Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

40 bài tập Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết luyện thi THPTQG mức độ Vận dụng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: </b>Đặt điện áp <i>u</i>180 2 cos<i>t V</i>

 

(với  không đổi) vào haid dầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch
AM nối tiếp đoạn mạch MB<b>.</b> Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM
và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so


với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là Hệ số công suất của mạch khi L = L1 là


<b>A. </b>0,33 <b>B. </b>0,86 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>0,71


<b>Câu 2: </b>Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây mộtpha với hiệu suất truyền


tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử
dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng
trên chính đường dây đó là


<b>A. </b>65,8% <b>B. </b>79,2% <b>C. </b>62,5% <b>D. </b>87,7%


<b>Câu 3: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên,trong đó L là cuộn cảm


thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức
lần lượt 30 2 cos

 

; 40 2 cos

 



2


<i>AN</i> <i>MB</i>


<i>u</i>  <i>t V</i> <i>u</i>  <sub></sub><i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB
có giá trị nhỏ nhất là



<b>A. </b>170 V. <b>B. </b>212 V. <b>C. </b>127 V. <b>D. </b>255 V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều <i>uAB</i> <i>U</i>0cos

 <i>t</i>

thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời
gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời <i>u<sub>MB</sub></i>  60<i>V</i> và đang tăng thì tỉ số <i>u<sub>AB</sub></i>/<i>U</i><sub>0</sub> gần nhất với giá trị nào sau
đây?


<b>A. </b>0,45 <b>B. </b>0,35 <b>C. </b>0,25 <b>D. </b>0,65


<b>Câu 6: </b>Cho mac điê xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) có tần số f thay đổiđược<b>.</b> Khi f = f0 thì hiệu
điện thế trên điện trở UR = URmax, khi f = f2 thì hiệu điện thế trên cuộn cảm <i>UL</i> <i>UL</i>max, khi <i>f</i>  <i>f</i>3 thì hiệu
điện thế trên tụ điện <i>U<sub>C</sub></i> <i>U</i><sub>Cmax</sub>. Hệ thức đúng là


<b>A. </b> <i>f f</i><sub>1 2</sub>  <i>f</i><sub>3</sub>2<b> </b> <b>B. </b> <i>f f</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> <i>f</i><sub>1</sub>2<b> </b> <b>C. </b> <i>f f</i><sub>1 3</sub> <i>f</i><sub>2</sub>2<b> </b> <b>D. </b> <i>f</i><sub>1</sub> <i>f</i><sub>2</sub> 2<i>f</i><sub>3</sub>


<b>Câu 7: </b>Đặt điện áp <i>u</i>200cos<i>t V</i>

 

(ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2<sub><2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ </sub>
điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng
các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị
nào sau đây?


<b>A. </b>175 V <b>B. </b>165 V <b>C. </b>125 V <b>D. </b>230 V


<b>Câu 8: </b>Đặt điện áp <i>u</i><i>U</i>0cos100<i>t V</i>

 

(t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
Cuộn dây có độ tự cảm <i>L</i> 1, 5<i>H</i>




 , điện trở <i>r</i>50 3, tụ điện có điện dung



4
10


<i>C</i> <i>F</i>






 . Tại thời điển <i>t</i>1,
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150V, đến thời điểm <sub>1</sub> 1


75


<i>t</i>  <i>s</i> thì điện áp giữa hai đầu tụ
điện cũng bằng 150V. Giá trị của <i>U</i><sub>0</sub> bằng


<b>A. </b>150 3<i>V</i><b> </b> <b>B. </b>100 3<i>V</i> <b> </b> <b>C. </b>300<i>V</i> <b> </b> <b>D. </b>150<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu mạch thì mạch
tiêu thụ cơng suất cực đại Pmax= 93,75 W. Khi thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa điện trở
thuần và tụ điện (uRC) và cuộn dây (ud) vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:


<b>A. </b>75V. <b>B. </b>120V. <b>C. </b>90V. <b>D.</b> 75 2 .<i>V</i>


<b>Câu 10: </b>Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất


truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản xuất nên
xưởng đã nhập thêm về một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động)
đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ


điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếugiữ nguyên điện áp nới phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là:


<b>A. </b>100 <b>B. </b>70 <b>C. </b>50 <b>D. </b>160


<b>Câu 11: </b>Chomạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, m i hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vơn kế có điện trở rất lớn. Các vơn
kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của
một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều
có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN lệch pha 0,5π so
với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần giá trị nào
nhất sau đây?


<b>A. </b>90 V. <b>B. </b>75 V <b>C. </b>120 V. <b>D. </b>105 V


<b>Câu 12: </b>Đặt điện áp <i>u</i>200cos<i>t V</i>

 

( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>160 V <b>B. </b>170 V <b>C. </b>120 V <b>D. </b>230 V


<b>Câu 13: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tứcthời phụ thuộc vào thời


gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dịng điện khơng thay đổi. Khi đóng và mở khóa K
thì cường độ dịng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là


<b>A. </b>3 3<i>A</i><b> </b> <b>B. </b>3<i>A</i><b> </b> <b>C. </b>1,5 3<i>A</i><b> </b> <b>D. </b>2 3<i>A</i>



<b>Câu 14: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào haiđầu một đoạn mạch như


hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều
bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi <i>R</i><i>R</i><sub>1</sub> là <i>j</i><sub>1</sub>, khi


2


<i>R</i><i>R</i> là <i>j</i><sub>2</sub>, trong đó <sub>1</sub> <sub>2</sub>
6




   . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì cơng suất tỏa nhiệt
trên biến trở R cực đại bằng 2P/3, công suất trên cả mạch cực đại bằng 2


3
<i>P</i>


. Hệ số công suất của cuộn dây là


<b>A. </b> 3


2 <b> </b> <b>B. </b>


1


2<b> </b> <b>C. </b>


2 3



13 <b> </b> <b>D. </b>


1
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>3 / 2<b> </b> <b>B. </b>4 5


3 <b> </b> <b>C. </b>


4 3


3 <b> </b> <b>D. </b>5 / 2


<b>Câu 16: </b>Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm


giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch L và X là <i>u<sub>LX</sub></i> và <i>u<sub>XC</sub></i> được cho như hình vẽ. Biết <i>Z<sub>L</sub></i> 3<i>Z<sub>C</sub></i>. Đường biểu diễn <i>u<sub>LX</sub></i> là
đường nét liền.


Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?


<b>A. </b>90 V <b>B. </b>75 V <b>C. </b>64 V <b>D. </b>54 V


<b>Câu 17: </b>Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng mộtnguồn điện ổn định và đo


cường đ dòng điện qua chúng thì được các giá trị ( theo thứ tự ) là 1A, 1A, và 0A; điện năng tiêu thụ trên R
trong thời gian ∆t khi đó là Q. Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng
vào một nguồn ổn định thứ hai thì số chỉ ampe kế là 1A. Biết nếu xét trong cùng thời gian ∆t thì: điện năng
tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào nguồn thứ hai là 4Q; cịn khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng
tiêu thụ trong thời gian này cũng là Q. Hỏi nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ và ampe kế nhiệt vào nguồn thứ


hai thì ampe kế chỉ bao nhiêu?


<b>A. </b>1A <b>B. </b>2A <b>C. </b> 2 A <b>D. </b>0,5A


<b>Câu 18: </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộndây không thuần cảm, tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> 50 3 <b>B. </b>100Ω <b>C. </b>150 3 <b>D. </b>50Ω


<b>Câu 19: </b>Cho mạch điện RLC khơng phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào haiđầu đoạn mạch một


điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện
áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị là


<b>A. </b>80 Ω <b>B. </b>100 Ω <b>C. </b>50 Ω <b>D. </b>60 Ω


<b>Câu 20: </b>Cho mạch điện như hình A1, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạnmạch có biểu thức với U


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>280W<b> </b> <b>B. </b>140W<b> </b> <b>C. </b>130<i>W</i><b> </b> <b>D. </b>130<i>W</i>


<b>Câu 21: </b>Đặt điện áp <i>u</i>200 2 cos<i>t V</i>

 

( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với 2


2


<i>CR</i>  <i>L</i>. Điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu
diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất
vơi giá trị nào sau đây


<b>A. </b>165 V <b>B. </b>231 V <b>C. </b>125 V <b>D. </b>23 V



<b>Câu 22: </b>Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có


biểu thức <i>u</i>100 6 cos 100

 <i>t</i>

<i>V</i>. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo
thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng.


<b>A. </b>50 Ω <b>B. </b>100 3<b> C. </b>100 Ω <b>D. </b>50 3


<b>Câu 23: </b>Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi đượcvà cuộn dây thuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>1,5 lần. <b>B. </b>2 lần <b>C. </b>2,5 lần. <b>D. </b>2 2 lần.


<b>Câu 24: </b>Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có


điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một điện áo xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời
gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng:


<b>A. </b>24,1V <b>B. </b>26,8V <b>C. </b>21,6V <b>D. </b>28,8V


<b>Câu 25: </b>Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i> 2 cos<i>t</i> (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện
trở thuần R, một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc nối tiếp
(2L > C.R2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π
(rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại giữa
hai đầu cuộn cảm là:


<b>A. </b><i>U</i> 3<b> </b> <b>B. </b>2


3


<i>U</i>


<b> </b> <b>C. </b><i>U</i> 2<b> </b> <b>D. </b>2


2
<i>U</i>


<b>Câu 26: </b>Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạnmạch MN chứa r, đoạn NP


chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho UAP
không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi uAP lệch pha cực
đại so với uAB thì UPB = U1. Khi (UAN.UNP) cực đại thì UAM = U2. Biết rằng <i>U</i>12.

6 3

<i>U</i>2. Độ lệch
pha cực đại giữa uAp và uAB gần nhất với giá trị nào?


<b>A. </b>5π/7 <b>B. </b>3π/7 <b>C. </b>6π/7 <b>D. </b>4π/7


<b>Câu 27: </b>Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạnmạch AM chỉ có biến trở R,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia hết
cho 40. Khi đó hệ số cơng suất


của đoạn mạch MB có giá trị là


<b>A. </b>0,8. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,75 <b>D. </b>0,125.


<b>Câu 28: </b>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi <i>u</i>120 2 cos100<i>t</i> V vào đoạn mạch AB
gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp
với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và
dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc 5π/12. Điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng



<b>A.</b> 60 3<i>V</i> <b>B.</b> 60 2<i>V</i> <b>C. </b>120 V. <b>D. </b>60 V.


<b>Câu 29: </b>Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dâycó điện trở R, hệ số tự


cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được<b>.</b> Ban đầu C = C1, khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha
với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60 V và nhanh pha hơn
điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/3. Giảm dần điện dung của tụ đến giá trị C = C2 thì hiệu điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>45 V. <b>B. </b>50 V. <b>C. </b>30 V. <b>D. </b>60 V.


<b>Câu 30: </b>Đặt điện áp u= U0cos100πt vào hai đầu đoa mac AB theo thứ tư gồm R, cuộn dây thuần cảm L
và tụ C nối tiếp. G i M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa
L và C) tại thời điểm <i>t</i><sub>1</sub> là <i>u<sub>AM</sub></i> 60 ;<i>V u<sub>MB</sub></i> 15 7<i>V</i> và tại thời điểm <i>t</i><sub>2</sub> là <i>u<sub>AM</sub></i> 40 3 ;<i>V u<sub>MB</sub></i> 30<i>V</i> . Giá trị
của <i>U</i><sub>0</sub> bằng:


<b>A. </b>100V <b>B. </b>50 2<i>V</i> <b> </b> <b>C. </b>25 2<i>V</i> <b> </b> <b>D. </b>100 2<i>V</i>


<b>Câu 31: </b>Đặt một điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i> 2 cos<i>t V</i>

 

, trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một
đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm <i>L</i> 1, 6<i>H</i>




 mắc nối tiếp. Khi ω =
ω0 thì cơng suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi hoặc ω = ω2 thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn
mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết ω1 - ω2 = 120π (rad/s). Giá trị của R bằng


<b>A. </b>240 Ω <b>B. </b>133,3 Ω <b>C. </b>160 Ω <b>D. </b>400 Ω


<b>Câu 32: </b>Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm 2


5


<i>L</i> <i>H</i>




 , biến trở R và
tụ điện có điện dung


2
10


25


<i>C</i> <i>F</i>






 . Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy
có suất điện động 12V và điện trở trong 4 điều chỉnh <i>R</i><i>R</i>1 thì dịng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A,
B một hiệu điện thế <i>u</i>120 2 cos 100

