Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.64 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT </b>


<b>---KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 11 </b>
<b>BÀI THI: ĐỊA LÝ 11 </b>
<b>(Thời gian làm bài: 45 phút) </b>


<b>Họ tên thí sinh:...SBD:... </b>
<b>Câu 1:</b> Lãnh thổ Hoa Kỳ <b>không</b> tiếp giáp với:


A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương


C. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương


<b>Câu 2:</b> Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:


A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi


C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp


<b>Câu 3:</b> Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là:


A. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao ngun có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng
tương đối lớn



D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải
dương


<b>Câu 4:</b> Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương D. phía Bắc và ven Đại Tây Dương


<b>Câu 5:</b> Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở


A. nông thôn B. các thành phố vừa và nhỏ


C. các siêu đô thị D. ven các thành phố lớn


<b>Câu 6:</b> Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ khơng có đặc điểm


A. Là bán đảo rộng lớn B. Địa hình chủ yếu là đồi núi


C. Khí hậu ơn đới hải dương D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
<i><b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 9 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015


Số dân 5 10 17 31 50 76 132 179 227 296,5 321,8


<i><b>Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9 </b></i>


<b>Câu 7:</b> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 -


2015 là:


A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường


<b>Câu 8:</b> Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 -
2015 ?


A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và khơng đồng đều.
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.


D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.


<b>Câu 9:</b> Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005-2015, dân số Hoa Kì tăng thêm


A. 25,3 triệu người B. 2,35 triệu người


C. 2,53 triệu người D. 23,5 triệu người


<b>Câu 10:</b> Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu
Âu chiếm tỉ lệ:


A. 86% B. 85% C. 81% D. 83%


<b>Câu 11:</b> Bảng 6.3. GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 (tỉ USD)


Tồn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi Khác


40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 4190,4



Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2004.
A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ trịn


<b>Câu 12:</b> Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là


A. lớn thứ hai thế giới B. lớn thứ ba thế giới
C. lớn thứ nhất thế giới D. lớn thứ tư thế giới


<b>Câu 13:</b> Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên
là:


A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đơng
B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương


<b>Câu 14:</b> Vùng phía Đơng Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp.


B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp.
C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp.


D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.


<b>Câu 15:</b> Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đơng Hoa Kỳ là:
A. Đồng cỏ, than đá, rừng B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng D. Rừng, sắt, thủy năng


<b>Câu 16:</b> Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do



A. nhập cư B. tỉ suất sinh cao


C. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. tuổi thọ trung bình tăng cao


<b>Câu 17:</b> Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ


A. năm 1790 B. năm 1890


C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất D. sau chiến tranh thế giới thứ hai


<b>Câu 18:</b> Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở


A. vùng phía Đơng B. vùng Đông Bắc


C. ven vịnh Mêhicô D. ven bờ Thái Bình Dương


<b>Câu 19:</b> Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương


B. phía Đơng Nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. phía Đơng và ven vịnh Mêhicơ


<b>Câu 20:</b> Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.


B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.


C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.


D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.


<b>Câu 21:</b> Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


C. Tu-lu-dơ (Pháp). D. Bc- đơ (Pháp).


<b>Câu 22:</b> Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là


A. Canađa. B. Nhật Bản. C. EU. D. Hoa Kỳ.


<b>Câu 23:</b> Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là


A. Hoa Kỳ. B. EU. C. Nhật Bản. D. ASEAN.


<b>Câu 24:</b> Nhận xét khơng chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm
2004) là:


A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.


<b>Câu 25: </b>Quốc gia được đánh giá là giữ vai trò hàng đầu trong việc xây dựng và phát triển EU là
A. Anh và Đức. B. Pháp và Đức. C. Bỉ và Anh. D. Hà Lan và Anh.


<b>Câu 26:</b> Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước


A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Hà Lan, Pháp và Áo.



C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Hà Lan, Pháp.


<b>Câu 27:</b> Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu lục địa tại bờ
biển của:


A. Hà Lan. B. Đan Mạch. C. Pháp. D. Tây Ban Nha.


<b>Câu 28:</b> Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là


A. Đức, Pháp, Anh. B. Đức, Ý, Anh.


C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh. D. Anh, Pháp, Hà Lan.


<b>Câu 29:</b> EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm


A. 1990 B. 1992 C. 1993 D. 1995


<b>Câu 30:</b> Từ 6 nước thành viên ban đầu, đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là


A. 15 B. 21 C. 27 D. 29


<b>Câu 31:</b> Tổ chức nào đã được thành lập đầu tiên vào năm 1951 ?


A. Cộng đồng than và thép Châu Âu. B. Cộng đồ kinh tế Châu Âu.


C. Cộng đồ Nguyên tử Châu Âu. D. Cộng đồng Châu Âu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5



A. Hội đồng Châu Âu. B. Cơ quan kiểm toán


C. Tòa án Châu Âu. D. Nghị viện Châu Âu.


<b>Câu 33:</b> Trong quan hệ thương mại, các nước trong EU có cùng chung ……….. với các nước
ngoài khối:


A. bạn hàng B. một mức thuế quan. C. giá sản phẩm D. phương tiện.


<b>Câu 34:</b> Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động gì?


A. Hoạt động sản xuất cơng nghiệp. B. Hoạt động xuất, nhập khẩu.


C. Hoạt động tài chính D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.


<b>Câu 35:</b> Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là:


A. Con người, hàng hóa, cư trú. B. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. Tiền vốn, con người, dịch vụ.


<b>Câu 36:</b> Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung:


A. Tự do đi lại. B. Tự do cư trú.


C. Tự do chọn nơi làm việc. D. Tự do thông tin liên lạc.


<b>Câu 37:</b> Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm


A. 1989 B. 1995 C. 1997 D. 1999



<i><b>Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 38 đến câu 40 </b></i>


Cho bảng số liệu: <b>Tỉ trong GDP, số dân của EU và một số nước trên thê giới năm 2014 </b>


(Đơn vị%)


Các nước, khu vực GDP Số dân


EU 23,7 7,0


Hoa Kì 22,2 4,4


Nhật Bản 5,9 1,8


Trung Quốc 13,7 18,8


Ấn Độ 2,6 17,8


Các nước còn lại 31,9 50,2


<i><b>Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 38 đến 40: </b></i>


<b>Câu 38:</b> Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thê giới, biểu đồ
thích hợp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Câu 39:</b> Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?


A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản.
B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng.



C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng.
D. So với các nước, tỉ tọng GDP của EU lớn là do số dân đông.


<b>Câu 40:</b> EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là do:
A. Có nhiều quốc gia thành viên.


B. Diện tích lớn, dân số đông so với các khu vực khác.
C. Có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới.


D. Tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung.


<b>--- Hết --- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>


1C 2A 3D 4C 5B 6C 7D 8A 9C 10D


11D 12B 13A 14B 15C 16A 17B 18B 19C 20D


21C 22C 23B 24C 25B 26A 27C 28A 29C 30C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×