Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Lý Thường Kiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM 2020 MƠN HĨA HỌC 12 TRƯỜNG THPT </b>
<b>LÝ TỰ TRỌNG </b>


<b>Câu 1: Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al</b>3+ tương ứng lần lượt là:
A. 3s2 3p1 ; 3s2 3p4.


B. 2s2 2p6 , 3s2 3p1 .
C. 3s2 3p1 ; 3s2 .
<b>D. 3s2 3p1 ; 2s2 2p6 . </b>


<b>Câu 2: Để chứng minh tính khử nhơm mạnh hơn sắt ta thực hiện phản ứng: </b>
A. Phản ứng với nước ở nhiệt độ phịng


<b>B. Phản ứng nhiệt nhơm </b>


C. Dùng phương pháp điện luyện
D. Điện phân nóng chảy nhơm oxit


<b>Câu 3: Làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể dùng </b>
1. Dung dịch NaOH dư


2. Dung dịch HCl dư
3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư
4. Dung dịch AgNO3 dư


A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 <b>C. 1, 2, 4</b> D. 1, 3, 4
<b>Câu 4: Cho phản ứng hoá học : </b>


Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O


Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là :



<b>A. 1 và 3. </b> B. 3 và 2. C. 4 và 3. D. 3 và 4.


<b>Câu 5 : Hịa tan hồn tồn 140,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư thì thể tích H</b>2 thóat ra ở điều kiện
tiêu chuẩn là :


A. 3,36 lít. B. 14,56 lít. C. 14,33 lít. <b>D. 174,72 lít. </b>
<b>Câu 6 : Có 3 chất rắn : Mg , Al , Al</b>2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt Thuốc thử duy nhất có thể dùng để
nhận biết mỗi chất là chất nào sau đây :


A. HCl đặc . B. H2SO4 đặc nguội.
<b>C. Dung dịch NaOH. </b> D. dung dịch ammoniac.


<b>Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch X (1), dung dịch Y (2) vào dung dịch AlCl</b>3 thấy (1) tạo kết tủa keo
trắng; (2) tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là


A. NaOH, NH3 <b>B. NH3, NaOH </b>
C. NaOH, AgNO3 D. AgNO3, NaOH


<b>Câu 8: Để làm sạch dung dịch Al</b>2(SO4)3 có lẫn CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại:
Fe, Al, Zn?


A. Fe. B. Zn. <b>C. Al. </b> D. cả ba kim loại trên đều được.
<b>Câu 9: Phèn chua có cơng thức nào sau đây </b>


A. K2SO4<b>.12H</b>2O B. Al2(SO4)3<b>.12H</b>2O


C. K2SO4<b>.Al</b>2(SO4)3.12H2O <b>D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là :


<b>A. 24,3. </b> B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7.
<b>Câu 11: Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước </b>


Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là :


<b>A. Li. </b> B. Cs. C. K. D. Rb.


<b>Câu 12. Cho 6,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 1,12 lít H</b>2 ( đktc) bay ra. Cơ
cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là :


A. 7,1 g. B. 7,8 g. C. 15,2 g. <b>D. 8,0 g. </b>
<b>Câu 13. Ion Na</b>+<sub> thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào: </sub>
<b>A. 2NaCl </b> <b> 2Na + Cl2 </b>


B.NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
C. 2 NaNO3 2NaNO2 + O2
D. Na2O + H2O 2NaOH


<b>Câu 14. Tác dụng nào sau nay </b><i>không </i>thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na + HCl B. Na + H2O


C. Na + O2 D. Na2O + H2O


<b>Câu 15. Cho 2,3g Na tác dụng với m(g) H</b>2O thu được dung dịch 4%. Giá trị của m là :
A. 120g B. 110g C. 210g <b> D. 97,8g </b>


<b>Câu 16. Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO</b>2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3.



<b>Câu 17. Cho 22g CO</b>2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch KOH:
A. 10,2% B. 10% C. 9% D. 9,52%


<b>Câu 18. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan </b>
hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại:


Cho : Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs


<b>Câu 19. 4,41g hỗn hợp KNO</b>3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được khí có số mol:
<b>A. 0,025 </b> B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315


<b>Câu 20. Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H</b>2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là:
<b>A. Li </b> B. Na C. K D. Rb


<b>Câu 21. Khí CO</b>2<i>khơng </i>phản ứng với dung dịch nào:


A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. <b>NaHCO3.</b>
<b>Câu 22. Trong 1 lít dung dịch Na</b>2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là :
A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C.<b>0,6 mol. D. 0,8 mol. </b>


<b>Câu 23. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na</b>2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :


A. 8 g. B. 9 g. C. 10 g. D. 11 g.


<b>Câu 24. Cho a gam hỗn hợp hai muối Na</b>2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4 g kết tủa. Giá trị của a


là :



 


<i>dpnc</i>






<i><sub>t</sub></i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.