<i>t V</i>

 

rồi điều chỉnh <i>R</i><i>R</i><sub>2</sub> thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt
cực đại bằng 160W. Tỷ số <i>R R</i>1: 2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>



<b>1.A </b> <b>2.C </b> <b>3.D </b> <b>4.C </b> <b>5.D </b> <b>6.B </b> <b>7.B </b> <b>8.B </b>


<b>9.B </b> <b>10.B </b> <b>11.A </b> <b>12.A </b> <b>13.B </b> <b>14.D </b> <b>15.D </b> <b>16.C </b>
<b>17.A </b> <b>18.D </b> <b>19.C </b> <b>20.C </b> <b>21.B </b> <b>22.A </b> <b>23.C </b> <b>24.D </b>
<b>25.B </b> <b>26.D </b> <b>27.D </b> <b>28.A </b> <b>29.B </b> <b>30.A </b> <b>31.C </b> <b>32A. </b>


<b>Câu 1: Đáp án A</b>


<b>Phương pháp: </b>Ta có: Khi L = L1thì UAM1= UR1= U Khi L = L2thì<i>UAM</i>2 <i>UR</i>2  8<i>U </i>

 



1 1 1 1


1 2 tan 1tan 2 1 . 1 1


2


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>




            


Mặt khác: ta có:




 




1


2 1 1 2


2


2 2


2 2


1 2


2 <sub>2</sub> 2


1 2


1


8 8


8


8


7 8 0 2


<i>R</i>
<i>R</i>



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    


     


     




Chia cả hai vế của (2) cho (ZL2 - ZC) kết hợp với (1), Ta được:





 





1
2
2
1 1
2
2 1
2
2
1


7 8 0


8


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Loai</i>



<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>



 <sub></sub>
  <sub></sub>
 <sub>   </sub>
 
 <sub></sub> <sub> </sub>




Với



1

1

 

2



2


8


8



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


 


     


 Thay vào (1)



2 <sub>2</sub>


1 8


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


  


Hệ số công suất của mạch khi L=L:




1 <sub>2</sub>
2
1
1
1
cos
3 3
<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i>R</i>


     


  Ch n A


<b>Câu 2: </b>


<b>Phương pháp: </b>Công suất hao phí trên đường dây


2


2


2 2 (x 2 2


cos cos



<i>P R</i> <i>R</i>


<i>P</i> <i>P x</i>


<i>U</i>  <i>U</i> 


    không đổi)


<b>Cách giải: </b>Banđầu: <i>P</i> <i>Px</i> 1 <i>H</i> 1 0, 75 0, 25


<i>P</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>


. Sau khi công suất sử dụng tăng lên 25%:


2


2


' P' 1, 25 0, 9375 '


'
0, 937


0, 25


0, 9375


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>



<i>P</i>


<i>x</i> <i>P</i> <i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
       
  



Đặt P’/P = m, ta có: 2 2,5
0, 25 0,9375


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Với k = 2,5 1 ' 1 ' 1 2,5 0,375 37,5%
'


<i>P</i>


<i>H</i> <i>P x</i> <i>Px</i>


<i>P</i>


         (loại vì hao phí khơng q 40%)
Với k = 1,5 1 ' 1 ' 1 1,5 0, 625 62,5%


'


<i>P</i>


<i>H</i> <i>P x</i> <i>Px</i>


<i>P</i>


          Ch n C


(loại vì hao phí khơng q 40%)


<b>Câu 3: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng giản đồ vecto và hệ thức lượng trong tam giác vuông


<b>Cách giải: </b><i>uAN</i> <i>uL</i><i>u uX</i> <i>MB</i> <i>uC</i><i>u uX</i> <i>AB</i> <i>uAN</i> <i>u uC</i> <i>AB</i> <i>OH</i>

<i>UAM</i>

<sub>min</sub> <i>OH</i>


p dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <i><sub>AB</sub></i> 24


<i>AB</i> <i>AN</i> <i>MB</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>  


<b>Câu 4: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng công thức I0= U0/Z,độ lệch pha tanφ = (ZL–ZC)/R kết hợp k năng đ c đồ thị


<b>Cách giải: </b>





2 2


2 2 2


0 0


0


2 2


2 2


2 2


2 2


0 0


0


2 2


2


0 2


2 <sub>2</sub> 2



2


2 2


0
2


2 2 2


4


0 0 0


2 2 2


2 2


0 0


2 2


5, 76


3 3


5, 76


4 4



5, 76
4


5, 76
3


5, 76 5, 76 5, 76


4 3 3


5, 76 5, 76


4 3


<i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>



<i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i>


    


        


 <sub></sub> <sub></sub>




   <sub></sub> <sub></sub>


 


    



<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


4 2 2


4 0 0 0


2 2 2 2


2 2
0


5, 76 0


3 .4 3 4


3 4 120


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i>



<i>U</i> <i>R</i> <i>V</i>


  


    


   


  


   


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

uAB = uR + uL + uC. Sử dụng cơng thức tính biên độ tổng hợp dao động điều hòa:




2 2 2


1 2 2 1 2cos 2 1
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>  <i>A A</i>  


<b>Cách giải: </b>Từ đồ thị ta xác định được:



150 cos
3
120 cos
<i>AM</i>

<i>MB</i>
<i>u</i> <i>t</i>
<i>u</i> <i>t</i>


 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
  
 

 <sub></sub> <sub></sub>




2 2 2


2 cos 137, 48


<i>AB</i> <i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM</i> <i>MB</i> <i>AB</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>   <i>U</i>  <i>V</i>


Lúc điện áp tức thời uMB = - 60 và đang tăng => uAM = 150V => uAB = uAM + uMB = 150 – 60 = 90V


0
90
0, 655
137, 48
<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AB</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>U</i> <i>U</i>


     Ch n D


<b>Câu 6: </b>


<b>Phương pháp: </b>Mạch điện RLC có f thay đổi


<b>Cách giải: </b>Khi <i>f</i>  <i>f</i><sub>1</sub> thì <sub>max</sub> <sub>1</sub> 1

 

1


2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>f</i>


<i>LC</i>




  


Khi <i>f</i>  <i>f</i><sub>2</sub> thì <sub>L max</sub> <sub>2</sub>

 


2
1
2
2
2

2
<i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>f</i>


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>C</i>

  



