Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp đề thi kinh tế chính trị 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.18 KB, 6 trang )

c. Đều l tăng quy mô t bản cá biệt
d. Đều l tăng quy mô t bản xà hội
Câu 248. Tích tụ v tập trung t bản khác nhau ở:
a. Ngn gèc trùc tiÕp cđa t− b¶n tÝch tơ vμ tập trung.
b. Tích tụ t bản vừa lm tăng quy mô t bản cá biệt vừa lm tăng quy mô t
bản xà hội.
c. Tập trung t bản chỉ lm tăng quy mô t bản cá biệt, không lm tăng quy
mô t bản xà hội.
d. Cả a, b, c
Câu 249. Tích tụ v tập trung t bản giống nhau ở những điểm no?
a. Tăng quy mô t bản xà hội
b. Tăng quy mô t bản cá biệt.
c. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp t sản v giai cấp công nhân.
d. Cả a, b v c
Câu 250. Cách diễn đạt dới đây các ý no đúng?
a. Tiền công phụ thuộc vo giá trị sức lao động
b. Giá trị sức lao động phụ thuộc vo giá trị t liệu tiêu dùng v dịch vụ.
c. Giá trị t liệu tiêu dùng v dịch vụ phụ thuộc vo tiền công của ngời lao
động lm việc trong các ngnh đó.
d. Cả a, b vμ c
C©u 251. Ngn trùc tiÕp cđa tËp trung t bản l:
a. Giá trị thặng d

c. Tiền tiết kiệm trong dân c

b. T bản có sẵn trong xà hội

d. Cả a, b, c

Câu 252. Tích tụ t bản không có nguồn trực tiếp từ:
a. Giá trị thặng d



c. Các t bản cá biệt

b. Lợi nhuận

d. Cả a, b, c

Câu 253. Quan hƯ gi÷a tÝch tơ vμ tËp trung t− bản. Chọn các ý đúng:
a. Tích tụ t bản lm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung t bản
nhanh hơn.
b. Tập trung t bản tạo điều kiện tăng cờng bóc lột giá trị thặng d nên đẩy
nhanh tÝch tơ t− b¶n.
c. C¶ tÝch tơ vμ tËp trung t bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ t b¶n.
d. C¶ a, b, c
182


Câu 254. Các quan hệ dới đây, quan hệ no thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của t bản?
a. Phản ánh mặt hiện vật của t bản
b. Phản ánh mặt giá trị của t bản
c. Quan hệ giữa t b¶n bÊt biÕn vμ t− b¶n kh¶ biÕn.
d. C¶ a, b, c
Câu 255. Các quan hệ dới đây, quan hệ no không thuộc phạm trù cấu tạo giá trị
của t bản?
a. Quan hệ giữa t bản bất biến v t bản khả biến.
b. Phản ánh mặt hiện vật của t bản
c. Tỷ lệ về số lợng giá trị giữa t bản bất biến v t bản khả biến để tiến
hnh sản xuất
d. Phản ánh mặt giá trị của t bản
Câu 256. Các quan hệ dới đây, hÃy nhận dạng quan hệ no thuộc phạm trù cấu tạo

hữu cơ của t bản?
a. Quan hệ giữa TLSX v sức lao động sử dụng TLSX đó
b. Quan hệ giữa t bản bất biến v t bản khả biến
c. Phản ánh mặt hiện vật của t bản v mặt giá trị của t bản
d. Cả a, b v c
Câu 257. Khi cấu tạo hữu cơ của t bản tăng lên thì ý no dới đây l không đúng?
a. Phản ánh sự phát triển của lực lợng sản xuất
b. C tăng tuyệt đối v tơng đối
c. V không tăng
d. V tăng tuyệt đối, giảm tơng đối
Câu 258. Thời gian chu chuyển của t bản gồm thời gian sản xuất v thời gian lu
thông. Thời gian sản xuất không gồm ?
a. Thời gian lao động

