Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Lương Thế Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


<b>SỞ GD </b><b> ĐT QUẢNG NAM </b>
<b>TRƢỜNG THPT LƢƠNG THẾ VINH </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MÔN THI: HÓA HỌC 10 </b>
<b>I. Trắc nghiệm( 5 điểm): </b>


(Cho NTK: Na=23, K=39;Li = 7; Ca = 40;Ag=108, H=1, S=32, O=16, Cl=35,5;Br =80;F =19 ;I =127 ;
P = 31 ; Zn = 65)


<b>Câu 1:</b> Phản ứng hóa học mà trong đó photpho thể hiện tính oxi hóa là:


A. 2P + 3H2 2PH3 B. 4P + 5O2 2P2O5


C. 2P + 3Cl2 2PCl3 D. 2P + 5Cl2 2PCl5


<b>Câu 2:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 3 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của X là:


<b>A. </b>15 <b>B. </b>12 <b>C. </b>9 <b>D. </b>13


<b>Câu 3:</b> Lớp electron có mức năng lượng nhỏ nhất là


A. lớp K. B. lớp L. C. lớp M. D. lớp N.


<b>Câu 4:</b> Một kim loại thuộc nhóm IIA muốn có cấu hình e giống khí hiếm thì:



A. nhường đi 2e B. nhận thêm 2e C. nhận thêm 2p D. nhường đi 2p


<b>Câu 5:</b> Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử A là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12 hạt. A là :


<b>A.</b>14Si <b>B.</b>27Co C. 13 Al D.12Mg


<b>Câu 6:</b> Hai nguyên tố X và Y kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên
tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA. <b>B. </b>Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.


<b>C. </b>Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA. <b>D. </b>Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA.


<b>Câu 7:</b> Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị 63Cu và 65Cu , trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số
nguyên tử .Phần trăm khối lượng của 63Cu trong Cu2O là giá trị nào dưới đây ?


<b>A. </b>32,14% <b>B. </b>23,78% <b>C. </b>64,29% <b>D. </b>32,42%


<b>Câu 8:</b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn lần lượt là:


<b>A. </b>3 và 3 <b>B. </b>4 và 3 <b>C. </b>3 và 4 <b>D. </b>4 và 4


<b>Câu 9:</b> Cho các phản ứng:


3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  2Al(OH)3 +3 BaSO4


2H2S + SO2  3S + 2H2O.


2NO2 + 2NaOHNaNO3 + NaNO2 + H2O



KClO3 + 6 HCl  3Cl2 + KCl + 3H2O.


Số phản ứng oxi hoá khử là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10:</b> Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?


<b>A. </b><sub>18</sub>40<i>X</i>,40<sub>19</sub><i>Y</i>. <b>B. </b><sub>14</sub>28<i>X</i>,29<sub>14</sub><i>Y</i>. <b>C. </b>14<sub>6</sub><i>X</i>,14<sub>7</sub><i>Y</i>. <b>D. </b>19<sub>9</sub><i>X</i>,20<sub>10</sub><i>Y</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?


<b>A. </b>Si < N < P < O <b>B. </b>P < N < Si < O <b>C. </b>Si < P < N < O <b>D. </b>O < N < P < Si


<b>Câu 12:</b> Liên kết ion được tạo thành


<b>A. </b>do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.


<b>B. </b>giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.


<b>C. </b>do một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện
lớn hơn


<b>D. </b>giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung do một nguyên tử bỏ ra.


<b>Câu 13:</b> Dấu hiệu nhận ra phản ứng oxh – khử là:



<b>A. </b>sản phẩm tạo ra chất điện li yếu.


<b>B. </b>sản phẩm tạo ra chất khí.


<b>C. </b>sản phẩm tạo ra kết tủa.


<b>D. </b>có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.