Khi <i>f</i>  <i>f</i><sub>3</sub> thì C max 3

 


2
1
3
2
2
2
<i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>f</i>


<i>L</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>


  



Từ (1), (2), (3) 2
2. 3 1
<i>f f</i> <i>f</i>


 


<b>Câu 7: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng công thức <sub>Cmax</sub> <sub>L max</sub>


2 2
2 .
4


<i>U L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>LC</i> <i>R C</i>


 




<b>Cách giải: </b>Ta có: <i>CR</i>2 2<i>L</i><i>R</i>2 <i>Z Z<sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>



Từ đồ thị, ta thấy: 0


Cmax L max <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4
2
2
2 .
4 4
<i>M</i>
<i>U</i>
<i>U L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>LC</i> <i>R C</i> <i>R C</i> <i>C</i>


<i>R</i>
<i>L</i> <i>L</i>
   
 <sub></sub>
Xét:
2 2
4
2
4<i>R C</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>R</i>


<i>L</i> <i>L</i>



 


Mặt khác, ta có:


2 <sub>2</sub>
2


2


200
2.


4 2 <sub>2</sub>


2 2 2 2.4 4 4 141, 42


4


<i>M</i>


<i>L</i> <i>L C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>A</i> <i>U</i> <i>V</i>


<i>C</i> <i>C L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>A</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>        



  Ch n B


<b>Câu 8: </b>


<b>Phương pháp: </b>Viết phương trình điện áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có: <i>Z<sub>L</sub></i> <i>L</i> 150 ;<i>Z<sub>C</sub></i> 1 100 ;<i>r</i> 50 3
<i>C</i>






       


2 2


100 ; <i><sub>d</sub></i> <i><sub>L</sub></i> 100 3
<i>Z</i>   <i>Z</i>  <i>r</i> <i>Z</i> 


 


0


0


0 0 0 1


0 0



cos 0, 01 cos


6 6


cos 3 cos 3 cos 150 1


6 6 6


2 2


cos cos


3 3


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>i</i> <i>t</i> <i>U</i> <i>t</i>


<i>Z</i>


<i>u</i> <i>I Z</i> <i>t</i> <i>U</i> <i>t</i> <i>u</i> <i>U</i> <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i> <i>I Z</i> <i>t</i> <i>U</i> <i>t</i>


 



 


  


  


 


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


     


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


     


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   





Tại thời điểm <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1
75


<i>t</i>  <i>t</i> <i>s</i>, ta có:


 



0 1 0 1 0 1


1 2 2


cos cos sin 150 2


75 3 3 6


<i>C</i>


<i>u</i> <i>U</i> <sub></sub><sub></sub><i>t</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>U</i> <sub></sub><i>t</i>   <sub></sub><i>U</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub> <i>V</i>


     


 


Từ (1) và (2), ta có:

 



2 <sub>2</sub>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0 0 0



150


150 100 3


3
3


<i>d</i>


<i>C</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Câu 9: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng cơng thức tính cơng suất và giản đồ vecto


<b>Cách giải: </b>


Ta có <i>u</i>150 2 cos 100

<i>t V</i>

100
Khi <i>C</i><i>C</i><sub>1</sub>  <i>frac</i>62,5<i>F</i> thì


1


max max


1
1


93, 75W <i>C</i> 160


<i>P</i> <i>Z</i> <i>P</i>


<i>C</i>




    khi <i>I</i><sub>max</sub> có xảy ra cộng hưởng
160


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


   




2
2



2


2


2 <sub>2</sub>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U R</i>
<i>U</i>


<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


  


 


Thay số từ đề bài P = 93,75W; U = 150; ta tính được Rm = 240Ω
2


2
1


90


9 <i>C</i>



<i>C</i> <i>C</i> <i>Z</i>




     thì <i>U<sub>d</sub></i> vng pha với <i>U<sub>RC</sub></i> cho ta biết cuộn dây có điện trở trong r.


2

2


2 2


150


0, 6
240 160 90


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


   


   


Vì ULr vng góc với URC nên:



2 2 2 2 2 2 2 2


150 150


<i>Lr</i> <i>RC</i> <i>L</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 



2 2 2 2 2 2


2 2 2 2


150 2 2. . 150 0


. 0 . 160.90


. 160.90 120


240 120


. 0, 6. 120 160 120


<i>Rr</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>d</i> <i>L</i>



<i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U U</i> <i>U U</i> <i>U U</i>


<i>r R</i> <i>Z Z</i> <i>r R</i> <i>Z Z</i>


<i>r R</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>u</i> <i>I</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>V</i>


        
     
  
 
<sub></sub> <sub></sub>
   
 
    

<b>Câu 10: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng các công thức trong truyền tải điện năng


<b>Cách giải: </b>Do hiệu điện thế U không đổi nên:


2


1 2 2


1



2 1 1


2 90%


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>


<i>H</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub>


 



1 0 1


0,9 0, 01 1


90


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>P</i>



<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>


     . G i x là số máy nhập thêm  công suất khi nhập mới:


1

 



1 2 2


90 .0, 01


90 .0, 01 0,8 2


0,8


<i>x</i> <i>P</i>


<i>x</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> 


    mà <i>P</i><sub>2</sub> 2<i>P</i><sub>1</sub>


1

<sub></sub>

<sub></sub>



1
90 .0, 01


2 90 160 70


0,8



<i>x</i> <i>P</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>




        Ch n B


<b>Câu 11: </b>


<b>Cách giải: Đáp án A </b>


+ Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi  có dịng trong mạch với cường độ <i>I</i> 1,5<i>A</i><i>ND</i>
khơng thể chứa tụ (tụ khơng cho dịng khơng đổi đi qua) và 40 30


1,5


<i>Y</i>


<i>R</i>   


+ Mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một điện áp xoay chiều thì <i>u<sub>ND</sub></i> sớm pha hơn <i>u<sub>MN</sub></i> một góc 5 X chứa
điện trở <i>R<sub>X</sub></i> và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở R<i>Y</i>


 với <i>V</i>1<i>V</i>2<i>UX</i> <i>UY</i> 60<i>V</i><i>ZX</i> <i>ZY</i>  60


+ Cảm kháng của cuộn dây 2 2 2 2


60 30 30 3



<i>L</i> <i>Y</i> <i>Y</i>


<i>Z</i>  <i>Z</i> <i>R</i>    


+ Với <i>u<sub>MN</sub></i> sớm pha 0,5 so với <i>u<sub>ND</sub></i> và 30 3 0 0


tan 3 60 30


30


<i>L</i>


<i>Y</i> <i>Y</i> <i>X</i>


<i>Y</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
       
30 3
30
<i>X</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>
 

 





