Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra chuong 2 so hoc co DAMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.22 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Gi¸o ¸n sè häc 6 - Ngêi soạn : Phạm Thị Duyên - GV Trờng THCS Quán Toan</i>
Tuần : 21


Tiết : 68


Ngày soạn : 11/01/2010
Ngày dạy :13/01/2010


<b>Kiểm tra 1 tiÕt </b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- <i><b>KiÕn thøc:</b></i> Kiểm tra việc nắm vứng các kiến thức về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
nâng lên luỹ thừa các số nguyên.


- <i><b>Kĩ năng:</b></i> Kiểm tra kĩ năng - thực hiện các phép tính, tìm số cha biết từ 1 biểu thức hoặc
từ những điều kiện cho trớc, kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, các phép tÝnh trªn
sè nguyªn . øng dơng thùc tÕ cđa sè nguyªn .


- <i><b>Thái độ: </b></i>Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài
kiểm tra


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


a. GV: đề kiểm tra , thớc.


b. HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. Ma trận đề kiểm tra


Chủ đề chính Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng



TN TL TN TL TN TL
1. Tập hợp các


số nguyên, so
sánh các số


nguyên
1
0,5
1
0,5
<b>3</b>
<b> 2</b>
2. C¸c phÐp


to¸n trên tập
hợp các số


nguyên


1 2


0,5 2


1 1
0,5 1,5


1


0,5


<b>6</b>


<b> 5</b>
3. Quy tắc dấu


ngoặc, quy tắc
chuyển vế
1
0,5
1
1,5
<b>2</b>
<b> 2</b>
4. Béi íc cđa sè


nguyªn <sub> 1</sub> 1 <b>1<sub> 1</sub></b>


<b>Tổng</b> <b> 4</b>
<b> 3</b>
<b> 4</b>
<b> 3</b>
<b> 4</b>
<b> 4</b>
<b>12</b>
<b> 10</b>
<b>IV. Ni dung </b>


<b>Đề lẻ .</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )</b>



Cõu 1. ( 2im ) Chọn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a) Số liền trớc số đối của 3 là


A. -2 ; B. -4 ; C. -3 ; D. 4
b) Kết quả của phép tính 3-(6-8) là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Giáo án số học 6 - Ngời soạn : Phạm Thị Duyên - GV Trờng THCS Quán Toan</i>
A. 5 B. -17 ; C. 17 ; D. -5


c) Cho tËp hợp A= {x<i>Z</i>/ 2<i>x</i>3}. Số phần tử của tập hợp A lµ :


A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6
d) Chỉ ra kết quả sai của tổng đại số a+d-b-c


A. ( a+d)-(b+c) ; B. (a-d)+(b-c) ; C. (a-c)+(d-b) ; D. (a-c)-(b-d)


<b>Bài 2( 1 điểm ) Điền dấu x vào ô thích hợp</b>


Câu <sub>Đúng</sub> <sub>Sai</sub>


a) Tng hai s nguyờn khác dấu là một số nguyên âm
b) Giá trị tuyệt đối của một số ngun ln khơng âm
c) tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
d) các số 1 và -1 là ớc của mọi số nguyờn


<b>Phần II. Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Bài 1: ( 1 điểm ) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần : </b>


-15; 10; -5; 7 <sub>; 0 ; -101; 100; </sub> 20 <sub>; -19.</sub>


<b>Bµi 2. Tính (3 điểm)</b>


a) (-36)+(-75)+ 46 <sub>+15</sub>


b) 29.(19-13)-19.(29-13)
c) 15.3.22<sub>-2.3.5</sub>2


<b>Bài 3. Tìm x biết ( 2 điểm )</b>
a) 2x + 138 = 23<sub>.3</sub>2


b) 10+2 <i>x</i> 1= 2.(32-1)


<b>Bµi 4: ( 1 điểm ) Chứng tỏ rằng với hai số nguyên khác không a và b, nếu a chia hết cho b </b>
và b cũng chia hết cho a thì a=b hoặc a=-b .


