Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Trần Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b>MƠN TỐN 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1.Căn bậc hai số học của 9 là </b>


A. -3. B. 3. C. 81. D. -81.


<b>Câu 2.Biểu thức </b>

1 2

<i>x</i>

xác định khi:
A.

1



2



<i>x</i>

. B.

1



2



<i>x</i>

. C.

1



2



<i>x</i>

. D.

1



2


<i>x</i>

.
<b>Câu 3.Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao </b><i>(h.1)</i>. Khi đó độ dài AH bằng


A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5


<b>Câu 4.Trong hình 2, cosC bằng </b>
A. AB


BC. B.


AC


BC. C.


HC


AC. D.


AH
CH.


<b>Câu 5.Biểu thức </b>

(

3 2

<i>x</i>

)

2

bằng


A. 3 – 2x. B. 2x – 3. C.

2

<i>x</i>

3

. D. 3 – 2x và 2x – 3.
<b>Câu 6.Giá trị của biểu thức </b>

cos 20

2 0

+

cos 40

2 0

+

cos 50

2 0

+

cos 70

2 0 bằng


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<b>Câu 7.Giá trị của biểu thức </b>

1

1



2

+

3

+

2

3

bằng



A.

1



2

. B. 1. C. -4. D. 4.


<b>Câu 8.Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đó </b>
bằng


A. 30. B. 20. C. 15. <sub>D. 15</sub>

<sub>2</sub>

<sub>. </sub>


<b>Câu 9.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? </b>
A.

y

x

4



2



=

+

. B.

y

2x

3



2



=

. C.


2



y

1



x





=

+

. <sub>D. </sub>

<sub>y</sub>

3 x

<sub>2</sub>




5



= −

+

.


<b>Câu 10.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? </b>
h.2


A


C
H


B
h.1


9
4


H C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


A. y = 2 – x B.


1



y

x 1



2




= −

+



C.

y

=

3

2 1 x

(

)

. D. y = 6 – 3(x – 1).
<b>Câu 11.Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ? </b>


A. (-2; -3). B. (-2; 5). C. (0; 0). D. (2; 5).


<b>Câu 12.Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d</b>1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng


A. – 2. B. 3. C. - 4. D. – 3.


<b>Phần II. Tự luận </b>


Câu 1: Cho biểu thức: P = 








+








+
+



1
)
1
2
(
2
:
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Rút gọn P


<b>Câu 2: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By về nửa mặt phẳng bờ AB </b>
chứa nửa đường tròn. Trên Ax và By theo thứ tự lấy M và N sao cho góc MON bằng 900.



Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng:
a. AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)


b. MO là tia phân giác của góc AMN


c. MN là tiếp tuyến của đường trịn đường kính AB


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


B D B B C B D C B C B C


<b>Phần II. Tự luận </b>
Câu 1:


a)


- ĐKXĐ: 00 <i>x</i> 1


-Rút gọn
P =

)



















+
+



2
2
2
3
3
3
3
1
)
1
.(
2
:
)

1
(
1
1
(
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


P =


2


( 1)( 1) ( 1)( 1) 2( 1)


:


( 1) ( 1) ( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 − + + + − +   − 





   


 <sub>−</sub> <sub>+</sub>   <sub>−</sub> <sub>+</sub> 


   


P = 1 1 : 2( 1)


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 + + − +   − 




   


   <sub>+</sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


P = 1 1 . 1



2( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 + + − + −   + 


   


   <sub>−</sub> 


   


P = <sub></sub>











+











)
1
(
2


1
.


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 P =


1
1



+
<i>x</i>
<i>x</i>





Câu 2:


a) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vng góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang.
Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM.
Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AM⊥AB suy ra IO⊥AB tại O.


Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO)


b) Ta có: IO//AM =><i>AMO</i> = <i>MOI</i> (sole trong) ( 1)
Lại có: I là trung điểm của MN và MON vuông tại O (gt) ;
nên MIO cân tại I.


Hay <i>OMN</i> = <i>MOI</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra: <i>AMO</i> =<i>OMN</i> . Vây MO là tia phân giác của AMN.
c) Kẻ OH⊥MN (HMN). (3)


Xét OAM và OHM có:


<i>OAM</i> = <i>OHM</i> = 900


<i>AMO</i> =<i>OMN</i> ( chứng minh trên)
MO là cạnh chung


Suy ra: OAM = OHM (cạnh huyền- góc nhọn)
Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường trịn (O;


2


<i>AB</i>



). (4)


Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;


2


<i>AB</i>
).
I


y
x


H
M


N


B
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>




<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×