<b>Câu 25. Hòa tan 4,7g K</b>2O vào 195,3 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.


<b>Câu dẫn sau đây dùng để trả lời 2 câu VI. 47 và VI.48 </b>


Cho 17 g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được
6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y.


<b>Câu 26. Hỗn hợp X gồm có : </b>


A. Li và Na. <b>B. Na và K. </b> C. K và Rb. D. Rb và Cs.
<b>Câu 27. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hồ dung dịch Y là : </b>
A. 200ml. B. 250ml. <b>C. 300ml. </b> D. 350ml.


<b>Câu 28. Cho 3,9 g kali tác dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH </b>
thu được là :



A. 0,1M. B. 0,5M. <b>C. 1M. </b> D. 0,75M.


<b>Câu 29. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dung dịch H</b>2SO4 20% thì thể tích khí H2 thốt ra là :
A. 4,58 lít. <b>B. 54,35 lít. </b> C. 49,78 lít. D. 57,35 lít.


<b>Câu 30. Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và </b>
1,84g kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối là:


A. LiCl. <b>B. NaCl. </b> C. KCl. D. RbCl.


<b>21. Điện phân nóng chảy 4,25 g muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí tại anot ( đo ở </b>
109,2o<sub>C và 1 atm). Kim loại kiềm đó là: </sub>


<b>A. Li. </b> B. Na. C. K. D. Rb.


<b>22. Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là : </b>
<b> A. 9,25% B. 5% </b> C. 5,25% D. 9,71%


<b>23. Hịa tan hồn tồn 12 gam kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 7,3% (d = </b>
1,25 g/ml) Kim loại đó là:


A. Ca B. Be C. Ba D. Mg


<b>24. Dẫn V lít khí CO</b>2 (đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V
A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít <b> B. 4,48 lít hoặc 2,24 lít </b>


C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít D. 1,12 lít hoặc 2,24 lít


<b>25. Cho 25 gam CaCO</b>3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d = 1,2 g/ml). Khối lượng của dung


dịch HCl đã dùng là bao nhiêu gam


A. 180 gam <b>B. 91,25 gam C. 182,5 gam </b> D. 55 gam


<b>26. . Hồ tan 54 g kim loại A có hố trị không đổi vào dung dịch H</b>2SO4 10% vừa đủ thu được 50,4 lít H2
đkc và dung dịch B . Xác định tên kim loại A.


A. Mg B. Ca D. Sr D. Zn


<b>27. Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II tác dụng hồn tồn với </b>
H2SO4 lỗng thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Hỗn hợp 2 kim loại là


A. Mg và Ba B. Ca và Ba C. Mg và Ca D. Ca và Sr.


<b>28. Cho 8,8 gam CO</b>2 tác dụng với 160 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng muối thu được là:
A. 23,64 gam BaCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
C. 10,36 gam Ba(HCO3)2


D. 23,64 gam<b>BaCO3 và 10,36 gam Ba(HCO3)2 </b>


<b>29. Muốn hòa tan 9,6 gam hỗn hợp đồng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng vừa đủ 100 ml </b>
dung dịch HCl 4M. Tên 2 oxit này là


A. CaO, BaO B. BaO, MgO
C. CaO, MgO D. CaO, SrO


<b>30. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đkc) gồm N</b>2 và CO2 đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1 gam
kết tủa. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong hỗn hợp khí là



A. 1,68 % B. 2,24% hoặc 15,68%
C. 1,12% D.1,68% hoặc 2,24%


<b>31. Hỗn hợp 2 kim loại A , B ở 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm chính nhóm 2 . Lấy 0,88 g X cho tan </b>
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư tạo ra 672 ml H2 đkc . Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan .
1. Xác định giá trị m là :


<b> A. 3,01 g B. 1,945 g </b> C. 2,84 g D. Kết quả khác
2. A và B là :


A. Be , Mg <b>B. Mg , Ca </b> C. Be , Ca D. Ca , Sr


<b>32. Hỗn hợp gồm X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước , tạo ra dung </b>
dịch C và 0,06 mol H2 . Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C.