c. Thời gian dự trữ sản xuất

b. Thời gian tiêu thụ hng hoá

d. Thời gian gián đoạn lao động

Câu 259. Những nhân tố no có ảnh hởng đến thời gian sản xuất?
a. Dự trữ sản xuất

c. Năng suất lao động

b. Tính chất của ngnh sản xuất

d. Cả a, b, c

Câu 260. Những giải pháp no giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất

a. Chọn loại sản phẩm
b. áp dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức sản xuất
c. Tăng NSLĐ v c−êng ®é lao ®éng
183


d. Cả a, b, c
Câu 261. Những giải pháp no có thể rút ngắn thời gian lu thông
a. Giảm giá cả
b. Nâng cao chất lợng hng hoá
c. Cải tiến phơng thức bán hng, quảng cáo.
d. Cả a, b, c.
Câu 262. Các yếu tố dới đây, yếu tố no không thuộc t bản bất biến?
a. Máy móc, thiết bị, nh xởng

c. Tiền lơng, tiền thởng.

b. Kết cấu hạ tầng sản xuất

d. Điện, nớc, nguyên liệu.

Câu 263. Những yếu tố dới đây, yếu tố no không thuộc t bản cố định
a. Nguyên vật liệu, điện, nớc dùng cho sản xuất
b. Các phơng tiện vận tải
c. Máy móc, nh xởng
d. Cả b v c
Câu 264. Các yếu tố dới đây, yếu tố no thuộc t bản lu động
a. Đất đai lm mặt bằng sản xuất
b. Máy móc, nh xởng
c. Tiền lơng

d. Cả a v b
Câu 265. Dựa vo căn cứ no để chia t− b¶n thμnh t− b¶n bÊt biÕn vμ t− b¶n khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của t bản
b. Vai trò các bộ phận t bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng d
c. Phơng thức chuyển giá trị các bộ phận t bản sang sản phẩm
d. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
Câu 266. Dựa vo căn cứ no để chia t bản ra thnh t bản cố định v t bản lu động.
a. Tốc độ chu chuyển chung của t bản
b. Phơng thức chuyển giá trị của các bộ phận t bản sang sản phẩm
c. Vai trò các bộ phận t bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng d
d. Sự thay đổi về lợng trong quá trình sản xuất
Câu 267. HÃy nhận dạng những dấu hiệu no không thuộc phạm trù hao mòn hữu
hình?

184

a. Giảm khả năng sử dụng

c. Tác động của tự nhiên

b. Do sư dơng

d. KhÊu hao nhanh


Câu 268. HÃy nhận dạng những dấu hiệu no không thuộc phạm trù hao mòn vô
hình:
a. Khấu hao nhanh
b. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn
c. Máy móc bị giảm giá ngay cả khi còn mới

d. Cả b v c
Câu 269. Thu nhập quốc dân về mặt hiện vật gồm:
a. Ton bộ TLSX vμ t− liƯu tiªu dïng
b. Toμn bé t− liƯu tiªu dùng v phần TLSX để tích luỹ mở rộng sản xuất
c. Ton bộ TLSX v phần t liệu tiêu dùng để mở rộng sản xuất
d. Cả a, b, c
Câu 270. Thu nhập quốc dân về mặt giá trị gồm:
a. c + v + m
b. Ton bộ giá trị mới (v + m) tạo ra trong năm
c. Chỉ có c + v
d. Cả b v c
Câu 271. Các nhân tố chủ yếu lm tăng thu nhập quốc dân l:
a. Tăng thêm TLSX
b. T liệu tiêu dùng
c. Tăng số lợng lao động v tăng NSLĐ
d. Cả a,b v c
Câu 272. Bản chất cđa khđng ho¶ng kinh tÕ lμ:
a. Khđng ho¶ng s¶n xt "thừa" so với nhu cầu xà hội
b. Khủng hoảng sản xuất "thừa" so với sức mua có hạn của quần chóng
c. Lμ khđng ho¶ng s¶n xt "thiÕu hơt" so víi sức mua.
d. L nền kinh tế rối loạn
Câu 273. Nguyên nhân cơ bản của khủng hoảng kinh tế TBCN l:
a. Bắt nguồn từ mâu thuẫn cơ bản của CNTB
b. Do sản xuất không có kế hoạch
c. Do chạy theo lợi nhuËn
d. C¶ a, b, c
185


