Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 60 câu trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Este môn Hóa học 12 có đáp án năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 60 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHUN ĐỀ ESTE MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>CĨ ĐÁP ÁN NĂM 2020 </b>


<b>Câu 1: Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C</b>17H35COOH, C17H31COOH và C17H33COOH


thì tạo được tối đa bao nhiêu loại chất béo?


<b>A. 12 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. 20 </b>


<b>Câu 2: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit (X, thu được glixerol và hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, </b>
axit stearic và axit oleic. Số lượng đồng phân của X là


<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 3: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H</b>2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy


trieste có chứa hai gốc axit khác nhau?


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 4: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH</b>3COOH và axit


C2H5COOH là


<b>A. 9. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 5: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số trieste được


tạo ra tối đa là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>



<b>Câu 6: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2, đều tác


dụng được với dung dịch NaOH


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 7: Hợp chất C</b>3H6O2 có mấy đồng phân tham gia phản ứng tráng gương?


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 8: Số đồng phân este của C</b>6H12O2 (sản phẩm thủy phân trong dung dịch NaOH cho phản ứng tráng


gương) là?


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 9: Số đồng phân este đa chức có cơng thức phân tử C</b>5H8O4 là?


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 9. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 10: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác


dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 11: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>5H10O2, phản ứng


được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:



<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 12: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>5H10O2, phản ứng


được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 13: Tổng số chất hữu co mạch hở, có cùng công thức phân tử C</b>2H4O2 là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 5 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 6 </b>
<b>Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 16: Hợp chất X khơng no mạch hở có cơng thức phân tử C</b>5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng


hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X
(khơng kể đồng phân hình học)


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 17: Công thức phân tử của este E là C</b>6H12O2. Khi xà phịng hóa E với dung dịch NaOH ta được


ancol X khơng bị oxi hóa bởi CuO đun nóng. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn của E là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có cơng thức phân tử C</b>5H8O2 khi thủy phân tạo ra


một axit và một anđehit?


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 19: X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 </b>
gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 20: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có cơng thức phân tử C</b>2H4O2 tác dụng với NaOH, Na,


3 3


AgNO / NH tạo kết tủa bạc thì số phương trình hố học xảy ra là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


01. C 02. B 03. B 04. B 05. D 06. A 07. D 08. C 09. D 10. C
11. D 12. D 13. D 14. D 15. C 16. A 17. B 18. D 19. C 20. D


<b>Câu 1: Chất X có CTPT C</b>3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là


<b>A. </b>HCOOC H .<sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>B. </b>HO C H <sub>2</sub> <sub>4</sub>CHO. <b>C. </b>C H<sub>2</sub> <sub>5</sub>COOH. <b>D. </b>CH COOCH<sub>3</sub> <sub>3</sub>



<b>Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X </b>


<b>A. </b>C H COOC H .<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>B. </b>C H COOCH .<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> <b>C. </b>CH COOC H .<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>D. </b>CH COOCH<sub>3</sub> <sub>3</sub>


<b>Câu 3: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Cơng thức của X là </b>
<b>A. </b>CH COOC H .<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>B. </b>HCOOCH<sub>3</sub> <b>C. </b>C H COOCH .<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> <b>D. </b>CH COOCH<sub>3</sub> <sub>3</sub>


<b>Câu 4: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu


cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
<b>A. metyl propionat. </b> <b>B. propyl fomat. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b>Câu 5: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic </b>


<b>A. </b>C H OH.2 5 <b>B. </b>C H2 4

 

OH .<sub>2</sub> <b>C. </b>C H .2 2 <b>D. </b>C H OH.6 5
<b>Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: Đun nóng este </b>CH COOCH<sub>3</sub> CH<sub>2</sub>với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. </b>CH<sub>2</sub> CHCOONa và CH OH.<sub>3</sub> <b>B. </b>CH COONa<sub>3</sub> và CH CHO.<sub>3</sub>


<b>C. </b>CH COONa<sub>3</sub> và CH<sub>2</sub> CHOH. <b>D. </b>C H<sub>2</sub> <sub>5</sub>COONa và CH OH.<sub>3</sub>


<b>Câu 8: Đun nóng este </b>CH2 CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được


<b>A. </b>CH2 CHCOONa và CH OH.3 <b>B. </b>CH COONa3 và CH CHO.3
<b>C. </b>CH COONa<sub>3</sub> và CH<sub>2</sub> CHOH. <b>D. </b>C H<sub>2</sub> <sub>5</sub>COONa và CH OH.<sub>3</sub>


<b>Câu 9: Một este có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được



axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là.