A. 120 ml <b>B. 30 ml </b> C. 1,2 lít D. 0,24 lít


<b>33. Hồ tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước được dung dịch A và có 13,44 lít H</b>2 bay ra đkc . Cần dùng
bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch A.


<b> A. 120 </b> B. 600 C. 40 D. 750


<b>34. Một bình chứa 15 lít dung dịch Ba(OH)</b>2 0,01M . Sục vào dung dịch đó V lít khí CO2 đkc ta thu
được 19,7 g kết tủa trắng thì giá trị của V là :


A. 2,24 lít C. 2,24 lít hay 1,12 lít
B. 4,48 lít <b>D. 4,48 lít hay 2,24 lít </b>


<b>35. Cho 4,48 lít CO</b>2 đkc vào 40 lít dung dịch Ca(OH)2 ta thu được 12 g kết tủa . Vậy nồng độ M của


dung dịch Ca(OH)2 là :


A. 0,004 B. 0,002 C. 0,006 D. 0,008


<b>36. Hoà tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp 2 muối XCO</b>3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch
A và 672 ml khí (đktc) . Cơ cạn dung dịch A thì thu được m g muối khan. m có giá trị là :


A. 1,033 g <b>B. 10,33 g </b> C. 9,265 g D. 92,65 g


<b>37. Hoà tan hoàn toàn 23,8 g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat </b>
của kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thấy thốt ra 0,2 mol khí . Khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thì thu được bao nhiêu gam muối khan?


<b> A. 26 </b> B. 28 C. 26,8 D. 28,6


<b>2) Các dạng bài tập giao cho học sinh làm ở nhà: (GV hướng dẫn cách giải từng dạng bài) </b>


<b>1. Hòa tan hồn tồn 1,44 g một kim loại hóa trị II bằng 250 ml H</b>2SO4 O,3 M (loãng) .Muốn trung hòa
axit dư trong dung dịch sau phản ứng phải dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M . Kim loại đó là:


A.Be B.Ca C. Ba D.Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HCl . Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 g muối khan. Hai kim loại đó là :


A. Be và Mg <b>B. Mg và Ca. </b> C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
<b>3. Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 dư vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối
lượng kết tủa tạo ra là :


<b>A. 147,75g. </b> B. 146,25g. C. 145,75g. D. 154,75g.



<b>4. Hoà tan hoàn toàn 4 g hỗn hợp MCO</b>3 và M’CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc).
Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là :


A. 1,12 lít B. 1,68 lít. <b>C. 2,24 lít. </b> D. 3,36 lít.


<b>5. Cho 20,6 g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với </b>
dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thốt ra ( đktc) . Cô cạn dung dịch , muối khan thu được đem điện
phân nóng chảy thu được m gam kim loại . Giá trị của m là :


<b>A. 8,6 g. </b> B. 8,7 g. C. 8,8 g. D. 8,9 g.


<b>6. Sục khí Cl</b>2 vừa đủ vào dung dịch hỗn hợp chứa NaBr và NaI đến phản ứng hồn thì tạo ra 1,17 g
NaCl . Tổng số mol NaBr và NaI trong dung dịch ban đầu là :


<b>A. 0,02 mol. </b> B. 0,03 mol. C. 0,4 mol. D. 0,05 mol.


<b>7. Cho 19,2 g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và muối cacbonat của một kim loại hoá </b>
trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít một chất khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra trong
dung dịch là :


<b>A. 21,4 g. </b> B. 22,2 g. C. 23,4g. D. 25,2g.


<b>8. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào cho dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : </b>
H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ?


A. Quỳ tím. B. Bột kẽm. C. Na2CO3.
<b>D. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3. </b>


<b>9. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? </b>
A. NaCl. B. H2SO4. <b>C. Na2CO3. </b> D. KNO3.



<b>10. Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng ? </b>
A. NO3– B. SO42–. C. ClO42–. <b>D. PO43–.</b>


<b>11. Trong một dung dịch có a mol Ca</b>2+, b mol Mg2+, c mol Cl– d mol HCO3– . Biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d là :


A. a + b = c + d. <b>B. 2a + 2b = c + d . </b>
C. 3a + 3b = c + d. D. 2a + c = b + d.


<b>12. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muới Ca(NO</b>3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dung dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi
nước ?