Câu 274. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?

a. Hai giai đoạn

c. Bốn giai đoạn

b. Ba giai đoạn

d. Năm giai đoạn

Câu 275. Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vo năm no?
a. 1825

c. 1839

b. 1836

d. 1842

Câu 276. Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tÕ cđa CNTB nỉ ra vμo thêi kú
nμo?
a. 1929 - 1933

c. 1960 - 1963

b. 1954 - 1958

d. 1973- 1975

C©u 277. Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong
công nghiệp?
a. Không có tính chu kỳ đều đặn v thờng kéo di hơn

b. Có tính chu kỳ đều đặn hơn
c. Thời gian khủng hoảng ngắn hơn
d. Cả b v c
Câu 278. Nhận xét no dới đây l đúng?
a. Khủng hoảng kinh tế l nguyên nhân gây ra thất nghiệp
b. Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp
c. Khủng hoảng kinh tế l nguyên nhân gia tăng thất nghiệp
d. Cả a, b v c
Câu 279. Vai trò của nh nớc đối với khủng hoảng kinh tÕ
a. Sù can thiƯp cđa nhμ n−íc t− b¶n vo kinh tế có thể chống đợc khủng
hoảng kinh tế.
b. Sù can thiƯp cđa nhμ n−íc vμo kinh tÕ kh«ng chống đợc khủng hoảng
kinh tế.
c. Sự can thiệp của nh nớc vo kinh tế có thể hạn chế tác động phá hoại của
khủng hoảng kinh tế
d. Cả a + c
Câu 280. Hình thức no không phải biểu hiện giá trị thặng d?
a. Lợi nhuận

c. Địa tô

b. Lợi tức

d. Tiền lơng

Câu 281. Chi phí thực tế của xà hội để sản xuất hng hoá l:
a. Chi phí lao động sống v lao động quá khứ
186



b. Chi phÝ t− b¶n bÊt biÕn vμ t− b¶n khả biến
c. Chi phí sức lao động của ton xà hội
d. Chi phí về tiền vốn, máy móc, nguyên liệu
Câu 282. Chi phÝ thùc tÕ cđa x· héi t¹o ra:
a. Tạo ra sản phẩm cần thiết v sản phẩm thặng d
b. Tạo ra giá trị thặng d
c. Tạo ra giá trị hng hoá
d. Cả a, b, c
Câu 283. Chi phí thùc tÕ cđa x· héi vμ chi phÝ s¶n xt TBCN, chọn các ý đúng
trong các ý dới đây:
a. Chi phÝ thùc tÕ cđa x· héi lμ chi phÝ vỊ lao động xà hội cần thiết
b. Chi phí sản xuất TBCN lμ chi phÝ t− b¶n bÊt biÕn vμ kh¶ biến
c. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế của xà hội
d. Cả a, b, c
Câu 284. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
a. Lao động phức tạp
b. Lao động quá khứ
c. Lao động cụ thể
d. Lao động không đợc trả công
Câu 285. Khi hng hoá bán đúng giá trị thì:
a. p = m

c. p < m

b. p >m

d. p = 0

Câu 286. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của t bản

b. Nghệ thuật qu¶n lý cđa t− b¶n
c. HiƯu qu¶ cđa t− b¶n đầu t
d. Cả a, b, c
Câu 287. Giá cả sản xuất đợc xác định theo công thức no?
a. c + v + m

c. k + p

b. c + v

d. k + p

Câu 288. Quy luật giá cả sản xuất l biểu hiện hoạt động của:
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật giá trị thặng d
187



×