Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

25 Câu hỏi trắc nghiệm Gen - mã di truyền - tái bản ADN Sinh học 12 nâng cao có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (562.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1


<b>Câu 1/</b> Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?


A. Đầu 5, mạch mã gốc B. Đầu 3, mạch mã gốc


C. Nằm ở giữa gen D. Nằm ở cuối gen


<b>Câu 2/</b> Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?


A. Phân mảnh B. Vùng mã hố khơng liên tục


C. Khơng phân mảnh D. Khơng mã hố axit amin mở đầu


<b>Câu 3/</b> Intrơn là gì?


A. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng khơng có khả năng dịch mã
B. Đoạn gen khơng có khả năng phiên mã và dịch mã


C. Đoạn gen mã hố các axit amin


D. Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
<b>Câu 4/</b> Nhóm cơđon nào sau đây mà mỗi loại cơđon chỉ mã hố duy nhất một loại axit amin?


A. AUA,UGG B. AUG,UGG C. UUG,AUG D. UAA,UAG


<b>Câu 5/</b> Nhóm cơ đon nào khơng mã hố các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp
Prôtêin?


A. UAG,UGA,AUA B. UAA,UAG,AUG C. UAG,UGA,UAA
D.UAG,GAU,UUA



<b>Câu 6/</b> Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?


A. 60 B. 61 C. 63 D. 64


<b>Câu 7/</b> Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?


A. 27 B.48 C. 16 D. 9


<b>Câu 8/</b> ADN-Polimeraza có vai trị gì ?


A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới


<b>Câu 9/</b> Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
B. Kì đầu của phân bào – Ngồi tế bào chất


C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào


<b>Câu 10/</b> Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:


A. Tế bào chất B. Ri bô xôm


C. Ty thể D. Nhân tế bào


<b>Câu 11/</b> Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:


A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin


B. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
D. Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã


<b>Câu 12/</b> Phân tử ADN dài 1,02mm.Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần,số nu- tự do mà môi
trường nội bào cần cung cấp là:


A. 6 x106 B. 3 x 106 C. 6 x 105 D. 1,02 x 105


<b>Câu 13/</b> Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:
A. Sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc


B. Sản phẩm tạo nên thành phần chức năng
C .Kiểm soát hoạt động của các gen khác


D. Sản phẩm nhất định (chuổi poolipeptit hoặc ARN)


<b>Câu 14/</b> Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở <i>E.Coli </i>về:
1: Chiều tổng hợp 2: Các enzim tham gia 3: Thành phần tham gia
4: Số lượng các đơn vị nhân đôi 5: Nguyên tắc nhân đôi
Phương án đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


<b>Câu 15/</b> Mã di truyền mang tính thối hóa nghĩa là:
A. Có một bộ ba khởi đầu


B. Có một số bộ ba khơng mã hóa các axitamin


C. Một bộ ba mã hóa một axitamin


D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba


<b>Câu 16/</b> Đặc điểm nào là không đúng đối với q trình nhân đơi ở tế bào nhân thực?
A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung


B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi


C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
D. Mỗi đơn vị nhân đơi có một chạc hình chữ Y


<b>Câu 17/</b> Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khn?


A. 3, OH B. 3, P C. 5, OH D. 5, P


<b>Câu 18/</b> Các bộ ba nào sau đây khơng có tính thối hóa?


A. AUG, UAA B. AUG, UGG C. UAG, UAA D. UAG,


UGA


<b>Câu 19/</b> Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác
nhau.biết chiều dài mỗi đoạn okazaki =1000 nu.Số đoạn ARN mồi là:


A. 48 B. 46 C. 36 D. 24


<b>Câu 20/</b> Nhóm sinh vật nào trong q trình tái bản đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn?
1: nhân sơ 2: nhân thực 3: virut có ADN sợi đơn 4: virut có ADN sợi kép 5: vi
khuẩn



A. 1;2 B. 1;2;4 C. 1;2;3;5 D. 2;4


<b>Câu 21/</b> Bản chất của mã di truyền là:
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.


B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hố cho một axitamin.


C. trình tự sắp xếp các nulêơtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.


C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.
<b>Câu 23/</b> Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pôlimeraza có vai trị


A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do
theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.


B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.


C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch
khuôn của ADN.


D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đơi.
<b>Câu 24/</b> Mã di truyền có tính thối hóa là do :


A. Số loại axitamin nhiều hơn số bộ ba mã hóa
B. Số bộ ba mã hóa nhiều hơn số loại axitamin


C. Số axitamin nhiều hơn số loại nu


D. Số bộ ba nhiều hơn số loại nu


<b>Câu 25/</b> Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về :
A. Tính thống nhất của sinh giới


B. Tính đặc hiệu của thơng tin di truyền đối với loài
C. Nguồn gốc chung của sinh giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường



Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×