+ Điện áp hiệu dụng hai đầu MN:


 




2
2
2 2


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
60 2 30 3


30 3 30 30


<i>C</i>


<i>X</i> <i>C</i>


<i>MN</i>


<i>X</i> <i>Y</i> <i>L</i> <i>C</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>Z</i>


<i>U R</i> <i>Z</i>


<i>V</i> <i>U</i>



<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i><sub>Z</sub></i>





  


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Sử dụng bảng tính <b>Mode</b>  <b>7</b> trên <b>Casio</b> ta tìm được <i>V</i>1max có giá trị lân cận 90V


<b>Câu 12: </b>


<b>Cách giải: </b>Đáp án A Khi ω = 0 thì UC= U, khi


2
2
2


2


<i>C</i>


<i>L</i> <i>R C</i>
<i>L C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Khi <i><sub>R</sub></i> 1
<i>LC</i>


   thì <i>U<sub>R</sub></i> đạt cực đại bằng U


Khi 0 thì <i>U<sub>L</sub></i> 0


Khi 2 <sub>2</sub>


2


<i>L</i>


<i>LC</i> <i>R C</i>


  


 thì <i>UL</i>max <i>UM</i>
Đặt


max max


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2 2


2


2 1 1 1


1 1 ; 1


2 2 2


<i>L</i>



<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>R C</i> <i>R</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>n</i>


<i>L</i> <i>R C</i> <i>n</i> <i>L</i> <i>Z Z</i> <i>U</i> <i>n</i> <i>U</i> <i>n</i>





  <sub> </sub>   <sub> </sub>


       <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  


Tại giao điểm của hai đồ thị, ta có <i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i> <i>U</i> (cộng hưởng)


 



max max


2


2 2


2 2



1 1


1 1 1 2


2 2 2 . 2


2.100 2


163,3


1 2 1


<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>M</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>U</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>Z Z</i> <i>U U</i> <i>U U</i>


<i>nU</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>



<i>n</i>


         


    


 


<b>Câu 13: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng định luật m


<b>Cách giải: </b>Khi khóa K mở, mạch gồm R, r, L, C nối tiếp
Từ đồ thị của điện áp, ta có: u = U0.cosωt


Từ đồ thị cường độ dịng điện khi K mở ta có phương trình cường độ dịng điện là: <i>i</i><i>I</i>0.cos

 <i>t</i> <i>i</i>

. Khi t


= 0:




1 1 1


1,5 3.cos


6 6


1 1


tan



3 3


<i>i</i> <i>i</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>i</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>m</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>i</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>R</i> <i>r</i>


 


    






        


  


      







Khi K đóng, mach có r, L, C nối tiếp Ta có phương trình cường độ dòng điện là: <i>i</i><i>I</i><sub>0</sub>.cos

 <i>t</i> <i><sub>i</sub></i><sub>2</sub>

. Khi t =
0:




 



0 0 2 2 1


2 2 2


2


2 1


0 0 01 2


01 02 02 0


1 2 02 1


0, 5 .cos


3 3



1


tan 3 3 3 2


3


2 ; 2 3


1


; 3


3


<i>i</i> <i>i</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>i</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>m</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>i</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>r</i>



<i>Z</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r Z</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>Z</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>I</i> <i>Z</i>


 


    






        


 


               


         


       




<b>Câu 14: </b>



<b>Phương pháp: </b>Sử dụng biến dổi toán h c và các điều kiện P cực trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



 



0 0 2 2 1


2 2 2


2


2 1


0 0 01 2


01 02 02 0


1 2 02 1


0, 5 cos


3 3


1


tan 3 3 3 2


3



2 ; 2 3


1


; 3


3


<i>i</i> <i>i</i> <i>m</i> <i>u</i> <i>i</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>m</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>i</i> <i>I</i> <i>I</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>r</i>


<i>Z</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r Z</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>Z</i>


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>



<i>Z</i> <i>Z</i> <i>I</i> <i>Z</i>


    

        
 
               
         
       


Khi K mở thì mạch R, r, L, C nối tiếp Công suất mạch cực đại là:



2 2
max
0
2
2


2 <i>L</i> <i>C</i> 2 3 <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>r</i>


    



 


Công suất trên R cực đại:


2


2
2 2


max


2


2 3 3


<i>C</i>


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>


<i>U</i> <i>P</i>


<i>P</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i>


<i>R</i>


       


Thay các giá trị tìm được vào tính hệ số cơng suất cuộn dây:



2 2
1
cos
3
<i>d</i>
<i>L</i>
<i>r</i>
<i>Z</i>
  


Đáp án D


<b>Câu 15: </b>


<b>Cách giải: </b>Đáp án D


<b>Câu 16: </b>
<b>Câu 17: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng cơng thức tính điện năng tiêu thụ


<b>Cách giải: </b>Ban đầu cường độ dòng điện qua R. cuộn dây và C lần lượt là 1,1,0A, chứng tỏ dòngđiện ban
đầu là dòng điện khơng đổi, và cuộn dây có điện trở thuần bằng R Sau đó dùng dịng điện xoay chiều. Điên
năng tiêu thụ ban đầu là:


2
.
<i>U</i>
<i>Q</i> <i>t</i>


<i>R</i>
 


Điện năng tiêu thụ khi đặt vào dòng điện lúc sau và chỉ có R là:


2 2


' <i>U</i> 4 4.<i>U</i> ' 2


<i>Q</i> <i>Q</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R t</i> <i>R</i>


    




Khi cho dòng điện qua cuộn dây ta có:

 



2
2


2 2


" <i><sub>L</sub></i>. . <i>U</i> <i><sub>L</sub></i> 3.


