Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

45 bài tập trắc nghiệm có đáp án về Chu kì và tần số của vật Dao động điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.49 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Chu kì dao động điều hịa là: </b>


A. Số dao động tồn phần vật thực hiện được trong 1s


B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.


D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
<b>Câu 2: Tần số dao động điều hòa là: </b>


A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s


B. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong một chu kỳ
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian vật thực hiện hết một dao động tồn phần.


<b>Câu 3: Trong dao động điều hồ thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc </b>
cosin theo thời gian và


A. cùng biên độ B. cùng pha ban đầu
C. cùng chu kỳ D. cùng pha dao động


<b>Câu 4: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí </b>


A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng


<b>Câu 5: Cho vật dao động điều hòa. Ly độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí </b>


A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng


<b>Câu 6: Cho vật dao động điều hòa. Vật cách xa vị trí cần bằng nhất khi vật qua vị trí </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí </b>


A. biên B. cân bằng


C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
<b>Câu 8: Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí </b>


A. biên B. cân bằng


C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
<b>Câu 9: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí </b>


A. biên B. cân bằng


C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
<b>Câu 10: Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí </b>


A. biên B. cân bằng


C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
<b>Câu 11: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí </b>


A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng


<b>Câu 12: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí </b>


A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng


<b>Câu 13: Cho vật dao động điều hòa. Gia tốc có giá trị bằng 0 khi vật qua vị trí </b>



A. biên âm B. biên dương C. biên D. cân bằng


<b>Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động </b>
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.


<b>Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên dương là </b>
chuyển động


A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

động


A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.


<b>Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động </b>
nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:


A. x > 0 và v > 0 B. x < 0 và v > 0 C. x < 0 và v < 0 D. x > 0 và v < 0
<b>Câu 18: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.


B. Vận tốc có giá trị dương nếu vật chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng .
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.


D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.


<b>Câu 19: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.



B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật ln hướng ra xa vị trí cân bằng.


D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
<b>Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có </b>


A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.


B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.


D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
<b>Câu 21: Trong dao động điều hồ </b>


A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc
C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+T/4 thì vật đang chuyển động


A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về VTCB.
C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về VTCB.


<b>Câu 23: Một vật dao động điều hịa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì ly độ </b>


A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng


<b>Câu 24: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên âm đến biên dương thì gia tốc </b>


A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng



<b>Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì gia tốc </b>


A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng


<b>Câu 26: Một vật dao động điều hịa. Khi vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu đến vị trí có gia tốc cực đại thì vận </b>
tốc của vật


A. giảm rồi tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. tăng


<b>Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 18 cm. Dao động có biên độ. </b>


A. 9 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.


<b>Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài. </b>


A. 12 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.


<b>Câu 29: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = – 3cos(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và tần số </b>
góc của vật là


A. A = – 3 cm và ω = 5π (rad/s). B. A = 3 cm và ω = – 5π (rad/s).
C. A = 3 cm và ω = 5π (rad/s). D. A = 3 cm và ω = – π/3 (rad/s).


<b>Câu 30: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = – 5cos(5πt – π/6) cm. Biên độ dao động và pha </b>
ban đầu của vật là


A. A = – 5 cm và φ = – π/6 rad. B. A = 5 cm và φ = – π/6 rad.
C. A = 5 cm và φ = 5π/6 rad. D. A = 5 cm và φ = π/3 rad.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của vật là


A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.


<b>Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình </b>x 10cos4 t 1
2 16


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Chu kì dao động của vật.


A. T = 0,5 (s). B. T = 2 (s). C. T = 5 (s). D. T = 1 (s).


<b>Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là </b>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


x 5cos 5 t


4 (x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Dao động này có:


A. biên độ 0,05cm B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s. D. chu kì 0,2s.


<b>Câu 34: Một vật dao động điều hòa, biết rằng vật thực hiện được 100 lần dao động sau khoảng thời gian </b>
20(s). Tần số dao động của vật là.



A. f = 0,2 Hz. B. f = 5 Hz. C. f = 80 Hz. D. f = 2000 Hz.


<b>Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút </b>
nó thực hiện 540 dao động tồn phần. Tính biên độ và tần số dao động.


A. 10cm; 3Hz. B. 20cm; 1Hz. C.10cm; 2Hz. D. 20cm; 3Hz


<b>Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số 10Hz. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây </b>


A. 5 B. 10 C. 20 D. 100


<b>Câu 37: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 0,2 giây. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 5 </b>
giây là


A. 5 B. 10 C. 20 D. 25


<b>Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại V. Tần số góc của vật dao động là </b>


A. V


2 A


 


 . B.


V
A



 


 . C.


V
A


  . D. V


2A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. T vmax
A


 . B.


max


A
T


v


 . C. T vmax


2 A





 . D. <sub>max</sub>


2 A
T


v




 .


<b>Câu 40: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ dao động T=3,14s và biên độ dao động A=1m. Tại </b>
thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?


A. 0.5m/s B. 1m/s C. 2m/s D. 3m/s


<b>Câu 41: Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa. Tần số dao động lần lượt là f</b>1 và f2; Biên độ lần lượt là A1 và
A2. Biết f1 = 4f2; A2=2A1. Tỉ số tốc độ cực đại của vật thứ nhất (V1) và tốc độ cực đại của vật thứ hai (V2) là


A. 1 
2


V 2


V 1 B. 


1
2


V 1



V 2 C. 


1
2


V 1


V 8 D. 


1
2


V 8
V 1


<b>Câu 42: Pittong của một động cơ đốt trong dao động trên quỹ đạo 15cm và làm cho trục khuỷu của động cơ </b>
quay với vận tốc 1200 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Vận tốc cực đại của pittong là


A. 18,84m/s B. 1,5m/s C. 9,42m/s D. 3m/s


<b>Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biê độ A. Khi ly độ của vật là x (cm) thì gia tốc của vật là 2a (cm/s</b>2).
Tốc độ dao động cực đại bằng


A.A 2a
x


 B. A a


x



 C. 2aA


x


 D. aA


x



<b>Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là </b>, gia tốc cực đại là . Tần số góc bằng


A.
2


 . B.




. C.




. D.


2


 .



<b>Câu 45: Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại là </b>, gia tốc cực đại là . Biên độ dao động được tính


A.
2


 . B.



.
C. <sub>2</sub>


 . D.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường



<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×