</sub>

(1)

<sub>và chín </sub>

(2)

<sub>là</sub>

<sub>từ nhiều nghĩa.</sub>



C. Chín

(1)

<sub>và chín </sub>

(2)

<sub>là</sub>

<sub>từ đồng âm.</sub>

<sub>D. Chín</sub>

(1)

<sub>và chín </sub>

(3)

<sub>là</sub>

<sub>từ nhiều ngha.</sub>



<b>Câu 6.</b>

Từ rào rào trong câu sau thuộc từ loại nào:



Đêm hội bắt đầu trong tiếng vỗ tay rào rào.



A. Danh từ

B. Động từ

C. Tính từ



<b>Phần II. Tù luËn:</b>



<b>Câu 1.</b>

Đọc câu sau và trả lời câu hỏi ở dới:


Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay



Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.


a) Tìm cặp từ trái nghĩa trong câu trên.


b) Xác định danh từ, động từ, tính từ.



<b>C©u 2. </b>



a) Tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau: ngọt, thật thà, cứng cỏi.



b) Đặt câu với một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm đợc.



<b>Câu 3. </b>

Trong các từ

<b>mực </b>

sau đây, những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ


nhiều nghĩa:



-Bà em mua hai con mực.


-Mực nớc đã lên cao.



-Trình độ văn chơng của anh ấy cũng có mực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phòng gd - đt yên lạc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×