<b>Câu 14:</b> Nguyên tử có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron là:


<b>A. </b><sub>19</sub>39<i>K</i> <b>B. </b><sub>20</sub>38<i>Ca</i> <b>C. </b><sub>20</sub>40<i>Ca</i> <b>D. </b><sub>18</sub>40<i>Ar</i>


<b>Câu 15:</b> Các hạt cấu tạo nên hầu hết mọi nguyên tử là:


<b>A. </b>nơtron, electron <b>B. </b>proton, nơtron


<b>C. </b>proton, electron <b>D. </b>Proton, electron, nơtron


<b>Câu 16:</b> Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại


là:


<b>A. </b>Ca ( M= 40) <b>B. </b>Sr ( M=88) <b>C. </b>Ba ( M= 137) <b>D. </b>Mg ( M = 24)


<b>Câu 17:</b> Nguyên tố X (Z=15). Câu nào sau đây <b>sai</b> khi nói về nguyên tố X?


<b>A. </b>X là ngun tố có tính kim loại.


<b>B. </b>Hợp chất oxit cao nhất của X với oxi có dạng: X2O5.



<b>C. </b>Hợp chất khí của X với hidro có dạng XH3.


<b>D. </b>X nằm ở chu kì 3, nhóm VA.


<b>Câu 18:</b> Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:


<b>A. </b>2, 8, 18, 32 <b>B. </b>2, 6, 8, 14 <b>C. </b>2, 4, 6, 8 <b>D. </b>2, 6, 10, 14


<b>Câu 19:</b> Số oxi hóa của photpho trong các hợp chất sau: PH3, P2O3, H3PO4 lần lượt là


A. -3, +3, +3. B. +3, +3, +5. C. -3, +5, +3. D. -3, +3, +5.


<b>Câu 20:</b> Có bao nhiêu electron trong một ion 5 2<sub>2 4</sub>Cr3+?


<b>A. </b>52. <b>B. </b>21. <b>C. </b>27. <b>D. </b>24.


<b>II. Tự luận (5 điểm): </b>
<b>Câu 1:( 3điểm) </b>


a. Giải thích sự hình thành liên kết ion trong phân tử MgO.Viết phương trình hóa học trao đổi electron.
b. Viết cấu hình electron và xác định vị trí ( số thứ tự của ơ, chu kỳ, nhóm) của các nguyên tố sau: 16S và
22Ti


c. Cân bằng phương trình hóa học bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>



Nguyên tố R có hợp chất với hidro là RH ; trong oxit bậc cao nhất R chiếm 58,82% về khối lượng.
a. Xác định nguyên tử khối của R?


b. Biết R có tổng số 3 loại hạt ( proton, nơtron, electron) là 115 và R là một nguyên tố phi kim. Tìm số
hạt proton, nơtron, electron của R?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I HÓA HỌC 10 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>1A </b> <b>2D </b> <b>3A </b> <b>4A </b> <b>5C </b>


<b>6C </b> <b>7C </b> <b>8C </b> <b>9B </b> <b>10B </b>


<b>11C </b> <b>12A </b> <b>13D </b> <b>14B </b> <b>15D </b>


<b>16A </b> <b>17A </b> <b>18D </b> <b>19D </b> <b>20B </b>


<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>


a.


Viết quá trình hình thành ion dương : 0,25đ, Viết quá trình hình thành ion âm : 0,25đ
Hai ion trái dấu hút nhau nhờ lực hút tĩnh điện: 0,25đ,Viết phương trình phản ứng : 0,25đ
b. 1điểm


Mỗi cấu hình : 0,25đ,Vị trí mỗi nguyên tố: 0,25đ
c. 1điểm


Cân bằng mỗi bước 0,25đ . Suy ra 4 bước là 1 điểm



<b>Câu 2: </b>


a. 1điểm


Viết được công thức oxit cao nhất tương ứng : 0,5đ, Lập tỉ lệ % với khối lượng : 0,25đ
Tìm MR= 80: 0,25đ


b. 1điểm


Dùng công thức 1 ≤ N.Z ≤ 1,5 hoặc S.3,5 ≤ Z ≤ S.3 : 0,25đ
Giải ra giá trị Z= 33, 34, 35, 36, 37, 38 : 0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường



Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2013 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
  • 6
  • 964
  • 2
  • ×