<i>Q</i> <i>U</i> <i>R</i> <i>Z R t</i> <i>Q</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>R</i>



      


Khi mắc cả ba linh kiện vào dịng điện thừ 2 thì cường độ dịng điện là 1A. Ta có:

  

2

2


'
3
2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


   


 


Khi mắc điện trở với tụ vào mạch thứ hai thì cường độ dịng điện là:


2 2
' 2
1
2
<i>C</i>
<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
  

<b>Câu 18: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng giản đồ vecto và k năng đ c đồ thị


<b>Cách giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đường tròn lượng giác:


 Pha ban đầu của <i>u<sub>AB</sub></i> là: <i><sub>AB</sub></i>   / 6

<i>rad</i>

 Phương trình của <i>u<sub>AB</sub></i>: 100 6 cos


6


<i>AB</i>


<i>u</i>  <sub></sub><i>t</i> <sub></sub><i>V</i>


 


+ Từ đồ thị ta có phương trình của các điện áp:


100 6 cos


6
2 cos



3
2 cos


3


<i>AB</i>


<i>AN</i>


<i>AM</i>


<i>u</i> <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i> <i>U</i> <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i> <i>U</i> <i>t</i> <i>V</i>











 <sub></sub>  <sub></sub> 


 



 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>  <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>






+ <i>U<sub>AN</sub></i> <i>U<sub>AN</sub></i> <i>r</i>2<i>Z<sub>L</sub></i>2 <i>r</i>2

<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>

2<i>Z<sub>C</sub></i> 2<i>Z<sub>L</sub></i>

 

*


+ tan tan 1 <i>L</i>. <i>L</i> <i>C</i> 1 <i>L</i>. <i>L</i> 1

2

 

**


<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>r r</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>R</i>


   


            


 


+ <i>UAN</i> <i>UAM</i>;<i>ZC</i> 2<i>ZL</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Từ giản đồ vecto ta có: tan 3 3 (***)


3  <i>r</i>  <i>r</i>  <i>ZL</i>  <i>r</i>


Từ (*), (**), (***) ta có:


2
2
2
3
3


<i>C</i> <i>L</i> <i><sub>L</sub></i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i><sub>Z</sub></i>



<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>


<i>r R</i> <i>r</i> <i>Z Z</i> <i>r</i>




 <sub>  </sub> <sub></sub>




  





+ Tổng trở:


 



 



2 2


2


2 2 2 2


100 3 100 10000



3 3 3


10000 10000 50 50


3 9 3 3 3. 50


3 3 3 3


<i>AB</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>I</i>


<i>r</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>


        


               




<b>Câu 19: </b>



<b>Cách giải: Đáp án C </b>


+ Ta có biểu thức



 


2
2
2 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>rLC</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>U R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>r</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 


 


   Tại C = 0 thì <i>ZC</i>  , khi đó <i>UrLC</i>  <i>U</i> 87<i>V</i>  Tại
<i>C</i>  thì <i>Z<sub>C</sub></i> 0, khi đó


 


2 2
2 <sub>2</sub>
87
36 *

<i>L</i>
<i>rLC</i>
<i>L</i>
<i>r</i> <i>Z</i>
<i>U</i> <i>V</i>


<i>r</i> <i>R</i> <i>Z</i>




 


 


+ Tại <i>C</i> 100<i>F</i> <i>Z<sub>C</sub></i> 100




    thì mạch xảy ra cộng hưởng <i>Z<sub>L</sub></i> <i>Z<sub>C</sub></i> 100 và


min


87


17, 4 17,5 5


<i>rLC</i> <i>rLC</i> <i>rLC</i>


<i>r</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i> <i>U</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>R</i>


        


 Thay vào phương trình (*) ta tìm được
50


<i>r</i> 


<b>Câu 20: </b>


<b>Cách giải: </b>Đáp án C ứng với tần số f1ta có cơng suất cực đại khi


2
max
0
100
2
<i>U</i>
<i>P</i> <i>W</i>
<i>R</i>
 


Ứng với tần số f2 hai giá trị của R cho cùng một công suất là hai nghiệm của phương trình



2
2

2
1max
0
<i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>P</i>


   


Trình theo định lý Vi-et ta có:




2


2


1 2 0 2 1 2


1max


2 40 ; <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>



<i>P</i>


       


Công suất cực đại cần tìm


2 2


0 0


max 1max


0 1 2 1 2


2


134W
2 <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>P</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>R R</i> <i>R R</i>


    





<b>Câu 21: </b>


<b>Phương pháp: </b>từ đồ thị và sử dụng các công thức về điều kiện cực đại khi ω biến thiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

max <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2


C max <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
max C max


2 1 2


.


. 4 <sub>2</sub>


2
2 1
.
2
. 4
1
; .
<i>L</i> <i>L</i>


<i>C</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>UL</i>
<i>U</i>


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>R</i> <i>LC</i> <i>R C</i> <i><sub>R</sub></i>


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>UL</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>R</i> <i>LC</i> <i>R C</i>


<i>U</i> <i>U</i>
<i>LC</i>


     
  
 <sub></sub>

  


     


Từ đồ thị ta nhận thấy:


.Khi ω2 = 0 thì ZC =∞ => I= 0A; UL =0V Khi ω2 =ωL2 thì ULmax.
Khi ω2


= ∞ thì ZL = ∞; UL = UAB. Tương tự với UC. Mặt khác giá trị ω để UL = UAB nhỏ hơn giá trị ω để
ULmax 2 lần


Ta có:


2


max C max


2 <sub>2</sub>


2
2


1 .2 200.2


230,94 231
1


4


. 3 3



1


<i>L</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>LC</i>
  <sub></sub>

  <sub></sub>



 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>



<b>Câu 22: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng k năng đ c đồ thị và lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp


<b>Cách giải:</b> Từ đồ thị ta thấy được biểu thức của cường độ dịng điện khi K đóng và mở là

 



3 2 cos ; 6 cos


2


<i>m</i> <i>d</i>


<i>i</i>  <sub></sub><i>t</i><sub></sub><i>A i</i>  <i>t A</i>


 


+ Khi khóa K đóng, mạch điện chỉ gồm R mắc nối tiếp với C Tổng trở được tính theo cơng thức:

 



2 2 0


01
100 6
100 1
6
<i>RC</i> <i>C</i>
<i>U</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>



<i>I</i>


     


+ Khi khóa K mở, mạch điện gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Tổng trở được tính theo cơng thức


2

 



2 0


0


100 6 100 3
2
3
3 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>m</i>
<i>U</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>I</i>


      


+ Từ biểu thức cường độ <i>i<sub>m</sub></i> và <i>i<sub>d</sub></i> ta thấy rằng hai dịng điện vng pha với nhau, khi đó ta có

 




2


. 1 3


<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


. Thay (3) và (1) và (2) ta được:



 


2 2
2
2
200
100
3
100 .3
50 3
9



<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i><sub>Z</sub></i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>

    <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
 
   
  <sub></sub> <sub></sub>
 

Thay vào (3) suy ra R = 50Ω Ch n A


<b>Câu 23:</b>


<b>Phương pháp: </b> p dụng các tính tốn đại số tìm điều kiện cực đại của điện áp khi tụ C thay đổi


<b>Cách giải:</b> Khi V1 đạt cực đại thì xảy ra cộng hưởng điện:


1max 1 1



1


2 2


2


<i>R</i> <i>AB</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>AB</i> <i>L</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

max .