<b>Đề 2.</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 ®iÓm )</b>


Câu 1. ( 2điểm ) Chọn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a) Số liền trớc số đối của 2 là


A. -2 ; B. -1 ; C. -3 ; D. 1
b) KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 10+(6-8) lµ :


A. 5 B. 8 ; C. 24 ; D. 12


c) Cho tËp hỵp A= {x<i>Z</i>/ 3<i>x</i>2}. Số phần tử của tập hợp A là :



A. 3 ; B. 4 ; C. 6 ; D. 5


d) Cho m,n,p,q lµ các số nguyên thế thì : m-(n-p+q) bằng :
A. m-n-p+q ; B. m-n+p-q ; C. m+n-p-q ; D. m-n-p-q


<b>Bµi 2( 1 điểm ) Điền dấu x vào ô thích hợp</b>


Câu <sub>Đúng</sub> <sub>Sai</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Giáo án số học 6 - Ngời soạn : Phạm Thị Duyên - GV Trờng THCS Quán Toan</i>
c) tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên dơng


d) các số 1 và -1 là ớc của mọi số nguyên
<b>Phần II. Tự luận ( 7 điểm )</b>


<b>Bài 1: ( 1 điểm ) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần : </b>
-15; 10; -5;  7 <sub>; 0 ; -101; 100; </sub> 20 <sub>; -19.</sub>


<b>Bài 2. Tính (3 điểm)</b>


a) (-36)+(-75)+ 46 <sub>+15</sub>


b) 29.(19-13)-19.(29-13)
c) 15.3.22<sub>-2.3.5</sub>2


<b>Bài 3. Tìm x biết ( 2 ®iĨm )</b>
a) 2x + 138 = 23<sub>.3</sub>2



b) 10+2 <i>x</i> 1= 2.(32-1)


<b>Bài 4: ( 1 điểm ) Chứng tỏ rằng với hai số nguyên khác không a và b, nếu a chia hÕt cho b </b>
vµ b cịng chia hÕt cho a thì a=b hoặc a=-b .


<b>V. Đáp án, biểu điểm .</b>
Phần trắc nghiệm :


l Cõu 1 : Mỗi đáp án đúng đợc 0,5 điểm C ; B; C ; B
Câu 2 : Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,25 điểm a) sai ; b; c; d ) đúng
Đề chẵn Câu 1 : Mỗi đáp án đúng đợc 0,5 điểm B ; A; D ; B
Câu 2 : Mỗi lựa chọn đúng đợc 0,25 điểm a; c) sai ; b; d ) đúng
Phần tự luận :


C©u 1.  7 7;20 20 0,25 điểm


Sắp xếp : -101<-19<-15<-5<0< 7 <10< 20 <100 0,75 ®iĨm


Câu 2. Mỗi phần làm đúng 1 điểm


a) (-36)+(-75)+  46 <sub>+15= [(-36)+46] +[(-75)+15]=10+(-60)=-50</sub>


b) 29.(19-13)-19.(29-13)= 29.19-29.13-19.29+19.13= 13(19-29)=13.(-10)=-130
c) 15.3.22<sub>-2.3.5</sub>2<sub>= 2.3.5(3.2-5)=30(6-5)=30.1=30</sub>


C©u 3. a) 2x+138=23<sub>3</sub>2<sub> b) 10+2</sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub>= 2.(3</sub>2<sub>-1)</sub>


2x+138=8.9 10+2 <i>x</i> 1<sub>=2(9-1)</sub>


2x =72-138 10+2 <i>x</i>  1<sub>=16</sub>



2x =-66 2 <i>x</i> 1<sub>= 16-10</sub>


x=-33 <i>x</i> 1<sub>= 3</sub>


VËy x=-33 x-1=3 hc x-1=-3
x=4 hc x=-2
VËy x=4 hoặc x=-2
Câu 4. ( 1 điểm )


Vì : <i>ab</i><sub>nên a=b.q (1)</sub>


<i>ba</i><sub>nªn b= a.k (2)</sub>


Thay (1) vào (2) ta có : b=(b.q).k => q.k=1( vì b0)
q và k là ớc của 1 nên q=1 hc q=-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×