<b>A. </b>HCOO C CH

3

CH .2 <b>B. </b>HCOO CH CH CH . 3
<b>C. </b>CH COO CH<sub>3</sub>  CH .<sub>2</sub> <b>D. </b>CH<sub>2</sub> CH COO CH .  <sub>3</sub>


<b>Câu 10: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia </b>
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là


<b>A. </b>HCOO C CH

3

CH .2 <b>B. </b>HCOO CH CH CH . 3
<b>C. </b>CH COO CH<sub>3</sub>  CH .<sub>2</sub> <b>D. </b>CH<sub>2</sub> CH COO CH .  <sub>3</sub>


<b>Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch </b>AgNO / NH3 3?
<b>A. </b>CH COO C CH<sub>3</sub> 

<sub>3</sub>

CH .<sub>2</sub> <b>B. </b>HCOO CH CH CH . <sub>3</sub>


<b>C. </b>CH COO CH<sub>3</sub>  CH .<sub>2</sub> <b>D. </b>CH<sub>2</sub> CH COO CH .  <sub>3</sub>
<b>Câu 12: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>HCOOC H .<sub>3</sub> <sub>7</sub> <b>B. </b>C H COOCH .<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub> <b>C. </b>C H COOH.<sub>3</sub> <sub>7</sub> <b>D. </b>C H<sub>2</sub> <sub>5</sub>COOH.
<b>Câu 13: Chất X có cơng thức cấu tạo </b>CH COOCH CH<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>. Tên gọi của X là


<b>A. propyl axetat. </b> <b>B. metyl propionat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b>Câu 14: Chất X có cơng thức cấu tạo </b>CH COOCH<sub>3</sub> <sub>3</sub>. Tên gọi của X là


<b>A. propyl axetat. </b> <b>B. metyl propionat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>
<b>Câu 15: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? </b>
<b>A. </b>CH C3 OOH, CH COO3 C2H5, CH C3 H2CH2OH.


<b>B. </b>CH COOH,3 CH CH CH3 2 2OH,CH CO3 OC2H5.
<b>C. </b>CH CH CH O<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> H,CH COOH, CH CO<sub>3</sub> <sub>3</sub> OC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>.
<b>D. </b>CH COOC H<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>, CH CH CH OH<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> ,CH<sub>3</sub>COOH.



<b>Câu 16: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm </b>
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:


<b>A. T, Z, Y, X. </b> <b>B. Z, T, Y, X. </b> <b>C. T, X, Y, Z. </b> <b>D. Y, T, X, Z. </b>
<b>Câu 17: Xét phản ứng: </b>


 


2 4


H SO dac,t C


3 2 5 3 2 5 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>CH COOH.<sub>3</sub> <b>B. </b>C H OH.<sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>C. </b>CH COOC H .<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>D. </b>H O.<sub>2</sub>
<b>Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 19: Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2, tác dụng


được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 20: Chất X có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng


thức C2H3O2Na và chất Z có cơng thức C2H6O. Vậy X thuộc loại chất nào sau đây?



<b>A. axit. </b> <b>B. anđehit. </b> <b>C. este. </b> <b>D. ancol. </b>


<b>Câu 21: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là: </b>
<b>A. metyl axetat. </b> <b>B. axyletylat. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. axetyl etylat. </b>


<b>Câu 22: Một este có cơng thức phân tử là </b>C H O<sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub>, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của C H O<sub>4</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> là:


<b>A. </b>C H COOH.3 7 <b>B. </b>CH COOC H .3 2 5 <b>C. </b>HCOOC H .3 7 <b>D. </b>CH COOCH .3 3
<b>Câu 23: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO</b>2 bằng 2. Khi đun nóng


este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu
tạo thu gọn của este này là


<b>A. </b>CH COOCH .3 3 <b>B. </b>HCOOC H .3 7 <b>C. </b>CH COOC H .3 2 5 <b>D. </b>C H COOCH .2 5 3
<b>Câu 24: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO</b>2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản


ứng. Tên gọi của este là:


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. metyl fomat. </b> <b>D. propyl axetat. </b>


<b>Câu 25: Cho este X (C</b>8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối


lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. HCOO-C</b>6H4-CH3. <b>B. </b>CH COOC H .3 6 5 <b>C. </b>C H COOCH .6 5 3 <b>D. </b>HCOOCH C H .2 6 5
<b>Câu 26: Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C</b>9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,


tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là



<b>A. </b>CH COOCH C H .<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub> <b>B. </b>HCOOC H C H .<sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>C. </b>C H COOC H .<sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>D. </b>C H COOC H .<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub>
<b>Câu 27: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp polivinyl axetat? </b>


<b>A. </b>CH2 CHCOOCH .3 <b>B. </b>CH2 CHCOOC H .2 5
<b>C. </b>CH COOCH3 CH .2 <b>D. </b>HCOOCHCH .2
<b>Câu 28: Khi xà phịng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu được: </b>


<b>A. </b>CH<sub>2</sub> CHCHO, CH COONa.<sub>3</sub> <b>B. </b>CH<sub>2</sub> CHCOONa, CH CHO.<sub>3</sub>
<b>C. </b>CH<sub>2</sub> CHCOONa, C H OH.<sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>D. </b>CH<sub>2</sub> CHCHO, CH<sub>3</sub>CHO.


<b>Câu 29: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: </b>
<b>A. </b>C H<sub>6</sub> <sub>5</sub>CHCH .<sub>2</sub> <b>B. </b>CH COOCH<sub>3</sub> CH .<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp). </b>


<b>B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa...). </b>
<b>C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích. </b>


<b>D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán. </b>
<b>Câu 31: Chọn đáp án đúng? </b>


<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. </b> <b>B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. </b>
<b>C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. </b> <b>D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. </b>
<b>Câu 32: NAP nào dưới đây đúng? </b>


<b>A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. </b>


<b>B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. </b>
<b>C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố. </b>



<b>D. Chất béo là trieste của glixerol với axit. </b>


<b>Câu 33: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? </b>


<b>A. Muối. </b> <b>B. Este đơn chức. </b> <b>C. Chất béo. </b> <b>D. Etyl axetat. </b>
<b>Câu 34: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? </b>


<b>A. Benzyl axetat. </b> <b>B. Tristearin. </b> <b>C. Metyl fomat. </b> <b>D. Metyl axetat. </b>
<b>Câu 35: Công thức của triolein là </b>


<b>A. </b>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub> <sub>5</sub>


16 3


CH CH COO C H . <b>B. </b>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub> <sub>5</sub>


7 7 3


CH CH CHCH CH COO C H .
<b>C. </b>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>7</sub>

<sub>2</sub>

<sub>5</sub>

<sub>3</sub> <sub>5</sub>


3


CH CH CHCH CH COO C H . <b>D. </b>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>14</sub>

<sub>3</sub> <sub>5</sub>
3


CH CH COO C H .
<b>Câu 36: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? </b>


<b>A. Cu(OH)</b>2 (ở điều kiện thường). <b>B. H</b>2 (xúc tác Ni, đun nóng).



<b>C. Dung dịch NaOH (đun nóng). </b> <b>D. H</b>2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).


<b>Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein </b>  H du ( Ni,t C)2  <sub>X</sub> NaOHdu , t C <sub>Y</sub> HCl<sub>Z</sub><sub>. Tên của Z là: </sub>


<b>A. axit linoleic. </b> <b>B. axit oleic. </b> <b>C. axit panmitic. </b> <b>D. axit stearic. </b>
<b>Câu 38: Cho các nhận định sau: </b>


(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.


(2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.


(3) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.


(4) Chất béo chứa gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


Số nhận định đúng là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 39: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(c) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.


(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Số phát biểu đúng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b> </b>


01. D 02. C 03. D 04. D 05. D 06. A 07. B 08. A 09. C 10. B
11. B 12. B 13. D 14. C 15. D 16. A 17. C 18. B 19. D 20. C
21. C 22. B 23. D 24. C 25. B 26. D 27. C 28. B 29. D 30. C
31. D 32. B 33. C 34. B 35. B 36. A 37. D 38. D 39. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

TRẮC NGHIỆM ôn THI tốt NGHIỆP THPT môn HOÁ học 12
  • 60
  • 792
  • 13
  • ×