<i>C</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>R</i>


  khi <i>L</i>


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>

2 2
2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2



2 2


2 2 max


max
.
. .
' ' '.
5
.


. 4 . 5 5


. . 5 2,5


2 2 ' 2


<i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>R</i>
<i>L</i>


<i>C</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>L</sub></i>


<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>C</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>R</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i><sub>R</sub></i> <i>U Z</i> <i>U Z</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


<i>Z</i>


<i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>V</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>U</i>



      
 <sub></sub> <sub></sub>



      

<b>Câu 24: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng giản đồ vecto


<b>Cách giải: </b>Dựa vào đồ thị và dữ kiện đề bài: <i>R</i> <i>r</i>


<i>AN</i> <i>MB</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>
  






Ta có: cos sin .30 1,5 1,5


2 20 30 20


<i>R</i> <i>L</i> <i>R</i>


<i>L</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>R</i>



            


 

  


  



2 2
2 2


2 2 2


2 <sub>2</sub>


2 2 2


2 2 2 2


2 2


2 2


2


2 2


2


2 2 <sub>2</sub>



2 2


20 4 4 16


30 9 9 9


2 2 1,5


16
4
2 <sub>9</sub>
28,8
16
20
9


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>MB</i> <i>MB</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>AN</i> <i>AN</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>MB</i>


<i>AN</i> <i>AN</i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>



<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>U</i> <i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


<i>R</i> <i>R</i>
   
        
 

 
     
  <sub></sub>


<b>Câu 25: </b>


<b>Phương pháp: </b>Điều kiện cực trị khi tần số thay đổi.


<b>Cách giải: </b>Khi tần số góc thay đổi thì có các giá trị để điện áp trên cuộn cảm hay tụ đạt cực đại.
Ta có: max <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2. . 1 2


. 200


. 4 <sub>2</sub>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>U L</i>
<i>U</i>


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>R</i> <i>LC</i> <i>R C</i> <i><sub>R</sub></i>


<i>C</i>


 


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Và điện áp trên tụ cực đại là:


2


Cmax <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2. . 1 2 .


. 100


2


. 4 <i>C</i>


<i>U L</i> <i>L</i> <i>R C</i>


<i>U</i>


<i>L</i>
<i>R</i> <i>LC</i> <i>R C</i>


  


   




Dễ thấy: max C max <sub>2</sub>
2



2.


1 3


1
1


4


<i>L</i>


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>





   







<b>Câu 26: </b>



<b>Phương pháp: </b>Sử dụng định luật m và các biến đổi toán h c


<b>Cách giải: </b>Khi thay đổi C để UAPkhơng phụ thuộc biến trở R. Dễ có ZC= 2ZL
+ Khi R thay đổi ta ln có APB ln là tam giác cân tại A (Hình vẽ)


Ta thấy khi R thay đổi, nếu ta di chuyển điểm A→M thì góc 2φ chính là độ lệch pha của UAP và UAB càng
lớn. Vậy độ lệch pha cực đại của UAP và UAB khi điểm A trùng với điểm M hay lúc đó R = 0. Khi đó:


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


. .2


<i>PB</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i><sub>r</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


  




+ Khi



2 2 2


0: .


2 2


<i>AN</i> <i>NP</i>


<i>AN</i> <i>NP</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i><i>R U</i> <i>U</i>    . Vậy <i>UAN</i>.<i>UNP</i> lớn nhất khi <i>UAN</i> <i>UNP</i> hay khi đó tam giác APB


là tam giác vuông cân. Lúc này: 2


2


<i>AM</i> <i>r</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>  <i>U</i>
Từ hình vẽ ta suy ra <i>ZL</i>  <i>R r Z</i>; 2  2

<i>R r</i>

. Nên:




2 2



2


.


. . .


2 2 2 2 2


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>U Z</i> <i>r</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>I r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>U</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i>




       




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>





2 2



2 2


2 2


2 2 2


.2. 2. 6 3 .
2
6 3


2


6 3 6 3


. . . 1 . 1


2 2
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>r</i> <i>Z</i>
<i>Z</i> <i>r</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>r</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>Z</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


 



 

       
   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
     


Đặt <i><sub>x</sub></i> tan <i>ZL</i>


<i>r</i>





  ta có PT: 2 6 3.

1 .

2 1 1,37672 540 2 1080
2


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>    


Ch n đáp án D


<b>Câu 27: </b>


<b>Phương pháp: </b>Mạch điện xoay chiều có R thay đổi


<b>Cách giải: Đáp án D </b>


Điều chỉnh R đến giá trị 80Ω thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở cực đại

2

 



2


80 1


<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    


do tổng trở của đoạn mạch là số nguyên và chia hết cho 40 <i>ZAB</i> 40<i>n</i> (n là số nguyên)

 

2

2

 

2

 

2

  

2


40 80 40 2



<i>AB</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>R r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>n</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>n</i>


          


Từ (1) và (2) ta có:




 

 





 



2 2


2 2 2 2


2


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2


80 80


10 80


80 40 80 160 40



<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>r</i> <i>n</i>


<i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>n</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>n</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
 
        
 
 


Hệ số công suất của đoạn MB là:



2
2
2
10 80
cos
80
<i>MB</i>
<i>L</i> <i>C</i>

<i>r</i> <i>n</i>


<i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


   


 


Có:


2
10 80


cos 1 1 4


80


<i>MB</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


      


+ Với n = 4 cos<i>MB</i> 1
+ Với n = 3


3
10.3 80


cos 0,125
80
<i>MB</i>
 


    Ch n D


<b>Câu 28: </b>


<b>Cách giải: Đáp án A </b>


Ta có <sub>1</sub> <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

 

<sub>2</sub>

<sub>2</sub> <sub>1</sub> 5

 

1
2


<i>i</i> <i>i</i> <i>u</i> <i>u</i>




           (Giả sử trường hợp một mạch có tính dung kháng và
trường hợp hai mạch có tính cảm kháng).