A. dung dịch NaOH. B. Dung dịch K2SO4.
<b>C. dungdịch Na2CO3. </b> D. Dung dịch NaNO3.


<b>13. Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lí do nào sau đây? </b>
A. nước sơi ở nhiệt độ cao ( 100oC, áp suất khí quyển).


B. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sơi các chất khí hồ tan trong nước thoát ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>14. Hòa tan 7,8g hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng </b>
lên 7g. Khối lượng Al và khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là :


A. 2,7 và 1,2. B. 5,4 và 2.4. C. 2,7 và 2,4 D. 2,7 và 4,8



<b>15. Nung hoàn toàn 27 gam Al và 69,6 gam Fe</b>3O4 trong bình kín khơng có khơng khí. Khối lượng Al
sau phản ứng là bao nhiêu gam


A. 5,4 gam B. 4,05 gam C. 2,16 gam D. 10,8 gam


<b>16. Cho 2,82 gam hỗn hợp Mg, Al, phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít H</b>2 (đkc). % khối
lượng của Mg và Al lần lượt là


A. 42,55 ; 57,45 B. 25,45 ; 74,55
C. 44,5 ; 55,5 D. Kết quả khác
<b>17. Cho sơ đồ phản ứng : </b>


Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O .
Các hệ số cân bằng từ trái qua phải là:


A. 3, 6, 3, 1, 3 B. 1, 6, 1, 6, 3
C. 1. 6 , 1,3, 3 D. 2, 6, 2, 3, 3


<b>18. Cho sơ đồ phản ứng : </b>


Al + HNO3 (lõang ) → Al(NO3)3 + N2 + H2O
Tổng hệ số sau cân bằng :


A. 47 B. 57 C. 67 D. 77


<b>19. Hóa chất dùng để nhận biết được từng chất rắn trong dãy sau: NaOH, Ca(OH)</b>2, Al(OH)3 là
1. Dung dịch HCl 2. H2O 3. CO2


A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2, 3



<b>20. Để tinh chế CuO có lẫn Al</b>2O3 với khối lượng khơng đổi, có thể dùng hóa chất
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NH3


C. Dung dịch HCl D. H2O dư


<b>21. Thuốc thử có thể nhận biết được mỗi chất trong 3 chất sau Mg, Al, Al</b>2O3 là :
A. Dung dịch KOH B. H2O


C. Cu(OH)2 D. Dung dịch HCl.


<b>22. Để làm sạch dung dịch Al</b>2(SO4)3 có lẫn CuSO4 có thể dùng kim loại nào trong số các kim loại: Fe,
Al, Zn?


A. Fe. B. Zn. C. Al. D. cả ba kim loại trên đều được.


<b>23. Trộn 100ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch Ba(OH)</b>2 1M được dung dịch X. Thêm vào X
3,24g nhơm. Thể tích H2 thốt ra (ở đktc) là .... ...lít.


A.3,36 B. 4,032. C. 3,24. D. 6,72


<b>24. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl</b>3 cho đến khi thu được 11,7g kết
tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là... lít


A. 0,45 B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoặc 0,65.
<b>25. Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? </b>
A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.


<b>26. Các chất nào sau đây đều tan được trong dung dịch NaOH? </b>


A. Na, Al, Al2O3. B. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
B. C. MgCO3, Al, CuO. D. KOH, CaCO3, Cu(OH)2.


<b>27. 10,2 gam Al</b>2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.
A. 600 ml B. 700 ml C. 750 ml D.300 ml.


<b>28. Hịa tan hồn tồn 7,8g bột Al và Mg trong dd HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng dung dịch </b>
axit tăng thêm 7g. Khối lượng nhôm và magiê trong hỗn hợp đầu là :


A. 2,7g và 6,1g B. 5,4g và 2,4g


C. 7,1g và 0,7g D. 3,0g và 4,8g


<b>29. Vai trị của criolit (Na</b>3AlF6) trong sản xuất nhơm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là
1. Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp


2. Làm tăng độ dẫn điện


3. Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhơm nóng chảy khỏi bị oxi hóa
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3


<b>30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhơm oxit? </b>


A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.
B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>



-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm ôn tập kỳ II
  • 2
  • 528
  • 0
  • ×