* Trước và sau khi thay đổi C ta có hai trường hợp, trong đó một trường hợp mạch có tính cảm kháng và một
trường hợp mạch có tính dung kháng


1 1


1


1
1



2 2 2


2 2


arcsin arcsin
sin


120
2


sin arcsin arcsin


120


<i>LC</i> <i>LC</i>


<i>LC</i>


<i>LC</i> <i>LC</i> <i>LC</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>


<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 29: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng định luật m, chú ý điều kiện cộng hưởng.


<b>Cách giải: </b>Khi C = C1, u cùng pha với I, trong mạch có cộng hưởng. UAB = UR; ULR = 60V


1


0 2 2


tan tan 60 3 3 ; 60 30 ; 30 3


1


3 30


3


<i>L</i>


<i>L</i> <i>R</i> <i>LR</i> <i>L</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>R</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>U</i>



<i>U</i> <i>U U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i> <i>U</i> <i>V U</i> <i>V</i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>R</i>


<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


<i>Z</i> <i>U</i>


          


       




Khi <i>C</i><i>C</i><sub>2</sub> thì


2 . ' 10


<i>C</i> <i>I R</i>


<i>U</i> <i>U</i>  <i>V</i>
Đặt


2


' ; U 10



<i>LR</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>a</i>  <i>a</i> . Biết <i>U<sub>AB</sub></i> không đổi = 30V, ta có:




 



2 2 2


2 2


2


2 2 2 '2 2


2 2


' U 30 2. '.U 900


2. '.U 900 *


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>LR</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>



       


   


Mặt khác,vì 3 ' 3 ' ' 3 '
2


<i>L</i> <i>L</i> <i>R</i> <i>L</i> <i>LR</i>


<i>Z</i>  <i>R</i><i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>  <i>U</i> . Thay


2


' ; 10


<i>LR</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>a U</i>  <i>a</i> vào biểu thức (*) ta
được:


 


2
2
1
2
2
3


10 2 10 . 900



2


49,86


2 3 20 10 3 800 0


59,86


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>V</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>V</i>
    


     <sub>  </sub>
 



Ch n đáp án gần giá trị a = 49,86V = 50V. Đáp án B


<b>Câu 30: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử dụng hệ thức vuông pha


<b>Cách giải: Đáp án A </b>


Đoạn mạch AM chứa R,đoạn MB chứa L vàC => uAM vàuMB vuông pha với nhau => m i thời điểm ta có:







2
2


2 2 2 2


2
2


0 0 0 0


2 2 2 2


0 0 2 0


2
0


2 2


0 0


15 7


60 1 1



1


6400 6400


1


1 1 3600


40 3 <sub>30</sub>


3600
1


<i>R</i> <i>LC</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>LC</i>
<i>R</i>


<i>R</i> <i>LC</i> <i>LC</i>


<i>LC</i>


<i>R</i> <i>LC</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>u</i>
<i>u</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>



<i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>
  
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub> 
   <sub></sub>



Điện áp cực đại:


2 2


0 0<i>R</i> 0<i>LC</i> 6400 3600 100


<i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>    <i>V</i>


<b>Câu 31: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Khi   <sub>0</sub> công suất trên mạch đại cực đại:

 


2
0

2
2
max
1


732 732 *


<i>LC</i>
<i>U</i>


<i>P</i> <i>U</i> <i>R</i>


<i>R</i>

 <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



+ Khi   <sub>1</sub> và     <sub>2</sub>; <sub>1</sub> <sub>2</sub> 120 thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau:




2 2


2


1 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 1 2 0



1 1 2 2


1
300


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U R</i> <i>U R</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>W</i>


<i>LC</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


  


       


   


+ Ta có:




 



2 2



1 1 1 1 2 1 2 1


0


1 1 0


2


1 2 1 2


1 1
1 1
1
1, 6
120 192
192 **
<i>L</i> <i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>C</i>


<i>LC</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


 
   

 

    

        
     
  


+ Công suất tiêu thụ:



2
2
2 2
1 1
2
2
1 1


300 300 300 <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> ***


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U R</i>


<i>P</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>U R</i>



<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


     


 


Từ (*), (**), (***) 2 2 2


300<i>R</i> 300.192 732<i>R</i> <i>R</i> 160


     


<b>Câu 32: </b>


<b>Phương pháp: </b>Sử hệ thức của định luật m và cơng thức tính cơng suất tiêu thụ


<b>Cách giải: </b>Giả sử cuộn dây thuần cảm: Ta có, khiR = R2công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại.
Khi đó ta có: R2 = |ZL - ZC | = 40 - 25 <b>=</b> 15W


Mặt khác:
2
2 2
2
120
480 160
2 2.15
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>P</i>


<i>R</i>


     điều giả sử ban đầu là sai  Cuộn dây khơng thuần cảm có điện
trở r. Ta có:


+ Ban đầu khi mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động E = 12V, điện trở trong <i>r</i>14W thì I1 =
0,1875 Theo định luật m, ta có:


+ <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

 



1 1 1


64 60 1


<i>b</i>


<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>


<i>I</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>I</i>


          


  


+ Khi mắc vào A,B một hiệu điện thế <i>u</i>120 2 cos100<i>t R</i>, <i>R</i>2 , thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở cực
đại và bằng 160W


Ta có: Cơng suất trên biến trở R đạt cực đại khi <sub>2</sub> <sub>2</sub>

  

2


2 <i>L</i> <i>C</i> 2


<i>R</i> <i>r</i>  <i>Z</i> <i>Z</i>
Mặt khác, ta có: Cơng suất trên R2:


 

 



2


2
2


2 2 2 2 2


2 2


2


2 2 2


160 1


160 90


120 90


2 2 45


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>



<i>R</i>
<i>U</i>


<i>P</i> <i>R</i> <i>W</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>rR</i> <i>R</i> <i>r</i>


    


     


    




Kết hợp với (2) ta được: <sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>


2 45 2 15 2 25 , r 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Với r = 20W thay vào (1) => 1
1


2


40
60 20 40



25 1, 6
<i>R</i>


<i>R</i> <i>W</i>


<i>R</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×